CHƯƠNG 6 BẢN VẼ KẾT CẤU TÀU
6.3. Các bản vẽ kết cấu thân tàu
5.3.7 Bản vẽ khai triển tôn bao
Bản vẽ khai triển tôn bao biểu diễn hình dạng vỏ bao ngoài của mạn phải, thể hiện tương quan vị trí của các tấm vỏ bao với các cơ cấu. Tôn bao vỏ tàu là mặt cong phức tạp, không thể trải phẳng, vì vậy bản vẽ khai triển tôn vỏ được vẽ bằng phương pháp gần đúng.
Phương pháp biểu diễn: Trải phẳng vỏ bao theo phương ngang tàu, nghĩa là chỉ duỗi thẳng các sườn còn các đường nước coi như thẳng, khoảng cách giữa các sườn bằng nhau và bằng khoảng sườn thực. Vì vậy các đường sống mũi, sống đuôi, sống đáy được vẽ theo hình dạng thật của chúng. Các đường này được lấy ra từ bản vẽ tuyến hình tàu.
Duỗi thẳng sườn là xác định chiều dài thật của các sườn thực, chiều dài này được đo từ bản vẽ tuyến hình tàu, có thể đo bằng thước mềm, bằng băng giấy hoặc bằng máy tính điện tử.
Trước khi đo cần đánh dấu vị trí của các cơ cấu dọc đáy và dọc mạn trên bản vẽ tuyến hình tàu.
Đường nét sử dụng trên bản vẽ được quy định như sau : 1.Đường bao không nhỏ hơn 0.3 mm
1. Đường nối phân đoạn vẽ đậm hơn và gạch chéo
3.Các sườn vẽ bằng nét đứt chiều dày bằng chiều dày đường bao.
4.Các xà dọc mạn, xà dọc đáy vẽ bằng nét chấm gạch đậm.
5.Đường cơ sở, đường tâm vẽ bằng nét liền chiều dày nhỏ hơn 0.3 mm.
boong chÝnh cắt dọc tâm
(PHầN THƯợNG TầNG NHìN ĐếN MạN)
cắt dọc 4000
20 NG¦êI THUYÒN VI£N
CHIÒU CH×M CHIềU CAO MạN CHIÒU RéNG THIÕT KÕ CHIÒU DμI HAI TRô CHIÒU DμI LíN NHÊT
THÔNG Số CHủ YếU
KHOảNG SƯờN THựC 600 mm KHOảNG SƯờN THựC 700 mm KHOảNG SƯờN THựC 700 mm KHOảNG SƯờN THựC 600 mm
KHOảNG SƯờN THựC 600 mm KHOảNG SƯờN THựC 700 mm KHOảNG SƯờN THựC 700 mm KHOảNG SƯờN THựC 600 mm
Tôn mạn T = 12 ; Tôn mép mạn T = 14; Suờn thuờng T(12x100)/(10x150); Suờn khoẻ duới sμn 5300 mm T(12x100)/(10x520) Suờn khoẻ trên sμn 5300 mm T(10x100)/(9x500)
Tôn mạn t = 12 ; Tôn mép mạn T = 14; Suờn thuờng L(180x110x10); Suờn khoẻ T(12x250)/(12x650) Suờn thuờng L(180x110x10)
Suên hép 12x250 +16x1450
Tôn boong T = 10 ; Xμ ngang thuờng L100x100x10; Xμ ngang khoẻ, sống boong T(12x250)/(10x650) Tôn boong T = 12 ; Xμ ngang thuờng, sống dọc boong L125x80x10; Xμ ngang khoẻ, sống boong T(12x150)/(10x650), xμ ngang hộp 16x1500 + 12x700 Tôn boong T = 12 ; Xμ ngang thuờng L70x70x8; Xμ ngang khoẻ, sống boong T(12x120)/(10x450)
đáy vμ đáy đôi
Tôn vách T = 10; nẹp thuờng L 80x80x8; nẹp khoẻ T(10x120)/(8x350) Tôn vách mũi T = 12; nẹp thuờng L 80x80x8
Tôn đáy T = 12; Đμ ngang tấm T = 10; Sống chính T=12 Tôn vách ngang T=10; nẹp thuờng L 100x100x10; nẹp khoẻ, sống dọc T (12x125)/(10x400)
Tôn ky đáy T = 14; Tôn đáy T = 12; Đμ ngang đặc T = 12; Sống phụ T=12; Sống chính T=14; Tôn đáy trên T=12; Nẹp dọc đáy trên vμ đáy duới L160x160x14 Tôn ky đáy T = 14; Tôn đáy T = 12; Đμ ngang đặc T = 12
H. dÉn Phụ đạo
TL : 1/125 kết cấu cơ bản ThiÕt kÕ
Tê sè : 01 Sè tê : 05 thiết kế tốt nghiệp tμu hμng bách hoá 5200t Trừơng đại học hμng hải
Khoa đóng tμu Líp:
Bản vẽ kết cấu cơ bản tàu
25 550
650 650 650 650
20 NG¦êI
THUYÒN VI£N CHIÒU CH×M CHIềU CAO MạN CHIÒU RéNG THIÕT KÕ CHIÒU DμI HAI TRô CHIÒU DμI LíN NHÊT
THÔNG Số CHủ YếU
R450 58 1100 700
750
350
30 125 700
750 2250 700 700
750 750
2250 750
4500
t=16 4500
400
550 1400 145025
t=12 t=12
t=12 1250
R75 1100
5501100
4500
30 30 2250
20
130 2250
750 750
100
1100
R113 300
R650
9
250 R113
4600
250 20250
10
10 130130
120
700 700
800750 750
4600 300
2250
700 700
850 700 700
250
2250
750
750 750750
700 700
1300
750 2250 700 700
750 2250 750
750 750750
600 2600
500
800
500
600 500940 490 300
15
600
75
750
750 650
" 650 650
750750 75
750
675 750
2250
"
1200
750 2250
250
1100 3000 4600
750 750 750
2250 750
750 750750750
3000
2150
16502100
1100
750
750 750
1100
5300
650 650 650 650
500
1750 300
750
H. dÉn Phụ đạo
TL : 1/100 Mặt cắt ngang ThiÕt kÕ
Tê sè : 01 Sè tê : 05 thiết kế tốt nghiệp tμu hμng bách hoá 5200t Trừơng đại học hμng hải
Khoa đóng tμu Líp:
Bản vẽ mặt cắt ngang tàu
Bài tập môn kết cấu thân tàu thủy
Đề bài 1 : Thiết kế kết cấu thân tàu thủy biết Loại tàu Tàu chở hàng khô
Khu vực hoạt động Tàu họat động trong vùng biển không hạn chế . Các thông số chủ yếu
Chiều dài tàu : L = 98 (m) Chiều rộng : B = 17,4 (m)
Chiều cao mạn : H = 8,3 ( m) Chiều chìm tàu : T = 7,2 (m) Công suất máy chính : Ne = 2400 ( cv) Đề bài 2 : Thiết kế kết cấu thân tàu thủy biết 1. Loại tàu Tàu chở hàng khô
2. Khu vực hoạt động Họat động trong vùng biển không hạn chế . 3. Các thông số chủ yếu
Chiều dài tàu : L = 66,9 (m) Chiều rộng : B = 10,8 (m)
Chiều cao mạn : H = 4,8 ( m) Chiều chìm tàu : T = 4 (m) Công suất máy chính : Ne = 1040 ( cv) Đề bài 3 : Thiết kế kết cấu thân tàu thủy biết 1. Loại tàu Tàu chở dầu
2. Khu vực hoạt động Tàu họat động vùng ven biển Việt nam . 3. Các thông số chủ yếu
Chiều dài tàu : L = 72,7 (m) Chiều rộng : B = 12,8 (m)
Chiều cao mạn : H = 6,5 ( m) Chiều chìm tàu : T = 5,2 (m) Công suất máy chính : Ne = 2800 ( cv) Nội dung thiết kế
1.Tìm hiểu đặc điểm kết cấu tàu và quy phạm sử dụng trong thiết kế.
2.Vật liệu sử dụng đóng tàu.
3. Lựa chọn hệ thống kết cấu .
4. Khoảng sườn – Phân khoang ( chiều dài các khoang , số lượng vách kín nước sơ đồ phân khoang) .
5. Tính tóan kết cấu khoang hàng, khoang mút, khoang máy.
Câu hỏi ôn tập
Môn kết cấu thân tàu thủy
1. Khái quát chung về kết cấu thân tàu .Quy phạm và công ước áp dụng trong kết cấu.
2.Trình bày những yêu cầu cơ bản khi thiết kế và các phương pháp thiết kế kết cấu thân tàu thủy .
3. Phân loại kết cấu thân tàu .
4. Phân tích và lựa chọn hình thức bố trí kết cấu thân tàu .
5. Trình bày điều kiện làm việc và các trạng thái tải trọng tác dụng lên thân tàu gây nên uốn dọc chung , uốn chung khi kê tàu trên triền trên ụ , uốn ngang chung , xoắn chung , uốn cục bộ ( sơ đồ minh họa ) .Cơ sở tính toán độ bền tàu
6. Nguyên tắc chung kết cấu thân tàu . 7. Các loại liên kết cơ cấu của thân tàu .
8. Trình bày về kết cấu khoang hàng tàu hàng khô ( chức năng , điều kiện làm việc, phân loại và hình vẽ minh họa , sơ đồ tính tóan và đặc điểm kết cấu cơ bản các dàn) 9. Trình bày về kết cấu vùng mút tàu hàng khô
10. Trình bày về kết cấu vùng thượng tầng – lầu của tàu hàng khô
11. Chức năng và điều kiện của dải tôn bao – tôn sàn . Hình bao duỗi phẳng và các bước tiến hành . Nguyên tắc và các bước tiến hành bản vẽ rải tôn .
12. Trình bày đặc điểm chung kết cấu tàu chở hàng lỏng , hàng rời , tàu chở khách , tàu chở container . So sánh kết cấu dàn đáy , dàn mạn dàn boong , dàn vách giữa chúng với tàu chở hàng khô về căn bản .
13. Trình bày đặc điểm chung kết cấu đội tàu công trình , đội tàu phụ trợ . 14. Trình bày cách vẽ các bản vẽ kết cấu cơ bản của tàu .