5.3. Epic 5.3: Quản lý các thao tác với phiếu hoàn trả
5.3.2. Sửa phiếu hoàn trả
a. BPMN - Mô hình hóa quy trình
Mô tả quy trình
ID Bước Mô tả Người thực hiện Ghi chú
1 1 Truy cập hệ thống Người dùng
2 2 Hiển thị giao diện sau khi đăng
nhập Hệ thống
3 3 Click vào “Quản lý phiếu” Người dùng 4 4 Click chọn “Phiếu hoàn trả” Người dùng 5 5 Hiển thị danh sách phiếu hoàn trả Hệ thống 6 6 Click chọn phiếu hoàn trả muốn
sửa Người dùng
7 7 Ấn sửa Người dùng
8 8 Hiển thị form thông tin phiếu hoàn
trả Hệ thống
107
9 9
Sửa thông tin phiếu:
- - Ấn “Lưu” thì chuyển sang bước 10
- - Ấn “Hủy” thì bỏ qua quá trình sửa phiếu
Người dùng
Các thông tin phải thỏa mãn các điều kiện được ghi trong AC
10 10 Lưu thông tin phiếu Hệ thống
b. Acceptance Criteria - Tiêu chí chấp nhận
ID Feature Description Acceptance Criteria
1 Điều kiện thực hiện
Người dùng có thể sửa phiếu hoàn trả sau khi đăng nhập thành công vào một tài khoản được cấp quyền và phiếu đó đã tồn tại trong danh sách phiếu hoàn trả. Hệ thống phải xác định và kiểm tra quyền truy cập của người dùng để đảm bảo rằng chỉ những người có quyền mới có thể thực hiện hành động trên phiếu.
2 Sửa phiếu hoàn trả
Tính năng này cho phép người dùng chỉnh sửa thông tin của các phiếu hoàn trả đã được tạo trước đó.
Việc này giúp cập nhật thông tin và sửa đổi các chi tiết khi có sự thay đổi hoặc cần cập nhật.
Bước 1: Trong màn hình sau khi đăng nhập, người dùng chọn quản lý phiếu, sau đó chọn phiếu hoàn trả
B2: Người dùng chọn phiếu cần sửa
B3: Người dùng sửa thông tin phiếu >>
Lưu phiếu
1. 1. Khi người dùng chọn chức năng
"Sửa phiếu hoàn trả", họ được chuyển đến một giao diện để sửa thông tin.
2. 2. Giao diện phải bao gồm các thông tin:
• Số phiếu: Hệ thống tự sinh số phiếu theo format: PHT.... Mỗi đơn hàng chỉ có một phiếu hoàn trả duy nhất
• Ngày hoàn trả: Text, dạng dd/mm/yyyy, không cho phép nhập các ngày trước ngày tạo
• Mã đơn hàng: Disable, dữ liệu được lấy từ đơn hàng
• Mã khách hàng: Disable, dữ liệu được lấy từ đơn hàng
• ID người tạo: Disable, tự sinh theo tài khoản đang truy cập vào hệ thống
• Loại sản phẩm : Disable. Text, gồm các loại sản phẩm (chính + đi kèm) được lấy từ thông tin
108
đơn hàng đang được tạo file hàng lỗi.
• Số lượng: Disable. Number, tối đa 10 ký tự, >=1, <=Số lượng sản phẩm tương ứng của loại sản phẩm đó ở đơn hàng.
* Loại sản phẩm và số lượng hàng hoàn trả được lấy từ file hàng lỗi trong mục lỗi không xử lý được thông qua mã đơn hàng.
• Số tiền hoàn trả: Number.
Disable. Tự sinh bằng công thức Số lượng sản phẩm * Đơn giá (từ danh mục sản phẩm)
• Phương thức hoàn trả: Text
• Lý do hoàn trả: Text
• Ghi chú: Text, tối đa 1000 ký tự (không bắt buộc)
3. 3. Các trường thông tin như số phiếu, mã đơn hàng, mã khách hàng, ID người tạo sẽ không được phép chỉnh sửa. Nếu số lượng, loại sản phẩm, đơn giá (từ danh mục sản phẩm) thay đổi thì hệ thống sẽ tự động update để tính lại số tiền hoàn trả.
4. 4. Sau khi hoàn thành việc chỉnh sửa, người dùng có thể xác nhận để lưu lại các thay đổi.
5. 5. Hệ thống phải kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu mới trước khi lưu, bao gồm kiểm tra định dạng ngày tháng, số tiền và các trường thông tin khác.
6. 6. Nếu có lỗi xảy ra trong quá trình xử lý dữ liệu mới, hệ thống phải hiển thị một thông báo lỗi cụ thể và không lưu các thay đổi vào cơ sở dữ liệu.
7. 7. Giao diện sửa phiếu hoàn trả phải được thiết kế dễ sử dụng và dễ hiểu,
109
với các trường thông tin được sắp xếp một cách logic và dễ nhìn.
c. Wireframe
ID Component Type Validation Editable Required Description
1 Người tạo Textbox Không Không
Dữ liệu được sinh theo tài khoản đang truy cập vào hệ thống và sử dụng chức năng thêm mới
2 Số phiếu Textbox Không Không
Dữ liệu được sinh theo đơn hàng đã chọn để tạo phiếu 3 Mã đơn hàng Textbox Không Không Dữ liệu được sinh theo đơn hàng đã
110
chọn để tạo phiếu
4 Mã khách
hàng Textbox Không Không
Dữ liệu được sinh theo đơn hàng đã chọn để tạo phiếu
5 Ngày hoàn trả Textbox
Đúng định dạng dd/mm/yy
yy, >=
ngày hiện tại
Có Có
6 Loại sản phẩm Dropdown Không Không
Dữ liệu được lấy từ file hàng lỗi trong mục lỗi không xử lý được thông qua mã đơn hàng
7 Số lượng Textbox Không Không
Dữ liệu được lấy từ file hàng lỗi trong mục lỗi không xử lý được thông qua mã đơn hàng
8 Số tiền hoàn
trả Textbox Không Không
Số tiền hoàn trả = Số lượng sản phẩm * Đơn giá (dữ liệu lấy từ danh mục sản phẩm)
9 Phương thức
hoàn trả Textbox
Hình thức:
chuyển khoản hoặc tiền
mặt
Có Có
10 Lý do hoàn trả Textbox Có Có Ghi rõ lý do hoàn trả
111
11 Ghi chú RichTextb ox
Tối đa
1000 ký tự Có Không
12 Lưu Button Không Không
13 Hủy Button Không Không
14 Quay lại Button Không Không