5.3. Epic 5.3: Quản lý các thao tác với phiếu hoàn trả
5.3.1. Thêm mới phiếu hoàn trả
a. BPMN - Mô hình hóa quy trình
Mô tả quy trình
ID Bước Mô tả Người thực hiện Ghi chú
1 1 Truy cập hệ thống Người dùng
2 2 Hiển thị giao diện sau khi đăng
nhập Hệ thống
3 3 Click vào “Quản lý phiếu” Người dùng 4 4 Click vào “Phiếu hoàn trả” Người dùng 5 5 Hiển thị danh sách phiếu hoàn
trả Hệ thống
6 6 Chọn thêm mới Người dùng
7 7 Hiển thị danh sách đơn hàng cần
tạo phiếu hoàn trả Hệ thống
8 8 Chọn đơn hàng muốn tạo phiếu Người dùng
99
hoàn trả
9 9 Ấn “Tạo” Người dùng
10 10
Nhập thông tin
- - Ấn “Lưu” thì chuyển qua bước 11
- - Ấn “Hủy” thì bỏ qua quá trình tạo mới
Người dùng
Các thông tin phải thỏa mãn các điều kiện được ghi trong AC
11 11 Sinh số phiếu Hệ thống
12 12 Lưu thông tin phiếu hoàn trả Hệ thống b. Acceptance Criteria - Tiêu chí chấp nhận
ID Feature Description Acceptance Criteria
1 Điều kiện thực hiện
Người dùng có thể thêm mới phiếu hoàn trả sau khi đăng nhập thành công vào một tài khoản được cấp quyền. Hệ thống phải xác định và kiểm tra quyền truy cập của người dùng để đảm bảo rằng chỉ những người có quyền mới có thể thực hiện. Đơn hàng đã có phiếu hoàn trả sẽ không hiển thị lại trong danh sách đơn hàng cần tạo phiếu hoàn trả
2 Thêm mới phiếu hoàn
trả
Tính năng này cho phép người dùng tạo mới phiếu hoàn trả để ghi nhận giao dịch hoàn trả lại giá trị sản phẩm bị lỗi cho khách hàng.
Bước 1: Trong màn hình sau khi đăng nhập, người dùng chọn quản lý phiếu, sau đó chọn phiếu hoàn trả
B2: Người dùng chọn thêm mới
1. 1. Khi người dùng chọn chức năng "Thêm mới phiếu hoàn trả", họ được chuyển đến một giao diện để nhập thông tin.
2. Giao diện phải bao gồm các thông tin:
• Số phiếu: Hệ thống tự sinh số phiếu theo format: PHT.... Mỗi đơn hàng chỉ có một phiếu hoàn trả duy nhất
• Ngày hoàn trả: Text, dạng dd/mm/yyyy, không cho phép nhập các ngày trước ngày tạo
• Mã đơn hàng: Disable, dữ liệu được lấy từ đơn hàng
• Mã khách hàng: Disable, dữ liệu được lấy từ đơn hàng
• ID người tạo: Disable, tự sinh theo tài
100
B3: Người dùng điền thông tin phiếu mới
>> Lưu phiếu
khoản đang truy cập vào hệ thống
• Loại sản phẩm : Disable. Text, gồm các loại sản phẩm (chính + đi kèm) được lấy từ thông tin đơn hàng đang được tạo file hàng lỗi.
• Số lượng: Disable. Number, tối đa 10 ký tự, >=1, <=Số lượng sản phẩm tương ứng của loại sản phẩm đó ở đơn hàng.
* Loại sản phẩm và số lượng hàng hoàn trả được lấy từ file hàng lỗi trong mục lỗi không xử lý được thông qua mã đơn hàng.
• Số tiền hoàn trả: Number. Disable. Tự sinh bằng công thức Số lượng sản phẩm * Đơn giá (từ danh mục sản phẩm)
• Phương thức hoàn trả: Text
• Lý do hoàn trả: Text
• Ghi chú: Text, tối đa 1000 ký tự (không bắt buộc)
2. 3. Người dùng không thể tạo phiếu nếu có trường thông tin bắt buộc bị bỏ trống.
3. 4. Nếu người dùng nhập thông tin không hợp lệ vào bất kỳ trường nào, hệ thống phải hiển thị thông báo lỗi và yêu cầu nhập lại. Nếu thông tin hợp lệ, người dùng có thể tạo phiếu
4. 5. Giao diện tạo mới phiếu hoàn trả phải được thiết kế đơn giản, dễ sử dụng và dễ hiểu.
5. 6. Các trường thông tin cần được sắp xếp một cách logic và dễ nhìn
c. Wireframe
101
ID Component Type Validation Editable Required Description
1 Chọn tiêu chí Dropdown Không Không
Người dùng chọn tiêu chí theo số phiếu hoặc mã đơn hàng để tìm kiếm phiếu khi cần thiết
2 Nhập từ khóa
tìm kiếm Textbox Có Không Người dùng nhập từ
khóa để tìm kiếm
3 Tìm kiếm Button Không Không
Nút thực hiện lệnh tìm kiếm sau khi nhập thông tin thỏa mãn các điều kiện tìm kiếm.
4 Xóa Button Không Không
Người dùng ấn xóa khi muốn xóa phiếu bất kì
5 Xuất Button Không Không
Người dùng ấn xuất khi muốn xuất phiếu bất kì
102
6 Xem Button Không Không
Người dùng ấn xem khi muốn hiển thị thông tin chi tiết phiếu
7 Thêm mới Button Không Không
Người dùng chọn Thêm mới để thực hiện chức năng thêm mới phiếu hoàn trả.
Người dùng sẽ được chuyển sang giao diện chọn đơn hàng cần tạo phiếu hoàn trả
8 Sửa Button Không Không
Người dùng chọn Sửa để thực hiện chức năng sửa phiếu thanh toán. Người dùng sẽ được chuyển sang giao diện sửa thông tin phiếu
9 Next Button Không Không
Người dùng có thể ấn sang trang tiếp theo để xem
103
ID Component Type Validation Editable Required Description
1 Tạo Button Không Không
Người dùng ấn tạo để chuyển sang giao diện nhập thông tin phiếu hoàn trả
2 Ô tick Radio
button Không Có
Người dùng chỉ được chọn 1 đơn hàng trong 1 lần tạo mới phiếu
3 Quay lại Button Không Không
Người dùng ấn quay lại khi không còn muốn tạo phiếu
4 Next Button Không Không
Người dùng có thể ấn sang trang tiếp theo để chọn đơn hàng
104
ID Component Type Validation Editable Required Description
1 Người tạo Textbox Không Không
Dữ liệu được sinh theo tài khoản đang truy cập vào hệ thống và sử dụng chức năng thêm mới
2 Số phiếu Textbox Không Không
Dữ liệu được sinh theo đơn hàng đã chọn để tạo phiếu
3 Mã đơn hàng Textbox Không Không
Dữ liệu được sinh theo đơn hàng đã chọn để tạo phiếu
4 Mã khách
hàng Textbox Không Không
Dữ liệu được sinh theo đơn hàng đã chọn để tạo phiếu
105
5 Ngày hoàn trả Textbox
Đúng định dạng dd/mm/yy yy, >=
ngày hiện tại
Có Có
6 Loại sản phẩm Dropdown Không Không
Dữ liệu được lấy từ file hàng lỗi trong mục lỗi không xử lý được thông qua mã đơn hàng
7 Số lượng Textbox Không Không
Dữ liệu được lấy từ file hàng lỗi trong mục lỗi không xử lý được thông qua mã đơn hàng
8 Số tiền hoàn
trả Textbox Không Không
Số tiền hoàn trả = Số lượng sản phẩm * Đơn giá (dữ liệu lấy từ danh mục sản phẩm)
9 Phương thức
hoàn trả Textbox
Hình thức:
chuyển khoản hoặc tiền mặt
Có Có
10 Lý do hoàn trả Textbox Có Có Ghi rõ lý do hoàn trả
11 Ghi chú RichTextb ox
Tối đa
1000 ký tự Có Không
12 Lưu Button Không Không
13 Hủy Button Không Không
106
14 Quay lại Button Không Không