Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 104 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
104
Dung lượng
8,32 MB
Nội dung
Ngày đăng: 28/11/2021, 11:01
HÌNH ẢNH LIÊN QUAN
Bảng 1.1.
Các tính chất vật lý của sucrose (Reiser và cộng sự, 1995) (Trang 29)
Bảng 1.2.
Điểm sôi của syrup kẹo ở các nồng độ khác nhau (Potter và Hotchkiss, 2012) Sucrose (%) Nước (%) Điểm sôi (oC) (Trang 30)
Bảng 2.1.
Thông tin dinh dưỡng của đường tinh luyện Biên Hòa Pure Thành phần Hàm lượng tính trên 100g đường (Trang 36)
Bảng 2.2.
Chỉ tiêu chất lượng của glucose syrup (Trang 36)
Bảng 2.3.
Nguyên liệu sản xuất kẹo cứng trong nghiên cứu (Trang 37)
Hình 2.1.
Sơ đồ quy trình chuẩn bị bột vỏ chanh (Trang 38)
Hình 2.2.
Bột vỏ chanh f.Bao bì (Trang 39)
Hình 2.3.
Sơ đồ quy trình sản xuất kẹo cứng chanh muối sử dụng trong nghiên cứu (Trang 40)
Hình 2.4.
Sơ đồ nghiên cứu (Trang 43)
Bảng 2.5.
Tỷ lệ thành phần nguyên liệu của các mẫu kẹo khảo sát trong TN1 Thành phần nguyên (Trang 44)
2.3.3.
Thí nghiệ m3 (TN3): Khảo sát ảnh hưởng của việc thay thế một phần đường sucrose bằng đường isomalt đến chất lượng kẹo cứng (Trang 45)
Bảng 2.7.
Tỷ lệ thành phần nguyên liệu của mẫu kẹo khảo sát trong TN3 Thành phần (Trang 46)
Bảng 2.8.
Tỷ lệ thành phần nguyên liệu của mẫu kẹo khảo sát trong TN4 Thành phần nguyên liệu C X1 X2 X3 (Trang 47)
Bảng 2.9.
Các chỉ tiêu khác Tên chỉ tiêu Phương pháp (Trang 51)
Hình 3.1.
Ảnh hưởng của hàm lượng acid citric sử dụng đến độ chua của sản phẩm (Trang 53)
Hình 3.2.
Ảnh hưởng của hàm lượng acid citric sử dụng đến độ ẩm của sản phẩm (Trang 55)
Hình 3.3.
Ảnh hưởng của hàm lượng acid citric sử dụng đến lượng đường khử của sản phẩm (Trang 56)
Hình 3.4
biểu diễn hàm lượng natri (Na) trong các mẫu kẹo khảo sát. Kết quả cho thấy hàm lượng muối bổ sung vào công thức ban đầu có ảnh hưởng đến hàm lượng natri trong các mẫu kẹo (Trang 57)
m
của các mẫu kẹo khảo sát trong nghiên cứu này được biểu diễn theo biểu đồ Hình 3.5 (Trang 58)
Bảng 3.1.
Các thông số đo màu của kẹo ở TN2 (Trang 59)
Bảng 3.2.
Kết quả đánh giá cảm quan kẹo cứng chanh muối ở TN2 Mẫu Mức độ ưa thích chung (Trang 60)
Bảng 3.4.
Năng lượng (kcal/100g) của các mẫu kẹo (Trang 62)
Hình 3.6.
Ảnh hưởng của tỷ lệ thay thế sucrose bằng isomalt đến độ ẩm của sản phẩm (Trang 63)
Bảng 3.5.
Các thông số đo màu của kẹo trong TN3 (Trang 64)
Bảng 3.6.
Kết quả đánh giá cảm quan kẹo cứng chanh muối ở TN3 Mẫu Độ ngọt Mức độ ưa thích chung (Trang 64)
Bảng 3.7.
Thành phần hóa học của bột vỏ chanh Thành phần Hàm lượng (Trang 65)
Hình 3.7.
Ảnh hưởng của việc bổ sung bột vỏ chanh đến độ ẩm của sản phẩm 3.4.3. Ảnh hưởng của việc bổ sung bột vỏ chanh đến hàm lượng xơ dinh dưỡng (Trang 66)
Bảng 3.9.
Các thông số đo màu của kẹo trong TN4 (Trang 68)
Bảng 3.11.
Giá trị dinh dưỡng của mẫu kẹo B3, D4, X3 và một số loại kẹo trên thị trường (Trang 69)
Hình 4.1.
Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất kẹo cứng chanh muối đề xuất 4.2.Kiến nghị (Trang 72)