Theme 7. Quản lý khách hàng
7.1 Epic : Quản lý các thao tác với danh mục khách hàng
7.1.1 Thêm mới khách hàng
a. BPMN - Mô hình hóa quy trình
140
Mô tả quy trình
ID Bước Mô tả Người thực hiện Ghi chú
1 1 Truy cập hệ thống Người dùng
2 2 Hiển thị giao diện sau khi đăng nhập Hệ thống 3 3 Click vào “Danh mục khách hàng” Người dùng
4 4 Hiển thị danh mục khách hàng Hệ thống
5 5 Chọn tạo mới khách hàng Người dùng
6 6 Hiển thị form điền thông tin khách hàng Hệ thống
7 7 Nhập thông tin khách hàng Người dùng
8 8
Người dùng:
+ - Ấn “Lưu” để lưu thông tin khách hàng sau đó chuyển sang Bước 11
+ - Ấn “Hủy” để hủy bỏ quá trình tạo mới khách hàng
Người dùng
9 9 Hệ thống tự sinh mã khách hàng Hệ thống
141
10 10 Lưu thông tin khách hàng Hệ thống
b. Acceptance Criteria - Tiêu chí chấp nhận
ID Feature Description Acceptance Criteria
1 Điều kiện thực hiện
Người dùng có thể thêm khách hàng sau khi đăng nhập thành công vào một tài khoản được cấp quyền thêm khách hàng. Hệ thống phải xác định và kiểm tra quyền truy cập của người dùng để đảm bảo rằng chỉ những người có quyền mới có thể thực hiện hành động.
2 Thêm
khách hàng
Tính năng này cho phép người dùng thêm khách hàng:
B1: Trong màn hình sau khi đăng nhập, người dùng chọn danh mục khách hàng B2: Người dùng chọn tạo mới khách hàng B3: Người dùng điền thông tin khách hàng mới. Hệ thống lưu thông tin khách hàng
1. Khi người dùng chọn chức năng "Thêm mới Khách hàng", họ được chuyển đến một giao diện để nhập thông tin.
2. Giao diện phải bao gồm các thông tin:
• Mã khách hàng: Text. Disable. Hệ thống tự sinh sau khi lưu thông tin khách hàng theo định dạng:
o KH… cho khách hàng cá nhân o CT… cho khách hàng công ty.
• Tên khách hàng: Text
• Loại khách hàng gồm Công ty hoặc Cá nhân
• Giới tính: Enable khi người dùng chọn loại khách hàng Cá nhân
• Địa chỉ: Text
• Thành phố: Text
• Số điện thoại: Number
• Email: Text
• ID người tạo Khách hàng: Disable, tự sinh theo tài khoản đang truy cập vào hệ thống 3. Hệ thống phải yêu cầu và lưu trữ các thông tin cơ bản của khách hàng như tên, loại khách hàng, địa chỉ, số điện thoại, và email.
4. Hệ thống phải kiểm tra tính hợp lệ của thông tin được nhập, ví dụ: định dạng email, số điện
142
thoại, địa chỉ.
5. Hệ thống không chấp nhận thông tin khách hàng mới nếu số điện thoại, email đã tồn tại trong hệ thống và phải hiển thị thông báo lỗi tương ứng.
6. Các trường thông tin cần phải được điền đầy đủ để tiếp tục quá trình tạo mới khách hàng.
7. Khi có lỗi hoặc dữ liệu không hợp lệ, hệ thống cần cung cấp thông báo cụ thể và hướng dẫn người dùng để sửa chữa.
8. Thông tin khách hàng mới xuất hiện trong danh sách khách hàng của hệ thống sau khi đã thêm mới thành công.
9. Tính năng thêm mới khách hàng phải được tích hợp hoạt động một cách chính xác với các tính năng khác trong hệ thống, như ghi nhận đơn hàng và quản lý phiếu.
10. Dữ liệu về Lịch sử đơn hàng được lấy từ Quản lý đơn hàng sau khi Khách hàng phát sinh đơn hàng
11. Dữ liệu về Thẻ khách hàng được căn cứ theo quy tắc xếp hạng khách hàng
c. Wireframe
143
ID Component Type Validation Editable Required Description
1 Quy tắc xếp
hạng Button Không Không
Người dùng ấn Quy tắc xếp hạng để thiết lập quy tắc xếp hạng khách hàng
2 Chọn điều
kiện lọc Dropdown Không Không Người dùng chọn
điều kiện để lọc
3 Lọc Button Không Không
Người dùng ấn lọc để hệ thống hiển thị danh sách lọc theo điều kiện
4 Chọn điều
kiện tìm kiếm Dropdown Không Không
Người dùng chọn điều kiện để tìm kiếm
5 Nhập từ khóa
tìm kiếm Textbox Có Không Người dùng nhập từ
khóa tìm kiếm
6 Tìm kiếm Button Không Không Người dùng ấn tìm
kiếm để hệ thống
144
hiển thị danh sách tìm kiếm theo từ khóa tìm kiếm trong điều kiện chọn
7 Thêm mới Button Không Không
Người dùng ấn để thêm mới khách hàng trên hệ thống
8 Xem Button Không Không
Người dùng ấn xem để xem chi tiết thông tin khách hàng
9 Sửa Button Không Không
Người dùng ấn sửa để hệ thống chuyển hướng sang form sửa khách hàng
10 Xóa Button Không Không Người dùng ấn xóa
để xóa khách hàng
11 Next Button Không Không
Người dùng ấn Next để sang trang sau trong danh sách khách hàng
12 Ô tick Checkbox Không Không
Người dùng ấn chọn nếu muốn chọn nhiều dòng khách hàng
145
ID Component Type Validation Editable Required Description
1 Thông tin
Khách hàng Label Không Không
Hệ thống tự động hiển thị Thông tin Khách hàng … theo tên khách hàng đang xem
3 Mã khách
hàng Textbox Không Không Hệ thống hiển thị mã
khách hàng 4 Tên khách
hàng Textbox Khôn Không Hệ thống hiển thị tên
khách hàng 5 Loại khách
hàng
Radio
Button Không Không Hệ thống hiển thị
loại khách hàng
6 Địa chỉ Textbox Không Không Hệ thống hiển thị địa
chỉ khách hàng
7 Thành phố Dropdown Không Không
Hệ thống hiển thị thành phố khách hàng
8 Số điện thoại Textbox Không Không Hệ thống hiển thị số
146
điện thoại khách hàng
9 Email TextBox Không Không Hệ thống hiển thị
email khách hàng
10 Quay lại Button Không Không
Nút quay lại giao diện danh sách khách hàng
11 Đơn hàng của
khách hàng Label Không Không
Hệ thống tự động hiển thị Đơn hàng của Khách hàng … theo tên khách hàng đang xem
12 Xem Button Không Không
Người dùng ấn để xem chi tiết đơn hàng. Dữ liệu đơn hàng được lấy từ Quản lý đơn hàng
13 Next Button Không Không
Người dùng ấn Next để sang trang sau trong danh sách
147
ID Component Type Validation Editable Required Description
1 Người tạo Textbox Không Không
Hệ thống tự động đặt ID tài khoản người ấn thêm mới là người tạo
2 Thêm mới
Khách hàng Label Không Không
Hệ thống tự động hiển thị Thêm mới Khách hàng
3 Mã khách
hàng Textbox Không Không
Hệ thống tự động sinh mã khách hàng theo loại khách hàng sau khi người dùng ấn lưu.
4 Tên khách
hàng Textbox Có Có Người dùng nhập tên
khách hàng 5 Loại khách
hàng
Radio
Button Không Có Người dùng chỉ một
loại khách hàng
6 Giới tính Radio
Button Không Không
Người dùng chọn giới tính với loại khách hàng cá nhân
7 Địa chỉ Textbox Có Có Người dùng nhập địa
chỉ chi tiết khách hàng
8 Thành phố Dropdown Không Có Người dùng chọn thành
phố của khách hàng 9 Số điện
thoại Textbox Chỉ nhập
số Có Có Người dùng nhập số
điện thoại khách hàng
10 Email TextBox ..@.. Có Không Người dùng nhập email
của khách hàng
11 Quay lại Button Không Không Nút quay lại giao diện
danh sách khách hàng
12 Lưu Button Không Không Nút lưu khách hàng
148
13 Hủy Button Không Không Nút hủy quá trình tạo
mới khách hàng