III. Tổ chức cỏc hoạt động dạy học: 3.1 Tổ chức:
5. Bảo vệ mụi trường và phũng chống thiờn tai:
vựng ntn?
GV: Hồ thủy điện vừa cú giỏ trị cung cấp nguồn thủy năng, điều tiết nước cho nụng nghiệp, vừa cú giỏ trị để nuụi trồng thủy sản, vừa làm thay đổi tự nhiờn tạo ra cảnh quan cú sức hấp dẫn đối với du lịch.
Bước 3: HS đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo
- Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ xung
- GV chuẩn kiến thức , bổ xung, mở rộng.
4. Tài nguyờn phong phỳ đang đượcđiều tra, khai thỏc: điều tra, khai thỏc:
- Sụng ngũi cú giỏ trị lớn về thủy điện. - Khoỏng sản: Cú hàng trăm mỏ và điểm quặng: Đất hiếm, Crụmit, Thiếc, sắt,Ti tan, đỏ quý, đỏ vụi.
- Tài nguyờn rừng: Với nhiều vành đai thực vật khỏc nhau, một số nơi cũn bảo tồn được nhiều loài sinh vật quý hiếm. - Tài nguyờn biển: Thật to lớn và đa dạng: Hải sản, cỏc danh lam thắng cảnh đẹp, cỏc bói tắm nổi tiếng.
5. Bảo vệ mụi trường và phũng chốngthiờn tai: thiờn tai:
- Khú khăn: Giỏ rột, lũ quột, giú phơn tõy Nam khụ núng, bóo lụt..
- Biện phỏp: Bảo vệ rừng, chủ động phũng chống thiờn tai
IV. Tổng kết và hướng dẫn về nhà : 4.1. Tổng kết : 4.1. Tổng kết :
- Nờu những đặc điểm tự nhiờn nổi bật về địa hỡnh, khớ hậu, sinh vật của miền Tõy Bắc và Bắc Trung Bộ?
- Vỡ sao bảo vệ và phỏt triển rừng lại là khõu then chốt để xõy dựng cuộc sống bền vững của vựng?
4.2. Hướng dẫn về nhà:
Trả lời cõu hỏi, bài tập (sgk/147). Nghiờn cứu bài 43 sgk/14
Soạn ngày: 28/6/2020 Dạy ngày: 1/7/2020
Tiết 42 Bài 43:
MIỀN NAM TRUNG BỘ VÀ NAM BỘI. Mục tiờu: I. Mục tiờu:
1.1.Kiến thức:
- Xỏc định vị trớ giới hạn của miền trờn bản đồ: Bao gồm tồn bộ phần lónh thổ cũn lại ở phớa nam nước ta từ Đà Nẵng tới Cà Mau trong đú cú 2 quần đảo lớn Hoàng Sa và Trường Sa và nhiều đảo khỏc.
- Địa hỡnh chia làm 3 khu vực:
- Khớ hậu nhiệt đới giú mựa ẩm điển hỡnh, núng quanh năm.
- Tài nguyờn phong phỳ, tập trung dễ khai thỏc, đặc biệt là đất, quặng boxit, dầu khớ
1.2. Kỹ năng:
* Cỏc kỹ năng sống cơ bản được giỏo dục:
- Tư duy: thu thập và xử lý thụng tin từ lược đồ/ bản đồ bài viết để tỡm hiểu vềvị trớ địa lớ,phạm vi lónh thổ; đặc điểm tự nhiờn và tài nguyờn thiờn nhiờn của miền.
Phõn tớch mối quan hệ giữa đặc điểm tự nhiờn và tài nguyờn thiờn nhiờn với việc phỏt triển kinh tế và những vấn đề về mụi trường cần lưu ý trong quỏ trỡnh phỏt triển kinh tế của miền.
- Giao tiếp: Trỡnh bày suy nghĩ/ ý tưởng, lắng nghe/phản hồi tớch cực,giao tiếp và hợp tỏc khi làm việc nhúm.
- Làm chủ bản thõn: Đảm nhận trỏch nhiệm, quản lý thời gian trong làm việc nhúm;trỏch nhiệm của bản thõn trong bảo vệ mụi trường địa phương
- Tự nhận thức: Thể hiện sự tự tin khi trỡnh bày.
* Cỏc phương phỏp kỹ thuật dạy học tớch cực cú thể sử dụng:
Hỏi – đỏp; thuyết trỡnh nờu vấn đề; thảo luận nhúm/ kĩ thuật cỏc mảnh ghộp.
1.3. Thỏi độ:
Giỏo dục ý thức bảo vệ mụi trường, tỡnh yờu quờ hương đất nước 1.4.Định hướng phỏt triển năng lực:
Giao tiếp, nờu và giải quyết vấn đề, quan sỏt, hợp tỏc, sử dụng CNTT…
II. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh:
2.1. Chuẩn bị của giỏo viờn: - Bản đồ tự nhiờn VN.
- Bản đồ miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ - Tranh ảnh liờn quan.
2.2. Chuẩn bị của học sinh:
Tranh ảnh cú liờn quan về miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
III.Hoạt động trờn lớp: 3.1. Tổ chức:
Lớp 8A 8B 8C
Sĩ số
3.2. Kiểm tra bài cũ:
- Nờu những đặc điểm tự nhiờn nổi bật về địa hỡnh, khớ hậu, sinh vật của miền Tõy Bắc và Bắc Trung Bộ?
3.3. Bàimới:
HOẠT ĐỘNG 1: Tỡm hiểu vị trớ địa lớ, phạm vi lónh thổ
(1)Phương phỏp/ Kĩ thuật dạy học :Phỏt vấn, bản đồ, xỏc lập mối quan hệ nhõn quả (2) Hỡnh thức tổ chức hoạt động: Cỏ nhõn, nhúm cặp
Hoạt động của GV - HS Nội dung chớnh Bước 1: HS nghiờn cứu thụng tin sgk.
Dựa hỡnh 43.2 + Bản đồ tự nhiờn VN
Bước 2: HS trả lời 1 số cõu hỏi
1) Xỏc định vị trớ giới hạn của miền trờn bản đồ TNVN? So sỏnh diện tớch lónh thổ của miền với 2 miền đó học?
2) Vị trớ đú ảnh hưởng gỡ tới khớ hậu của miền?
Bước 3: Nhúm.
Dựa thụng tin sgk + Kiến thức đó học hóy
1) Chứng minh miền NTB và Nam Bộ cú khớ hậu nhiệt đới núng quanh năm, cú 1 mựa khụ sõu