HƯỚNG DẪN CHẤM

Một phần của tài liệu Giao án môn địa lý 8 học kỳ 2 (Trang 72 - 78)

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

a, Vẽ biểu đồ trũn đỳng tỷ lệ, cú chỳ thớch đầy đủ

HƯỚNG DẪN CHẤM

Nội dung trỡnh bày Điểm

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Mỗi cõu trả lời đỳng được 0,5 điểm

2,0

Cõu 1: A ; 2D; 3A; 4B

II. PHẦN TỰ LUẬN 8,0

Cõu 1

Khớ hậu nước ta là khớ hậu nhiệt đới giú mựa ẩm * Tớnh chất nhiệt đới giú mựa ẩm:

+ Hàng năm cung cấp một nguồn nhiệt năng to lớn. Bỡnh qũn trờn 1 triệu Kcal/1m2lónh thổ, số giờ nắng trong năm cao đạt từ 1400- 3000giờ. Nhiệt độ trung năm trờn 210C, tăng dần từ Bắc vào Nam.

+ Khớ hậu chia thành 2 mựa rừ rệt phự hợp với 2 mựa giú: mựa đụng lạnh

3,51.5 1.5

khụ với giú mựa Đụng Bắc, mựa hạ núng ẩm với giú mựa Tõy Nam.

+ Độ ẩm tương đối cao trờn 80%, lượng mưa lớn trung bỡnh từ 1500- 2000mm/năm

1.0Cõu 2: Cõu 2:

Sụng ngũi nước ta cú hai mựa nước khỏc nhau rừ rệt, vỡ:

- Chế độ nước phụ thuộc vào chế độ mưa. Mưa theo mựa nờn thuỷ chế của sụng ngũi cũng theo mựa. Mựa mưa là mựa lũ của của cỏc sụng, mựa khụ là mựa cạn của cỏc sụng.

- Tớnh thất thường trong chế độ mưa quy định tớnh thất thường trong chế độ dũng chảy.

- Mựa mưa giữa khụng trựng nhau, chế độ mưa trờn cỏc lưu vực khỏc nhau, mựa

lũ cú xu hướng chậm dần từ Bắc vào Nam.

1,50,5 0,5 0,5 0,5 Cõu 3: a, Vẽ biểu đồ trũn đỳng tỷ lệ, cú chỳ thớch đầy đủ b, Nhận xột:

Nhúm đất feralit chiếm tỷ lệ nhiều nhất 65%, tiếp đến là đất phự sa 24% và cuối cựng là đất mựn nỳi cao chiếm 11%.

3,0

2,0

A. MA TRẬN

Nội dung kiến thức

Mức độ cõu hỏi chia ra

Ghi chỳ Nhận biết Thụnghiểu Vận dụngthấp Vận dụngcao

Đặc điểm địa hỡnh Việt Nam 1(1đ) 1(1đ) Khớ hậu Việt Nam 1(3,5đ)

Thuỷ văn Việt Nam 1(1,5đ)

Đặc điểm đất- sinh vật Việt Nam 1(1đ) 1(2đ)

Tổng số: 9 cõu= 10điểm 3(5,5đ) 1(1,0đ) 1(1,5đ) 1(2đ) 100% 50%TSC =55% TSĐ 16.7% TSC =10% TSĐ 16.7% TSC =15% TSĐ 16,6%TSC =20% TSĐ B. KHẢO SÁT HỌC Kè II MễN ĐỊA LÍ LỚP 8 I. Phần trắc nghiệm khỏch quan

Khoanh trũn vào chỉ một chữ cỏi đứng trước ý ở đầu cõu trả lời mà em cho là đỳng trong cỏc cõu hỏi sau

A. Tõy Bắc – Đụng Nam C.Bắc –Nam. B.Đụng Nam- Tõy Bắc . D. Đụng -Tõy 2. Địa hỡnh nước ta được chia thành cỏc khu vực A. Đồng bằng, đồi nỳi.

B. Đồi nỳi, bờ biển

C. Đồi nỳi, đồng bằng, bờ biển.

D. Đồi nỳi, đồng bằng, bờ biển và thềm lục địa 3..Nhúm đất chiếm diện tớch lớn nhất nước ta là

A. Đất mựn nỳi cao B. Đất feralit.

C. Đất phự sa D. Đất phự sa sụng II. Phần tự luận:

Cõu 1: Trỡnh bày tớnh chất nhiệt đới ẩm giú mựa của khớ hậu nước ta.

Cõu 2: Giải thớch vỡ sao sụng ngũi nước ta lại cú hai mựa nước khỏc nhau rừ rệt? Cõu 3: Chứng minh rằng tài nguyờn sinh vật của nước ta cú giỏ trị to lớn trong phỏt triển kinh tế xó hội, nõng cao đời sống và bảo vệ mụi trường.

C. HƯỚNG DẪN CHẤM:

Nội dung trỡnh bày Điểm

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Mỗi cõu trả lời đỳng được 0,5 điểm

3,0

Cõu 1: A ; Cõu 2: D; Cõu 3: B

II. PHẦN TỰ LUẬN 7,0

Cõu 1 Khớ hậu nước ta là khớ hậu nhiệt đới giú mựa ẩm * Tớnh chất nhiệt đới giú mựa ẩm:

+ Hàng năm cung cấp một nguồn nhiệt năng to lớn. Bỡnh qũn trờn 1 triệu Kcal/1m2lónh thổ, số giờ nắng trong năm cao đạt từ 1400- 3000giờ. Nhiệt độ trung năm trờn 210C, tăng dần từ Bắc vào Nam.

+ Khớ hậu chia thành 2 mựa rừ rệt phự hợp với 2 mựa giú: mựa đụng lạnh khụ với giú mựa Đụng Bắc, mựa hạ núng ẩm với giú mựa Tõy Nam.

+ Độ ẩm tương đối cao trờn 80%, lượng mưa lớn trung bỡnh từ 1500- 2000mm/năm

3,51.5 1.5

1,01.0 1.0 Cõu 2: Sụng ngũi nước ta cú hai mựa nước khỏc nhau rừ rệt, vỡ:

- Chế độ nước phụ thuộc vào chế độ mưa. Mưa theo mựa nờn thuỷ chế của sụng ngũi cũng theo mựa. Mựa mưa là mựa lũ của của cỏc sụng, mựa khụ là mựa cạn của cỏc sụng.

- Tớnh thất thường trong chế độ mưa quy định tớnh thất thường trong chế độ dũng chảy.

- Mựa mưa giữa khụng trựng nhau, chế độ mưa trờn cỏc lưu vực khỏc nhau, mựa

lũ cú xu hướng chậm dần từ Bắc vào Nam.

1,5

0,5 0,5 0,5

Cõu 3:Tài nguyờn sinh vật cú giỏ trị to lớn trong phỏt triển kinh tế xó hội,

nõng cao đời sống và bảo vệ mụi trường

+ Trong phỏt triển kinh tế xó hội, nõng cao đời sống:

- Thực vật:Cung cấp nguyờn liệu cho Cụng nghiệp chế biến, cung cấp nguyờn liệu cho sản xuất cụng nghiệp, như gỗ dựng trong chống lũ, xõy dựng, sản xuất giấy,…Rừng nước ta cú nhiều loài gỗ quý như: đinh, lim,sến, tỏu, pơmu,…cú giỏ trị xuất khẩu cao. Nguyờn liệu cho tiểu thủ cụng nghiệp như; mõy, tre, đan,...Khai thỏc tinh dầu, nhựa, tananh và chất nhuụm.Làm thuốc chữa bệnh: Hoàng liờn, tam thất,…Làm thực phẩm: Măng, nấm, củ mài,…

- Động vật: làm nguyờn liệu cho cụng nghiệp chế biến.Làm thực phẩm: cỏ,

2,01,5 1,5

0,5

tụm, thịt….Làm thuốc chữa bệnh: mật ong, nọc rắn, mật gấu,…

Ngoài ra sinh vật nước ta cũn cú giỏ trị văn hoỏ, du lịch, như: Tham quan du lịch, nghiờn cứu khoa học, làm sinh vật cảnh.

+ Bảo vệ mụi trường sinh thỏi:

Rừng cũn phủ xanh đất trống ,đồi trọc, bảo vệ đất khỏi bị xúi mũn.Giữ nước ngầm,điều hoà dũng chảy của sụng suối. Bảo vệ động vật hoang dó. Tạo sự cõn bằng sinh thỏi, điều hoà khớ hậu.

0,25 0,5 Chủ đề (nội dung, chương bài)/M ức độ nhận thức Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao Cỏc thành phần tự nhiờn: ĐỊA HèNH - Trỡnh bày được đặc điểm chung của địa hỡnh Việt Nam

- Nờu được vị trớ của cỏc khu vực địa hỡnh: Đồi nỳi, đồng bằng, bờ biển và thềm lục địa

- Trỡnh bày đặc điểm cơ bản của khu vực:Đồi nỳi, đồng bằng, bờ biển và thềm lục địa

KHÍ HẬU

- Trỡnh bày và giải thớch được đặc điểm chung của khớ hậu Việt Nam - Nờu những thuận lợi và khú khăn do khớ hậu mang lại

- Trỡnh bày được những nột đặc trưng về khớ hậu và thời thiết của 2 mựa, sự khỏc biệt về khớ hậu, thời tiết của cỏc miền THỦY

VĂN

- Trỡnh bày được đặc điểm chung của sụng ngũi Việt Nam

- Biết một số hệ thúng sụng chớnh ở Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ

- Nờu và giải thớch được sự khỏc nhau về chế độ nước về mựa lũ của sụng ngũi Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ

- Trỡnh bày những thuận lợi và khú khăn của sụng ngũi đối với đời sống và sự cần thiết phải bảo về nguồn nước sụng. -Phõn tớch bảng số liệu, thống kờ - Vẽ và phõn tớch biểu đồ ĐẤT, SINH VẬT - Trỡnh bày và giải thớch đặc điểm chung của đất Việt Nam

- Nờu được một số vấn đề lớn trong sử dụng và cải tạo đõt ở Việt nam - Nắm được cỏc kiểu hệ sinh thỏi rừng ở nước ta

- Nắm được đặc tớnh, sự phõn bố và giỏ trị kinh tế của cỏc nhúm đất chớnh ở nước ta

- trỡnh bày và giải thớch đặc điểm chung của sinh vật Việt Nam - Trỡnh bày nguyờn nhõn - Phõn tớch bảng số liệu, thống kờ - Phõn tớch và vẽ biểu đồ

và nơi phõn bố

- Nờu được giỏ trị của tài nguyờn sinh vật Việt Nam

của sự suy giảm và sự cần thiết phải bảo vệ nguồn tài nguyờn sinh vật 70% = 7điểm 2đ=30% 2đ= 30% .0đ= 0% 3đ =40 % Đặc điểm chung của tự nhiờn Việt Nam - Trỡnh bày đặc điểm chung nổi bật của tự nhiờn Việt Nam

- Nờu những thuận lợi và khú khăn của tự nhiờn đối với đời sụng và phỏt triển KT-XH ở nước ta

- Giải thớch 4 đặc điểm nổi bật của tự nhiờn Việt Nam 15% TSĐ = 1,5 điểm 0,5điểm = 35 % 1 điểm = 65% .0đ= 0% .0đ= 0% Cỏc miền địa lớ tự nhiờn MIỀN BẮC VÀ ĐễNG BẮC BẮC BỘ - Biết những khú khăn do thiờn nhiờn mang lại

- Nờu và giải tớch một số đặc điểm nổi bật về địa lớ tự nhiờn - vẽ và phõn tớch biểu đồ MIỀN TÂY BẮC VÀ BẮC TRUN G BỘ - Biết những khú khăn do thiờn nhiờn mang lại .

- Nờu và giải tớch một số đặc điểm nổi bật về địa lớ tự nhiờn - cỏc biện phỏp chủ yếu để bảo vệ - Phõn tớch bảng số liệu .15.% TSĐ = 1,5điể m 1 điểm = 65% 0,5điểm = 35 % .0đ= 0% ; .0đ= 0% 10Đ= 100 .3,5 điểm=30.% 3,5.điểm =40% TSĐ 0.đ = 0% 3 đ=30.% ĐỀ KIỂM TRA TỪ MA TRẬN: Cõu 1: 4 điểm)

a, Trỡnh bày đặc điểm cơ bản của khu vực đồi nỳi của nước ta? (2 điểm) b, Nờu những thuận lợi và khú khăn do khớ hậu mang lại ở nước ta? ( 2 điểm) Cõu 2: ( 3 điểm)

a, Trỡnh bày 4 đặc điểm nổi bật của tự nhiờn Việt Nam. Vỡ sao núi Thiờn nhiờn nước ta phõn húa đa dạng và phức tap?( 1,5điểm)

b, Cho biết những khú khăn do thiờn nhiờn mang lại và cỏc biện phỏp chủ yếu để bảo vệ mụi trường miền tõy Bắc và Bắc Trung Bộ? ( 1,5 điểm)

Cõu 3: ( 3 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau:

Năm 1943 1993 2001

Diện tích rừng 14,3 8,6 11,8

a. Hãy tính tỷ lệ % và vẽ biểu đồ thể hiện diện tích độ che phủ rừng nớc ta qua các năm ( Diện tích rừng cả nớc làm trịn là: 33 triệu ha)

b. Nhận xét về xu hớng rừng ở Việt Nam?

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Cõu í Nội dung Điểm

1 a Đặc điểm:

- Vựng nỳi Đụng Bắc: Nổi bật với những cỏnh nỳi lớn và vựng đồi trung du phỏt triển rộng. Địa hỡnh Cat-xtơ khỏ phổ biến, tạo nờn cảng quan đẹp hựng vĩ.

- Vựng nỳi tõy bắc:Là vựng nỳi cao, hựng vĩ, đồ sộ nhất nước ta, kộo dàitheo hướng TB-> ĐN

- Vựng nỳi trường sơn Bắc: Là vựng nỳi thấp, cú 2 sườn khụng cõn xứng. Sườn Đụng dốc cú nhiều dóy nỳi nằm ngang lan ra sỏt biển.

- Vựng nỳi Tõy nguyờn và trường sơn Nam:Là vựng đồi nỳi và cao nguyờn hựng vĩ.Địa hỡnh nổi bật là cỏc cao nguyờn badan rộng lớn xếp tầng với những độ cao khỏc nhau

0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ

b - Thuận lợi: Tạo điều kiện cho hoạt động SX nụng nghiệp( Cỏc sản phẩm nụng nghiệp đa dạng, ngoài cõy trồng nhiệt đới cũn cú thể trồng được cỏc loại cõy cận nhiờt và ụn đới); thuận lợi cho cỏc nghành kinh tế khỏc.

- Khú khăn: Thiờn tai, hạn hỏn, lũ lụt, sương muối, giỏ rột…

1đ 1đ 2 a - 4 Đặc điểm: VN là một nước nhiệt đới giú mựa ẩm; VN là

một nước ven biển; VN là xứ sở của cảnh quan đồi nỳi; Thiờn nhiờn nước ta phõn húa đa dạng, phức tạp

- Vỡ: +Tự nhiờn Việt nam trải qua lịch sử phỏt triển lõu dài của lónh thổ nước ta và trong từng t/p tự nhiờn.

+ Biểu hiện qua sự phõn húa cảnh quan thiờn nhiờn thành cỏc vựng, miền

1đ 0,25đ 0,25đ

b - Khú khăn: Giỏ rột, lũ quột, giú phơn tõy nam khụ núng, bóo, lũ

1đ 0,5đ

- Biện phỏp: Bảo vệ rừng, chủ động phũng và trành thiờn tai 3 a * Vẽ biểu đồ: Bảng xử lớ số liệu: Năm 1943 1993 2001 Diờn tich rừng( Tỷ lệ %) 43,3 26.0 30,7

- Vẽ biểu đồ hỡnh trũn theo tỷ lệ đó tớnh. Biểu đồ cú bảng chỳ giải, tờn biểu đồ.

- Nếu khụng cú trừ mỗi ý 0,5 điểm. a. Nhận xột :

+ Từ năm 1943 đến năm 1993: Giảm nhanh ( do phỏ rừng,khai thac gỗ)

+ Từ năm 1993 đến năm 2001: Diện tớch rừng tăng ( do cỏc chương trỡnh đầu tư về trồng rừng PAM,vốn viện trợ phỏt triển chớnh thức ODA. 2 đ 0,5đ 1,5đ 0,5đ 0,5đ

CÂU HỎI THAM KHẢO ễN TẬP ĐỊA 8 I) Lớ thuyết:

1) Nờu đặc điểm chung của địa hỡnh VN? Địa hỡnh nước ta hỡnh thành và biến đổi do những nhõn tố nào?

2) Địa hỡnh nước ta chia làm mấy khu vực? Nờu đặc điểm từng khu vực

3) Đặc điểm chung của khớ hậu nước ta là gỡ? Nột độc đỏo của khớ hậu thể hiện như thế nào?

4) Nước ta cú mấy miền KH? Nờu đặc điểm của từng miền?

5) Nước ta cú mấy mựa khớ hậu? Nờu đặc điểm khớ hậu từng mựa? 6) Nờu đặcđiểm chung của sụng ngũi Việt Nam.

7) Nước ta cú mấy khu vực sụng lớn? Nờu đặc điểm từng khu vực sụng?

8) Đặc điểm chung của đất VN? So sỏnh 3 nhúm đất chớnh về đặc tớnh, sự phõn bố và giỏ trị sử dụng?

9) Nờu đặc điểm chung của sinh vật VN? Chứng minh sinh vật VN cú giỏ trị to lớn về nhiều mặt? (kinh tế - xó hội, nõng cao đời sống, bảo vệ mụi trường sinh thỏi)

10) Cho biết thực trạng và vấn đề bảo vệ tài nguyờn rừng ở nước ta hiện nay như thế nào? II) Bài tập: 6) BT 3 /116 sgk 7) BT 3/ 120 sgk 8) BT thực hành bài 35– Lưu vực sụng Hồng 9) BT2 /119 sgk 10) BT3 /135 sgk

Một phần của tài liệu Giao án môn địa lý 8 học kỳ 2 (Trang 72 - 78)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(78 trang)