Phân tích tình hình sử dụng năng lượng điện

Một phần của tài liệu Nghiên cứu giải pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả (Trang 36 - 53)

Chương 2: Hiện trạng và đưa ra các giải pháp tiết kiệm năng lượng tại Tổng Công ty rượu – bia – nước giải khát Hà Nội (Habeco)

2.2. Hiện trạng sử dụng năng lượng tại Tổng Công ty rượu – bia – nước giải khát Hà Nội (Habeco)

2.2.2. Phân tích tình hình sử dụng năng lượng điện

Tổng Công ty rượu – bia – nước giải khát Hà Nội hi n đang mua đi nện đang mua điện ện đang mua điện c a đi n l c Thành ph Hà N i. i n c p cho công ty đ c c p qua 4 MBAện đang mua điện ực Thành phố Hà Nội. Điện cấp cho công ty được cấp qua 4 MBA ố Hà Nội. Điện cấp cho công ty được cấp qua 4 MBA ội. Điện cấp cho công ty được cấp qua 4 MBA Điện cấp cho công ty được cấp qua 4 MBA ện đang mua điện ấp cho công ty được cấp qua 4 MBA ược cấp qua 4 MBA ấp cho công ty được cấp qua 4 MBA t ng công su t máy bi n áp 9.500 kVA-22/0,4kV cung c p đi n áp n đ nh choấp cho công ty được cấp qua 4 MBA ến áp 9.500 kVA-22/0,4kV cung cấp điện áp ổn định cho ấp cho công ty được cấp qua 4 MBA ện đang mua điện ịnh cho ho t đ ng s n xu t c a công ty. T i tr m bi n áp trên phía cao áp s c p doội. Điện cấp cho công ty được cấp qua 4 MBA ấp cho công ty được cấp qua 4 MBA ến áp 9.500 kVA-22/0,4kV cung cấp điện áp ổn định cho ơ cấp do ấp cho công ty được cấp qua 4 MBA đi n l c qu n lý, còn phía h áp th c p do công ty qu n lý. i n áp 0,4kVện đang mua điện ực Thành phố Hà Nội. Điện cấp cho công ty được cấp qua 4 MBA ứ cấp do công ty quản lý. Điện áp 0,4kV ấp cho công ty được cấp qua 4 MBA Điện cấp cho công ty được cấp qua 4 MBA ện đang mua điện đ c đ a t i các t đi n đ t trong nhà máy ho c đ a tr c ti p vào h th ng máyược cấp qua 4 MBA ư ện đang mua điện ặt trong nhà máy hoặc đưa trực tiếp vào hệ thống máy ặt trong nhà máy hoặc đưa trực tiếp vào hệ thống máy ư ực Thành phố Hà Nội. Điện cấp cho công ty được cấp qua 4 MBA ến áp 9.500 kVA-22/0,4kV cung cấp điện áp ổn định cho ện đang mua điện ố Hà Nội. Điện cấp cho công ty được cấp qua 4 MBA móc, thi t b có công su t l n.ến áp 9.500 kVA-22/0,4kV cung cấp điện áp ổn định cho ịnh cho ấp cho công ty được cấp qua 4 MBA

Hình 2. 11: Tủ điện cấp cho công ty

Thiết bị tiêu thụ năng lượng điện đang được quản lý bởi phòng Cơ điện còn chí phí năng lượng điện thì kế toán nhà máy tổng hợp từ hóa đơn năng lượng. Hiện nay nhà máy mới có đồng hồ đo tổng kWh đầu nguồn từ trạm biến áp, còn các vị trí thiết bị sử dụng năng lượng lớn hoặc các dây chuyền chưa có thiết bị đo đếm. Các thiết bị sử dụng điện của công ty phân bố rộng rãi tại hầu hết các phân xưởng: Sản xuất lạnh, sản xuất khí nén, máy bơm, máy nghiền, chiếu sáng v.v...

Kết quả đo kiểm tại các tủ điện cho thấy chất lượng ở nhà máy tương đối tốt, ít sóng hài, công ty đã bố trí một tủ bù hệ số công suất tổng tại trạm biến áp ,hệ số cosφ của công ty luôn đạt trên 0,9. Hệ thống phân phối điện ổn định, đáp ứng được nhu cầu sản suất của nhà máy

2.2.2.2. Tiêu thụ năng lượng điện

Để phân tích tình hình sử dụng năng lượng điện của công ty, tác giả thống kê mức độ tiêu thụ năng lượng điện, chi phí năng lượng điện của nhà máy, quy đổi sang TOE và để xem xét mức độ ảnh hưởng đến sản xuất của công ty.

Bảng 2. 5: Bảng thống kê tiêu thụ điện năng và chi phí tiền điện năm 2014

Tháng Năng lượng Điện (kWh)

Quy đổi năng lượng (TOE)

Chi phí (1000 VNĐ)

1 629.120 54,1 812.823

2 494.200 42,5 638.506

3 527.640 45,4 681.711

4 552.924 47,5 714.378

5 703.640 60,5 909.103

6 818.844 70,4 1.057.946

7 829.520 71,3 1.071.740

8 832.720 71,6 1.075.874

9 706.840 60,8 913.237

10 710.760 61,1 918.302

11 804.841 69,2 1.039.855

12 827.360 71,1 1.068.949

Tổng 8.438.409 725,5 10.902.424

Biểu đồ tiêu thụ năng lượng điện và sản lượng năm 2013

0 100.000 200.000 300.000 400.000 500.000 600.000 700.000 800.000 900.000

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Tháng

kWh

0 2.000.000 4.000.000 6.000.000 8.000.000 10.000.000 12.000.000 14.000.000

Lít sản phẩm

Năng lượng Điện (kWh) Tổng sản lượng (lít)

Hình 2. 12: Biểu đồ tiêu thụ năng lượng điện và sản lượng

Nhận xét: Qua biểu đồ ta thấy mức độ tiêu thụ năng lượng điển có ảnh hưởng chặt chẽ đến sản lượng sản xuất. Vào các tháng mùa hè năng lượng năng lượng có mức tiêu thụ lớn hơn so với các tháng khác cùng sản lượng, điều này chứng tỏ vào các tháng mùa hè nhiệt độ tăng cũng ảnh hưởng đến việc tiêu thụ năng lượng điện trong nhà máy. Với thời gian sử dụng thiết bị hầu hết là 24/24 giờ trong ngày của công ty, đơn giá điện trung bình hiện tại là 1.292 VNĐ/kWh. Năm 2014 tiêu thụ năng lượng điện 8.438.409 kWh, tương ứng 10.902.424.000VNĐ.

Giá mua điện của công ty được áp dụng theo hình thức ba biểu giá tính theo thời gian trong ngày: Bình thường, cao điểm và thấp điểm.

Bảng 2. 6: Biểu giá mua điện của công ty năm 2014

TT Hạng mục Giá điện

(VNĐ/kWh) Giờ áp dụng

1 Giờ bình thường 870

4h - 9h30 11h30- 17h

20h – 22h

2 Giờ cao điểm 1.755 9h30 – 11h30

17h - 20h

3 Giờ thấp điểm 475 22h - 4h

Hình 2. 13: Biểu đồ tỷ lệ tiêu thụ năng lượng theo hình thức 3 giá

Hình 2. 14: Biểu đồ tỷ lệ chi phí năng lượng theo hình thức 3 giá

Từ biểu đồ trên ta thấy chi phí năng lượng của công ty vào giờ cao điểm chiếm 25 %, trong khi đó giá năng lượng điện giờ cao điểm cao gấp gần 3 lần giá giờ thấp điểm nên chi phí năng lượng giờ cao điểm chiếm 46%. Như vậy có thể nói việc quản lý hạn chế các thiết bị làm việc vào giờ cao điểm là hết sức cần thiết.

2.2.2.3.Phân bố tiêu thụ năng lượng điện

Để nhận biết các khu vực tiêu thụ năng lượng điện trung tâm phục vụ công tác đánh giá, tác giả tiến hành đo kiểm và tính toán phân bố sử dụng điện năng cho các hệ thống thiết bị trong công ty và cân bằng năng lượng.

Bảng 2. 7: Bảng tính toán phân bố tiêu thụ năng lượng điện TT Khu vực tiêu thụ năng lượng

chính

Năng lượng (kWh/năm)

Tỷ lệ (%)

1 Hệ thống lạnh 3.080.019 36,5

2 Hệ thống máy nén khí 1.561.106 18,5

3 Khu vực cấp nguyên liệu 700.388 8,3

4 Khu vực nấu 540.058 6,4

5 Khu vực lên men 869.156 10,3

6 Khu vực chiết 1.265.761 15

7 Thiết bị khác 421.920 5

Tổng 8.438.409 100

Hình 2. 15: Biểu đồ phân bố sử dụng điện năng của các thiết bị Biểu đồ phân bố sử dụng điện năng của các hệ thống thiết bị cho thấy các hệ thống tiêu thụ điện năng lớn của công ty đó là các hệ thống lạnh chiếm 37% lượng tiêu thụ điện năng, tiếp đó đến hệ thống máy nén khí 19 %. Do vậy ta sẽ tập trung nghiên cứu giải pháp tiết kiệm năng lượng cho những thiết bị này

2.2.2.4. Suất tiêu thụ năng lượng điện

Để có cơ sở so sánh mức độ tiêu thụ năng lượng điện của nhà máy bia Hương Sen so với các đơn vị sản suất bia khác hoặc để đánh giá sự thay đổi năng lượng của công ty qua các tháng, tác giả xây dựng suất tiêu thụ năng lượng cho sản phẩm của công ty. Do không có hệ thống theo dõi năng lượng riêng cho từng loại sản phẩm; hơn nữa sản phẩm chính của công ty là bia, các loại sản phẩm bia khác nhau thì cũng ít ảnh hưởng đến tiêu thụ năng lượng nên tác giả tính tổng sản lượng toàn nhà máy.

Biểu đồ suất tiêu thụ năng lượng điện

- 5,0 10,0 15,0

Tháng

kW/hl

kWh/hl 8,7 8,5 9,4 9,2 10,6 11,0 10,0 10,0 12,6 10,3 7,5 6,3

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Hình 2. 16: Biểu đồ suất tiêu thụ năng lượng điện năm 2014

Theo biểu đồ trên ta thấy suất tiêu thụ năng lượng điện của nhà máy có sự thay đổi giữa các tháng. Các tháng mùa hè có suất tiêu thụ năng lượng lớn hơn mức bình quân do hệ thống lạnh có ảnh hưởng lớn nhiệt độ thời tiết. Đặc biệt tháng 9 có suất tiêu thụ năng lượng lớn nhất là 12,6 (kWh/ht);. Năm 2014 công ty tiêu thụ hết 8.438.409 (kWh), sản lượng sản phẩm là 916.121 (hl).

Suất tiêu thụ năng lượng trung bình của công ty cổ phần tập đoàn Hương Sen là 9,2 (kWh/ht). Đây là mức tiêu thụ năng lượng nằm trong mức bình quân của cả nước (8-12 kWh/hl). Qua đây ta thấy công ty cần phải theo dõi năng lượng tiêu thụ cho các loại sản phẩm để so sánh suất tiêu thụ năng lượng giữa các tháng trong năm hoặc cùng kỳ để có phát hiện tổn thất năng lượng kịp thời.

2.2.2.5. Đánh giá tình hình sử dụng năng lượng điện của các thiết bị chính

Hệ thống lạnh

Trong tất cả các xưởng của Công ty thì khu vực xưởng điện hệ thống lạnh là tiêu thụ điện năng nhiều nhất của công ty. Sử dụng lạnh là quá trình

làm lạnh dịch đường từ khâu nấu, giữ nhiệt độ cho quá trình lên men, quá trình làm lạnh bia thành phẩm trong các bồn chứa bia thành phẩm. Hệ thống máy lạnh với môi chất hiện nay sử dụng là ammoniac sẽ làm lạnh glycol là các môi chất thứ cấp cho các thiết bị lên men và trao đổi nhiệt.

Bảng 2. 8: Một số thiết bị tiêu thụ điện của hệ thống lạnh

STT Thiết bị Công suất

(kW) Số lượng 1 Hệ thống máy lạnh số 1

1.1 Máy nén lạnh piston 73 3

1.2 Quạt dàn ngưng 5,5 1

1.3 Bơm dàn ngưng 2,2 1

2 Hệ thống máy làm lạnh số 2

2.1 Máy nén trục vít 170 1

2.2 Bơm giàn bay hơi 7,5 1

2.3 quạt giàn bay hơi 01 11 1

2.4 quạt giàn bay hơi 02 15 1

3 Hệ thống máy làm lạnh số 3

3.1 Đầu nén trục vít 170 1

3.2 Bơm dàn ngưng 7,5 1

3.3 Quạt dàn ngưng 11 1

3.4 Quạt dàn ngưng 15 1

4 Hệ thống máy làm lạnh số 4

4.1 Máy nén trục vít 210 1

4.2 Bơm dàn ngưng 7,5 1

4.3 Quạt dàn ngưng 11 1

4.4 Quạt dàn ngưng 15 1

5 Hệ thống máy làm lạnh số 5

5.1 Máy nén trục vít 210 1

5.2 Bơm dàn ngưng 7,5 1

5.3 Quạt dàn ngưng 11 1

5.4 Quạt dàn ngưng 15 1

6 Hệ thống máy làm lạnh số 6

6.1 Máy nén trục vít 210 1

6.2 Bơm dàn ngưng 7,5 1

6.3 Quạt dàn ngưng 11 1

6.4 Quạt dàn ngưng 15

7 Các thiết bị chung

7.1 Bơm Glycol tới máy lạnh 7,5 3

7.2 Bơm Glycol tới máy lạnh 37 2

7.3 Bơm Glycol trao đổi nhiệt nước 3oC 37 2 7.4 Bơm Nước tới bộ trao đổi nhiệt 3oC 30 2

7.5 Bơm Glycol tới tank lên men 200m3 45 2

7.6 Bơm Glycol tới tank lên men 500m3 30 4

7.7 Bơm Glycol tới tank BBT 11 4

8 Hệ thống Container lạnh

8.1 Container lạnh số 1 7,5 1

8.2 Container lạnh số 2 (bảo quản bia

hơi) 2,2 1

8.3 Container lạnh số 3 (bảo quản bia hơi)

8.4 Container lạnh số 4 (bảo quản bia

hơi) 2,2 1

8.5 Container lạnh số 5 (bảo quản bia

hơi) 7,5 1

8.6 Container lạnh số 6 (Kho nguyên

liệu) 7,5 1

8.7 Container lạnh số 7 (Kho nguyên

liệu) 5,5 1

Hiện tại công ty sử dụng hệ thống nén lạnh cung cấp nhu cầu làm lạnh cho toàn dây chuyền sản xuất. Hệ thống máy lạnh có tích hợp hệ thống điều

khiển tự động, do máy đã được cài đặt nhiệt độ máy làm lạnh nên lạnh đủ, đáp ứng được công nghệ sản xuất bia, giảm tổn thất lạnh khi truyền tải trên đường ống dẫn. Các tổ bơm đều có bơm dự phòng và biến tần để điều chỉnh lưu lượng phù họp với nhu cầu tải. Qua quá trình khảo sát và đo kiểm, tác giả thấy tiềm năng tiết kiệm năng lượng cho hệ thống này rất chế

PHE Mycom 4 PI

TI TI

FS PI

CCT 500 m3 & CCT 80 m3 Tank BBT CCT 2000 hl

Glycol Tank - 4°C 75m3 PI

TI

PT PI

BB IIOI L BA

SVA25 SVA15 SVA15

S VA15 LLG 1140

25A

RECEIVER VOLUME : 6.000 LITRES

150A 40 A

65A

SV A125

SVA100

SVA20

BB IIOI L BA

SVA20 SVA100 SVA125 150A

65A 2 5A 12 5A

100A 20A

150A

INS 100

100A 20A

150A

1 50A 1 25A

INS 100 65 A 25 A

SVA40 SFV20 19Bar SVA20

SVA15

65A

SVA15

SVA80 SV A100

10 0A

SVA100

BB IIOI L BA

SVA20 SVA80 SVA125

100A 20A

150A

SVA100

SVA20

SVA100

SVA15

SVA20 SVA20 SVA20

INS 70 SFV 20

13 Bar S VA20

HSA FIL40 S VA40 150A 40A

INS 100

FLOAT SWI TCHES

SVA10 E VRA40

SVA20

SVA20 SVA40 SVA40

SVA15

INS 70 SFV20

13 Bar SVA20

FLOAT SWITCHES

SVA 10

SVA20

SVA 20

S VA15

INS 70 SFV20

1 3 Bar SVA20

F LOAT S WITCHES

SVA10

SVA20

SVA 20

SVA15 SVA40

40A 150A INS 100

HSA FIL40

EVRA40

SVA40 SVA40

HSA FIL40

EVRA40 S VA40 150A INS 100

SVA40 SVA40 SVA40

SVA10065A

SVA15SVA20

SFV(HP)

SVA100

100A

SVA20 SVA15 SVA10065A

EVA.CONDENSER - MC 6 BAC - CXV 416 1327 KW ( Tc=35°C,Tw=28°C) Fan : 11 - 5.5 KW-380V/3Ph/50Hz Pump : 5.5 KW-380V/3Ph/50Hz SVA15SVA20

SFV(HP)

SVA100

100A SVA20 SVA15 SVA150

SVA40

EVA.CONDENSER - MC 5 BAC - CXV 416 1327 KW ( Tc=35°C,Tw=28°C) Fan : 11 - 5.5 KW-380V/3Ph/50Hz Pump : 5.5 KW-380V/3Ph/50Hz

100A 150A 40A

SVA100

150A

40A

BB IIOIL

BA

SVA25 SVA15 S VA15

SVA15 LLG 1140

15A

RECEIVER VOLUME : 1,200 LITRES

125A

125A 65A

32A

S VA 125

SVA80

SVA20

BB IIOIL

BA

SVA32 S VA 100 SVA 125 200A 32A 1 5A 125A

100A 65A

150A

INS 100

80A 15A

150A

FIA 32 SVA32

150A32A

SURGE DRUM - MC 7+8 150A 32A

INS 100

150A 125A

INS 100 3 2A 1 5A

S VA65 SFV20

19Bar SVA25

S VA15

32A

SVA10

S VA32 SVA80

80A

65A

80A

PMFL80 - 7 SVA32

SVA10065A

SVA15

SVA125 1 00A

SVA15 SVA6565A

EVA.CONDENSER - MC7 BAC - CXV 338 1075 KW ( Tc=35°C,Tw=28°C) Fan : 11 - 5.5 KW-380V/3Ph/50Hz Pump : 5.5 KW-380V/3Ph/50Hz

SVA15

100A

EVA.CONDENSER - MC 8 BAC - CXV 416 1327 KW ( Tc=35°C,Tw=28°C) Fan : 11 - 5.5 KW-380V/3Ph/50Hz Pump : 5.5 KW-380V/3Ph/50Hz

Q(Glycol) : 160 - 260m3/h

1 25A SVA20

SVA15

THERMOSYPHON ( NEW )

SVA80

65A

3%

3%

6 5A

SVA100

8 0A 80A

SVA100

100A

SVA 100

100A SVA20SFV(HP)

SVA2020A

25A

SVA20 15A

15A 15A

SVA20

SVA20

INS 70 SFV20 13 Bar SVA15

A KS38 SVA10

SVA25

S VA25 S V4 SVA150

40A PI

FS PI

HUONG SEN GROUP

CHECK APPR

pid drawings

26/11/2011 CAO HUU MINH

NGUYEN V HUNG CHECK

DATE TRAN VAN TRA

refrigeration system

PI

PT PI T IC

PI TI FS

TI

Chilled water tank 3°C

Brew water tank

DAI VIET CCTs 58m3, Filters, DAW

PI

Mycom N4K Exchanger

NH3 NH3 PI

TI TI

FS PI

FS PI

PI

PI TI

Chilled water tank 3°C

Pentax CM80-200A, 37kW, Q=1600-4000 l/p, H= 46.1-59m, 2units

Pentax CM50-160B, 7.5kW, Q=350-1300 l/p, H= 16.8-30.5m, 3 units Edur NUBL 700- M175, 30kW, Q= 200m3/h, H= 29m, 4 units

Edur LBU 602-E145, 11kW, Q=50m3/h , H= 41m, 4 units Edur NUBL 700- M190, 45kW, Q= 200m3/h, H= 37m, 2 units

Ebara 150x125 FSKA, 37kW, Q=300m3/h, H= 29m, 2 units Pentax CM65-200A, 22.5kW, Q=900-2400 l/p, H= 44-57m, 2units

Pentax CM50-200A, 15kW, Q=400-1300 l/p, H= 38.8-58.1m, 1 unit

N O T E

CO2 Compressor cooler

PT SV15 ST

PT SV15 ST

LWC 150L B-16 PHE Mycom 5

LWC 150S B-16 PHE Mycom 5

LWC 150S B-10 QDV15 A SV A125

SVA125

Glycol +2oC in

Glycol -4oC out

Glycol +2oC in

Glycol -4oC out

Glycol +2oC in

Glycol -4oC out DN125

DN125 INS 70 IN S 70

IN S 70 INS 70

IN S 70 INS 70

IN S 70 INS 70 CV 80

S V80 SV80

ASV80 CV 80

SV80 SV80

ASV80 CV 80

S V80 SV80

ASV80

INS 70 INS 70

INS 70

SVA10065A

SVA15SVA20

SFV(HP)

SVA100

100A SVA20 SVA15

150A

EVA.CONDENSER - MC 4 BAC - CXV 416 1327 KW ( Tc=35°C,Tw=28°C) Fan : 11 - 5.5 KW-380V/3Ph/50Hz Pump : 5.5 KW-380V/3Ph/50Hz INS 70

IN S 70

INS 70

INS 70 INS 70 INS 70

INS 70 INS 70 INS 70

INS 70 INS 70

SURGE DRUM - MC 4 SURGE DRUM - MC 5 SURGE DRUM - MC 6

Brew House 1, 2, 3

Glycol Tank +2°C 75m3

INS 70 INS 70 INS 70

INS 70 INS 70

TRAN THANH TAN DRAW

Hình 2. 17: Sơ đồ cung cấp hệ thống lạnh

Hệ thống máy nén khí

Hiện nay công ty đang sử dụng hai máy nén trục vít không dầu với công suất 145kW (chạy luân phiên) để cấp khí cho các phân xưởng chiết, phân xưởng lên men, phân xưởng nấu, phân xưởng lạnh, xử lý nước thải....

Khí nén được chứa trong các bình tích và được phân phối đến các hộ tiêu thụ.

Hệ thống máy nén khí được đầu tư tích hợp tính năng điều khiển tự động.

Ngoài ra còn sử dụng hai máy nén khí có dầu 37 kW và 75 kW để đẩy bã bia khu vực nấu, máy nén khí này sử dụng ít, khi không sử dụng thì tắt hản.

Bảng 2. 9: Bảng thông số kỹ thuật máy nén khí

STT Thiết bị Đơn vị Thôn

g số

Số lượng

Nhà chế

tạo Ghi chú 1 Hệ Máy nén khí số 1

1.1 Máy nén khí kW 145 1 Kobelco Không dầu

1.2 Máy sấy khí kW 3,7 2 ORION

1.3 Bơm tháp giải nhiệt kW 7,5 1 1.4 Quạt tháp giải nhiệt kW 1,1 1

2 Hệ máy nén khí số 2

2.1 Máy nén khí kW 145 1 Kobelco Không dầu

2.2 Máy sấy khí kW 3,7 2 ORION

2.3 Bơm tháp giải nhiệt kW 7,5 1

2.4 Quạt tháp giải nhiệt kW 1,1 1 LBC60 3 Hệ máy nén khí số 3

3.1 Máy nén khí kW 75 1 Kaeser Có dầu

3.2 Máy làm khô khí kW 1 Kaeser TF 172

4 Hệ máy nén khí số 4

4.1 Máy nén khí 37 1 Atlas

copco Có dầu

4.2 Máy sấy khí 1 Domnick

hunter 5 Hệ thống trữ khí và phân phối khí

5.1 Tank chứa khí m3 3 1 Lohenner

GmbH&CO

5.2 Tank chứa khí m3 6 1

5.3 Tank chứa trung

gian m3 6 1 Liên xô

Hình 2. 18: Sơ đồ phân phối khí nén

2.2.2.6. Kết quả đo kiểm năng lượng tiêu thụ điện của các thiết bị chính

Trong quá trình thực hiện khảo sát tại nhà máy, tác giả đã tiến hành đo kiểm tiêu thụ năng lượng một thiết bị tiêu thụ năng lượng điện chính. Tác giả sử dụng đồng hồ đo năng lượng đa năng KEW 6310 để đo các thông số kỹ thuật điện U, I, P, Q, S, Cos…

Hình 2. 19: VD kết quả đo thông số kỹ thuật bơm nước tuần hoàn 22 kW

Hình 2. 20: Ví dụ kết quả đo tức thời thông số kỹ thuật máy nén khí 75 kW Bảng 2. 10: Kết quả đo kiểm một số thiết bị tiêu thụ năng lượng điện chính

TT Tên thiết bị Kết quả đo

P(kW) I(A) Cos

1 Máy nén lạnh piston số 1 62,05 115,41 0,87

2 Máy nén lạnh piston số 2 62,05 115,41 0,72

3 Máy nén lạnh piston số 3 62,05 115,41 0,82

4 Máy nén lạnh trục vít số 1 144,5 268,77 0,84 5 Máy nén lạnh trục vít số 2 144,5 268,77 0,85 6 Máy nén lạnh trục vít số 3 144,5 268,77 0,85 7 Máy nén lạnh trục vít số 4 178,5 332,01 0,81 8 Máy nén lạnh trục vít số 5 178,5 332,01 0,79

9 Máy nén khí số 1 123,25 229,25 0,86

10 Máy nén khí số 2 123,25 229,25 0,81

11 Máy nén khí số 3 63,75 118,58 0,83

12 Máy nén khí số 4 31,45 58,50 0,86

13 Bơm 1 Glycol trao đổi nhiệt 31,45 58,50 0,85

nước 3oC

14 Bơm 2 Glycol trao đổi nhiệt

nước 3oC 18,7 34,78 0,72

15 Bơm Nước tới bộ trao đổi nhiệt

3oC 31,45 58,50 0,72

16 Bơm 2Nước tới bộ trao đổi

nhiệt 3oC 25,5 47,43 0,71

17 Bơm Glycol tới tank lên men

200m3 25,5 47,43 0,83

18 Bơm Glycol tới tank lên men

500m3 38,25 71,15 0,64

19 Bơm Glycol tới tank BBT 25,5 47,43 0,59

20 Máy nén khí hai cấp 9,35 17,39 0,82

21 Quạt làm mát tháp giải nhiệt 6,545 12,17 0,69

22 Motor quạt đẩy 18,7 34,78 0,82

23 Motor quạt hút 46,75 86,96 0,84

24 Quạt hút mùi 15,725 29,25 0,82

25 Dây truyền chiết lon 125,8 233,99 0,76

26 Dây truyền chiết chai 143,65 267,19 0,82

27 Dây truyền chiết Keg 104,55 194,46 0,85

28 Máy nghiền 29,75 55,34 0,82

29 Máy lạnh (hóa lỏng CO2) 42,5 79,05 0,91

30 Bơm nước cấp 12,75 23,72 0,85

Bảng 2. 11: Kết quả đo kiểm nhiệt độ và độ rọi tại một số khu vực sản suất

TT Tên khu vực

Nhiệt độ không khí

(ºC)

Đo độ rọi (Lux)

1 Khu vực văn phòng 1 27,03 255

2 Khu vực văn phòng 2 27,53 250

3 Dây truyền chiết lon 1 29,53 270

4 Dây truyền chiết lon 2 27,73 256

5 Dây truyền chiết chai 1 29,63 333

6 Dây truyền chiết chai 2 29,43 329

7 Dây truyền chiết Keg 1 36,33 198

8 Dây truyền chiết Keg 2 36,63 209

9 Khu vực nghiền 36,23 188

10 Khu vực nấu 37,53 218

Một phần của tài liệu Nghiên cứu giải pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả (Trang 36 - 53)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(126 trang)
w