Điền vào chỗ trống sao cho thích hợp (1đ)

Một phần của tài liệu GIÁO ÁN MÔN LỊCH SỬ LỚP 7 MỚI NHẤT (Trang 224 - 231)

CHƯƠNG VI: VIỆT NAM NỬA ĐẦU THẾ KỶ XIX BÀI 27: CHẾ ĐỘ PHONG KIẾN NHÀ NGUYỄN

III. Điền vào chỗ trống sao cho thích hợp (1đ)

Cuộc khởi nghĩa (1)………thắng lợi đã kết thúc (2)………… đô hộ tàn bạo của phong kiến (3)………., mở ra 1 thời kỳ phát triển mới của xã hội, đất nước, dân tộc (4)……….. – thời Lê sơ

B. TỰ LUẬN (7đ)

Câu 1: Trình bày trận Chi Lăng – Xương Giang (T10/1427)? ( 3đ)

Câu 2: Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong kiến tập quyền như thế nào? (2đ)

Câu 3: Đánh giá công lao của Quang Trung đối với sự nghiệp giữ nước, chống ngoại xâm và xây dựng đất nước? (2đ).

BÀI LÀM

………

………

………

………

………

………

………

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM (3đ)

I. Hãy khoanh tròn những chữ cái đầu mà em cho là đúng nhất (1đ) - Mỗi câu đúng đạt 0,25đ

Câu 1: b Câu 2: a Câu 3: a Câu 4: d II. Nối thời gian vào sự kiện sao cho phù hợp (1đ)

- Mỗi câu đúng đạt 0,25đ

Câu 1: đ Câu 2: a Câu 3: d Câu 4: b III. Điền vào chỗ trống sao cho thích hợp (1đ)

+ (1) Lam Sơn

+ (2) 20 năm + (3) nhà Minh + (4) Việt Nam B. TỰ LUẬN (7đ)

Câu 1: Trận Chi Lăng – Xương Giang (T10/1427): ( 3đ)

* Chuẩn bị: (1đ)

- 5 vạn viện binh từ Trung Quốc kéo vào nước ta .

- Ta: tập trung lực lượng tiêu diệt quân của Liễu Thăng trước .

* Diễn biến: (1đ)

- 08/10/1427 Liễu Thăng dẫn quân vào nước ta, đã bị phục kích và bị giết ở ải Chi Lăng - Lương Minh lên thay dẫn quân xuống Xương Giang liên tiếp bị phục kích ở Cần Trạm – Phố Cát.

- Biết Liễu Thăng tử trận, Mộc Thạnh vội vã rút quân về nước .

* Kết quả: (1đ)

- Liễu Thăng, Lương Minh tử trận hàng vạn tên địch bị chết .

- Vương Thông xin hòa, mở hội thề Đông Quan, rút quân khỏi nước ta . Câu 2: Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong kiến tập quyền: (2đ)

- 1802: Nguyễn Ánh đặt niên hiệu Gia Long. (0,25đ) - Chọn Phú Xuân làm kinh đô. (0,25đ)

- 1806: Ông lên ngôi Hoàng Đế. (0,25đ)

- 1815: Nhà Nguyễn ban hành bộ luật Gia Long. (0,25đ)

- 1831-1832 : Chia nước ta thành 30 tỉnh và 1 phủ trực thuộc. (0,25đ) - Quan tâm và củng cố quân đội. (0,25đ)

- Đối ngoại: thần phục nhà Thanh, khước từ mọi tiếp xúc với các nước phương Tây. (0,5đ)

Câu 3: Đánh giá công lao của Quang Trung đối với sự nghiệp giữ nước, chống ngoại xâm và xây dựng đất nước: (2đ).

- Lật đổ các tập đoàn phong kiến Nguyễn, Trịnh, Lê. (0,5đ)

- Đánh tan quân xâm lược Xiêm - Thanh giải phóng đất nước. (0,5đ) - Xoá bỏ danh giới chia cắt đất nước Đàng Trong- Đàng Ngoài. (0,5đ)

- Phục hồi kinh tế đất nước, ổn định trật tự xã hội, phát triển nền văn hóa dân tộc, tăng cường quốc phòng và ngoại giao bảo vệ đất nước... (0,5đ)

4. Củng cố

- Thu bài kiểm tra. Rút kinh nghiệm tiết kiểm tra.

- GV nhận xét, đánh giá tiết kiểm tra.

5. Hướng dẫn dặn dò:

- Học sinh về chuẩn bị bài để tiết sau ôn tập

Tuần 36 Ngày soạn:

10/04/2014

Tiết 70 Ngày dạy:

/2014

THI HỌC KỲ II I. MỤC TIÊU BÀI HỌC

1. Kiến thức: Hệ thống kiến thống kiến thức đã học chương lịch sử Việt Nam từ TK XVI đến nửa đầu thế kỷ XIX

2. Kỹ năng: Rèn luyện HS nhận biết, vận dụng, thông hiểu thông qua các bài đã học 3.Tư tưởng: Giáo dục HS tính tự lập, nghiêm túc trong các làm bài, nhớ lâu các sự kiện tiêu biểu

II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên:

- Đề kiểm tra 2. Học sinh:

- Học bài theo bài ôn tập III. HÌNH THỨC RA ĐỀ

- Trắc nghiệm 3 điểm và tự luận 7 điểm IV. MA TRẬN ĐỀ

Mức độ Chủ đề

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng

TN TL TN TL TN TL TN TL

1. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn 1418 - 1427

Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn diễn ra năm nào

Nêu được ý nghĩa cuộc khởi Lam Sơn

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

1 câu 0,25đ 2,5%

1 câu 1đ 10%

2 câu 1,25đ 12,5%

2. Nước Đại Việt thời Lê sơ 1428 - 1527

Bộ “ Quốc triều hình luật”

biên soạn dưới thời vua nào Số câu

Số điểm Tỉ lệ %

1 câu 0,25đ 2,5%

1 câu 0,25đ 2,5%

4. Khởi nghĩa nông dân Đàng Ngoài TK XVIII

Khởi nghĩa Hoàng Công Chất diễn ra năm nào

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

1 câu 0,25đ 2,5%

1 câu 0,25đ 2,5%

5. Phong trào Tây Sơn

Anh em Tây Sơn dựng cờ khởi nghĩa năm nào

Trình bày trận Rạch Gầm – Xoài Mút

Phân tích nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Tây Sơn Số câu

Số điểm Tỉ lệ %

1 câu 0,25đ 2,5%

1 câu 3đ 30%

1 câu 2đ 20%

3 câu 5,25đ 52,5%

6. Quang Trung xây dựng đất nước

Quang Trung qua đời năm nào Số câu

Số điểm Tỉ lệ %

1 câu 0,25đ 2,5%

1 câu 0,25đ 2,5%

7. Chế phong kiến nhà

Nguyễn

- Nhà nguyễn đặt kinh đô ở đâu - Bộ Hoàng Triều luật lệ ban hành năm nào

Điểm cơ bản nhất trong chính sách đối nội, đối ngoại của nhà Nguyễn là gì

So sánh chính sách ngoại giao thời

Nguyễn có gì khác với thời

Quang Trung?Em có nhận xét gì về chính sách đối ngoại thời Nguyễn Số câu

Số điểm Tỉ lệ %

2 câu 0,5đ 5%

1 câu 0,25đ 2,5%

1 câu 2đ 20%

4 câu 2,75đ 27,5%

Tổng câu:

Tổng điểm:

Tổng %:

7 câu 1,75đ 17,5%

1 câu 3đ 30%

2 câu 1,25đ 12,5%

1 câu 2đ 20%

1 câu 2đ 20%

9TN+3TL 10đ

100%

Phòng GD – ĐT Hớn Quản ĐỀ THI HỌC KỲ II

Trường THCS Tân Hiệp Năm học: 2013 - 2014 Họ và tên:……… Môn: Lịch Sử 7 Lớp: 7/ Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Đề 2

A. TRẮC NGHIỆM (3đ)

I. Hãy khoanh tròn những chữ cái đầu mà em cho là đúng nhất (1đ)

Câu 1: Ba anh em Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ, Nguyễn Lữ dựng cờ khởi nghĩa vào năm nào:

a. 1771 b. 1777 c. 1775 d. 1780

Câu 2: Bộ “ Quốc triều hình luật” hay “Luật Hồng Đức” được biên soạn và phát hành dưới thời vua nào:

a. Lê Thái Tổ b. Lê Thánh Tông c. Lê Nhân Tông d. Lê Thái Tông Câu 3: Kinh đô của triều Nguyễn đặt ở đâu:

a. Phủ Quy Nhơn b. Đà Nẵng c. Phú Xuân d.

Quảng Trị

Câu 4: Điểm cơ bản nhất trong chính sách đối nội, đối ngoại của nhà Nguyễn là gì:

a. Siết chặt ách thống trị đối với nhân dân. Đóng kín, bảo thủ, mù quáng b. Đàn áp nhân dân, thuần phục nhà Thanh

c. Đàn áp nhân dân, khước từ mọi tiếp xúc với các nước phương Tây d. Áp dụng chặt chẽ bộ luật Gia Long, xem nhà Thanh là “Thiên triều”

II. Nối thời gian vào sự kiện sao cho phù hợp (1đ)

Thời gian Sự kiện Kết quả

1. Năm 1418 a. Quang Trung qua đời 1………….

2. Năm 1792 b. Nguyễn Huệ lên ngôi Hoàng đế 2………….

3. Năm 1815 c. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn 3…………

4. Năm 1739 – 1769 d. Ban hành bộ Hoàng Triều luật lệ 4………….

đ. Khởi nghĩa Hoàng Công Chất III. Điền vào chỗ trống sao cho thích hợp. (1đ)

Cuộc khởi nghĩa (1)………thắng lợi đã kết thúc (2)………… đô hộ tàn bạo của phong kiến (3)………., mở ra 1 thời kỳ phát triển mới của xã hội, đất nước, dân tộc (4)……….. – thời Lê sơ

B. TỰ LUẬN (7đ)

Câu 1: Phân tích nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Tây Sơn? ( 2đ)

Câu 2 : Em hãy trình bày chiến thắng Rạch Gầm –Xoài Mút (1785)? (3đ)

Câu 3: So sánh chính sách ngoại giao thời Nguyễn có gì khác với thời Quang Trung?

Em có nhận xét gì về chính sách đối ngoại thời Nguyễn? (2đ) BÀI LÀM

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM (3đ)

I. Hãy khoanh tròn những chữ cái đầu mà em cho là đúng nhất (1đ) - Mỗi câu đúng đạt 0,25đ

Câu 1: a Câu 2: b Câu 3: c Câu 4: a II. Nối thời gian vào sự kiện sao cho phù hợp (1đ)

- Mỗi câu đúng đạt 0,25đ

Câu 1: c Câu 2: a Câu 3: d Câu 4: đ III. Điền vào chỗ trống sao cho thích hợp (1đ)

+ (1) Lam Sơn + (2) 20 năm + (3) nhà Minh + (4) Việt Nam B. TỰ LUẬN (7đ)

Câu 1: Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Tây Sơn:

( 2đ)

* Nguyên nhân: (1đ)

+ Mỗi ý đúng đạt: 0,5 điểm

- Được sự ủng hộ của nhân dân (tất cả mọi người đều tham gia)

- Sự lãnh đạo tài tình của Bộ chỉ huy: Quang Trung, Nguyễn Nhạc, Nguyễn Lữ.

* Ý nghĩa: (1đ)

+ Mỗi ý đúng đạt: 0,5 điểm

- Lật đổ cc tập đoàn phong kiến (Trịnh, Nguyễn, Lê), giặc ngoại xâm (Xiêm, Thanh).

Một phần của tài liệu GIÁO ÁN MÔN LỊCH SỬ LỚP 7 MỚI NHẤT (Trang 224 - 231)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(231 trang)
w