a) Sơ đồ mạch điện đợc thể hiện nh hỡnh vẽ 5 – 35.
Hỡnh 5 33: Kiểm tra thụng mạch của rơ le
b) Phơng phỏp kiểm tra:
- Thỏo giắc cắm điện.
- Đo điện trở giữa cỏc cực nh hỡnh 5 – 36.
6. KiĨm tra ECU:
Trên cỏc loại xe khỏc nhau của cựng một hng sản xuất. Tuỳ theo đời xe; ngời ta lắp cỏc loại ECU khỏc nhaMặt khỏc cỏc xe của cỏc hng khỏc nhau thỡ cỏc loại ECU cịng khác nhaụ
Vì vậy, muốn kiểm tra ECU để đỏnh giỏ đợc tỡnh trạng kỹ tht cđa nó, ta phải căn cứ vào cỏc tài liệu hớng dẫn của nhà sản xuất để kiểm tr
- Trớc khi kiểm tra cú thể dựng cỏc phơng pháp sau: ạ KiĨm tra bằng phơng phỏp đối chứng:
Nếu nghi ngờ cú sự hỏng húc tại ECU thỡ phơng phỏp kiểm tra nhanh nhất là dựng một ECU có cùng ký hiƯu đang hoạt động tốt để lắp vào và kiểm chứng. Qua đó ta có thĨ xác định đợc ngay ECU cú h hỏng hay khụng.
b. Kiểm tra bằng phơng phỏp đọc m chuẩn đoỏn:
Phơng phỏp này đợc trỡnh bày trong mụđun (chuẩn đoỏn kỹ tht ôtô) c. KiĨm tra bằng phơng phỏp đo đạc cỏc thụng số tại cỏc cực của ECỤ - Nhận biết các cực cđa ECU:
Hình 5 – 36: Phơng phỏp kiểm tra điện trở cụng tắc thời gian vũi phun khởi động lạnh
Khoa CN ô tô - Tr−ờng trung cấp nghề 17 89
Cỏc cực của ECU trờn xe TOYOTA HIACE đợc thể hiện theo bản sau: Ký
hiệu
Tên cực Ký
hiệu
Tên cực
E01 Mỏt động cơ T Giắc kiĨm tra
E02 Mỏt động cơ IDL Cảm biến vị trớ bớm ga
N10 Vòi phun THA Cảm biến nhiệt độ khớ nạp
N20 Vòi phun VCC Cảm biến chõn khụng
HT Sợi đốt cảm biến ụxi PIM Cảm biến chõn không E1 Mỏt động cơ PSW Cảm biến vị trớ bớm ga OX Cảm biến ụxi THW Cảm biến nhiệt độ nớc EGR Van chõn khụng hệ thống EGR E2 Cảm biến tiếp mỏt
STA ổ khoỏ điện ECT ĐiỊu khiĨn hộp số tự động
IGT Hộp đánh lửa SPD Cảm biến tốc độ
VF Giắc kiĨm tra F/C Rơ le mở mạch
NE Bộ chia điƯn BATT Bình điƯn +B
E21 Cảm biến tiếp mát W Đốn bỏo phải kiểm tra động cơ NE Bộ chia điện +B1 Rơ le chính cđa hƯ thống EFI IGF Hộp đỏnh lửa B Rơ le chính cđa hƯ thống EFI
Điện thế đo tại cỏc cực của hộp ECU:
- Khi sư dơng đồng hồ VOM để đo điện ỏp tại cỏc cực ECU cần chú ý: + Sử dụng đồng hồ cú điện trở vào ớt nhất là loại 20.000/V.
+ Không đợc để chạm cỏc cực của ECU với nhau khi đ Điều đú sẽ gõy h hỏng cho ECỤ Số TT Tờn cột Điện ỏp tiêu chuẩn (V) ĐiỊu kiƯn BATT-E1 10-14 +B-E1 10-14
+B-E1 10-14 Bật khoỏ điện
IDL-E1 8-14 B−ớm ga mở
PSW-E1 4.5-5.5
Bật khoỏ điện
Bớm ga đóng hết IGT-E1 0.7-1.0 Quay động cơ hoặc nổ mỏy khụng tải
STA-E1 6-14 Quay động cơ
N0 10-E01 9-14 N0 20-E02
Bật khoỏ điện
W-E1 9-14 Động cơ làm việc bỡnh thờng, đốn bỏo (CHECK ENGINE)khụng sỏng PIM-E2 (E21) 3.3-3.9 VCC-E2(E21) 4.5-5.5 Bật khoỏ điện THA-E2(E21) 2.0-2.8 Nhiệt độ khớ nạp 200C THW-E2(E21) Bật khoỏ điện Nhiệt độ nớc làm mát 800C
Cực Dạng hỏng hóc ĐiỊu kiƯn ĐiƯn nạp tiờu chuẩn BATT-E1 +B-E1 +B1-E1 Khụng cú điện áp Bật khóa điƯn 10-14V IDL-E1 B−ớm ga mở 8-14V PSW-E1 Khụng cú điện ỏp Bật khóa điƯn B−ớm ga đóng 4,5-5,5 IGT-E1 Khụng cú điện ỏp Nổ mỏy ở vũng quay
khụng tải
0,7-1V STA-E1 Khụng cú điện ỏp Bật khoỏ điện về vị trớ
khởi động
6-12V No 10-E01
No 20-E02
Khơng có điƯn áp Bật khố điƯn vỊ vị trí ON
10-14V W-E1 Khụng cú điện ỏp Khụng cú hỏng húc, đốn
báo CHECK ENGINE khụng sỏng
10-14V
PIM-E2 3,3-3,9V
VCC-E2
Khụng cú điện ỏp Bật khoỏ điện về ON
4,5-5,5V THA-E2 Khụng cú điện ỏp Bật khoỏ điện về ON 2-2,8V THW-E2 Khụng cú điện ỏp Bật khoỏ điện về ON 0,1-1V
Khoa CN ô tô - Tr−ờng trung cấp nghỊ 17 91