1. Trang chủ
  2. » Kỹ Thuật - Công Nghệ

Giáo trình Lắp đặt hệ thống đường ống, thiết bị, công trình xử lý nước cấp (Nghề Cấp thoát nước)

98 21 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Giáo Trình Lắp Đặt Hệ Thống Đường Ống, Thiết Bị, Công Trình Xử Lý Nước Cấp
Tác giả Đinh Văn Mười, Nguyễn Thế Sơn
Trường học Trường Cao Đẳng Cơ Giới Ninh Bình
Chuyên ngành Nghề Cấp Thoát Nước
Thể loại giáo trình
Năm xuất bản 2018
Thành phố Ninh Bình
Định dạng
Số trang 98
Dung lượng 3,19 MB

Cấu trúc

  • LỜI GIỚI THIỆU

  • BÀI 1: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHA TRỘN HÓA CHẤT

    • 1. Nghiên cứu hồ sơ công trình

      • - Đặc tính kỹ thuật

      • - Khả năng sử dụng

      • - Hướng dẫn sử dụng

      • Hướng dẫn sử dụng

      • - Yêu cầu chất lượng nước cấp vào cột lọc cation

    • 2. Khảo sát thực địa

    • 3. Công tác chuẩn bị

    • 4. Công tác kiểm tra

    • 5. Lắp đặt thiết bị

    • 6. Kiểm tra, đánh giá kết thúc công việc

    • 7. Trình tự thực hiện:

  • BÀI 2: LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THIẾT BỊ BỂ PHẢN ỨNG, BỂ LẮNG

    • 1. Nghiên cứu hồ sơ công trình

    • 2. Khảo sát thực địa

    • 3 Công tác chuẩn bị

    • 4. Công tác kiểm tra

    • 5. Lắp đặt đường ống, thiết bị

    • 6. Kiểm tra, đánh giá kết thúc công việc

    • 7. Trình tự thực hiện:

  • BÀI 3: LẮP ĐẶT ĐƯỜN ỐNG, THIẾT BỊ BỂ LỌC

    • 1. Nghiên cứu hồ sơ công trình

    • 2. Khảo sát thực địa

    • 3 Công tác chuẩn bị

    • 4. Công tác kiểm tra

    • 5. Lắp đặt đường ống, thiết bị

    • 6. Kiểm tra, đánh giá kết thúc công việc

    • 7. Trình tự thực hiện:

  • BÀI 4: LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG, THIẾT BỊ BỂ CHỨA

    • 1. Nghiên cứu hồ sơ thiết kế

    • 2. Khảo sát thực địa

    • 3 Công tác chuẩn bị

    • 4. Công tác kiểm tra

    • 5. Lắp đặt đường ống, thiết bị

    • 6. Kiểm tra, đánh giá kết thúc công việc

    • 7. Trình tự thực hiện:

  • BÀI 5: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG KỸ THUẬT HỆ THỐNG

  • XỬ LÝ NƯỚC CẤP

    • 1. Nghiên cứu hồ sơ công trình

    • 2. Khảo sát thực địa

    • 3 Công tác chuẩn bị

    • 4. Công tác kiểm tra

    • 5. Lắp đặt hệ thống đường ống

    • 6. Kiểm tra, đánh giá kết thúc công việc

    • 7. Trình tự thực hiện:

  • Tài liệu tham khảo

Nội dung

L P Đ T THI T B PHA TR N HÓA CH T Ắ Ặ Ế Ị Ộ Ấ

Nghiên c u h s công trình ứ ồ ơ

1.1 Hóa ch t x lý nấ ử ước

Hóa ch t x lý nấ ử ước - ALUWAT Vi t Nam (Hình 1.1)ệ

 D ng viên tròn đạ ường kính 6 – 8 mm , màu đ nâu.ỏ

 Kh i lố ượng riêng 1,0kg/cm 3

 Th i gian ti p xúc hi u qu v i h t aluwat là 6 - 8 phút.ờ ế ệ ả ớ ạ

 Áp l c t i đa trong thi t b khi v n hành là 1,4 - 1,6 kg/cmự ố ế ị ậ 2

 V n hành đ n gi n, d dàng thay th v t li u.ậ ơ ả ễ ế ậ ệ

 Không gây đ c h i trong nộ ạ ướ ả ệ ộc, c i thi n đ trong c a nủ ước.

 H t ALUWAT không c n hoàn nguyên Sau th i gian s d ng 1 năm, h t s ạ ầ ờ ử ụ ạ ẽ b mòn nên c n b sung đ duy trì đ n đ nh c a nị ầ ổ ể ộổ ị ủ ước.

 Chi u cao h t ALUWAT trong b xúc tác là 0,9 -> 1 m.ề ạ ể

 Hướ ọ ừ ướng l c t d i lên, khi x r a theo chi u ngảử ề ượ ạc l i

 Nước sau khi qua h t ALUWAT c n l c tinh l i b ng l p cát th ch anh.ạ ầ ọ ạ ằ ớ ạ

 Khuy n cáo s d ng: nế ử ụ ướ ầc đ u vào Fe < 20 mg/l

Hình 1.2: H t LSạ Công d ng: nâng đ pH c a nụ ộ ủ ước

 D ng h t màu tr ng s a, c ng, khô r i, có góc c nh.ạ ạ ắ ữ ứ ờ ạ

 V n t c l c: 5-15 m/gi Có th s d ng trong các b l c h ho c l c áp l c ậ ố ọ ờ ểử ụ ểọ ở ặ ọ ự

Hướ ọ ừng l c: t trên xu ng.ố

 H t LS không c n hoàn nguyên Sau m t th i gian s d ng t 6 tháng đ n 1 ạ ầ ộ ờ ử ụ ừ ế năm (tùy theo ch t lấ ượng nước ngu n) c n b sung h t.ồ ầ ổ ạ

Hệ thống lọc LS có thể sử dụng kết hợp với ODM-2F và ODM-3F, giúp nâng cao pH và tạo độ trong cho nước, đồng thời loại bỏ các chất ô nhiễm khác có trong nguồn nước Khi sử dụng kết hợp, cần bố trí hệ thống lọc LS ở phía trên cùng của bình chứa để đạt hiệu quả tối ưu.

Ngoài ra, việc sử dụng LS có thể giúp nâng pH trong môi trường ẩm ướt Để đạt hiệu quả tốt nhất, nên lót đáy bể bằng một lớp cát để tạo điều kiện thuận lợi Cần lưu ý rằng việc sử dụng LS sẽ làm tăng độ cứng của nước trong bể ẩm ướt.

 Đ dày l p h t LS có th đi u ch nh theo đ pH c a nộ ớ ạ ể ề ỉ ộ ủ ước ngu n, dao đ ng tồ ộ ừ 0,1-0,5 m đ i v i pH t 6,0-4,0 và t c đ l c nh h n 15 m/gi ố ớ ừ ố ộọ ỏ ơ ờ

 R a l c: khi s d ng k t h p v i các v t li u l c khác có th ti n hành r aử ọ ử ụ ế ợ ớ ậ ệ ọ ể ế ử l c nh trọ ư ường h p b l c cát thông thợ ểọ ường.

Hóa ch t x lý nấ ử ước - Nh a Cation 220NA (Hình 1.3)ự

 Indion 220Na là lo i nh a trao đ i cation g c axít m nh, d ng h t keo, đạ ự ổ ố ạ ạ ạ ược s n xu t t quá trình sunfon hoá h p ch t cao phân t trùng h p tả ấ ừ ợ ấ ử ợ ừ polystyrene.

Indion 220Na là một loại nhựa trao đổi cation có khả năng trao đổi cao, với các đặc tính lý hóa vượt trội và ổn định nhiệt Nhờ vào những đặc điểm này, Indion 220Na được sử dụng rộng rãi trong việc xử lý nước, đặc biệt là trong việc loại bỏ ô nhiễm amoniac và các khoáng chất không mong muốn.

 Khi đ trao đ i bão hòa có th tái sinh b ng dung d ch NaCl, HCl ho cộ ổ ể ằ ị ặ H2SO4 (tùy theo m c đích s d ng đ làm m m hay kh khoáng) theo cùngụ ử ụ ể ề ử ề ặ ượ ề ướ

Nhóm ch c năngứ -SO 3 - Na +

T ng dung lổ ượng trao đ iổ eq/l 1,8 Đ mộẩ % 54 - 60

C h tỡ ạ mm 0,3 – 1,2mm Đ trộ ương n (Na -> H)ở % 6 – 8

Ch t lấ ượng tương đương: Purolite C100, Dowex

Kho ng pH làm vi cả ệ 0 – 14 Đ dày t i thi u c a l p v t li uộ ố ể ủ ớ ậ ệ > 750 mm

Th i gian r a ngờ ử ược 5 phút

Th i gian hút hóa ch t tái sinhờ ấ 30 – 45 phút

N ng đ dung d ch tái sinhồ ộ ị H2SO4 =1–5%, ho c HCl =4–5%, ho cặ ặ

T ng l u lổ ư ượng nướ ửc r a 3 – 6 l n th tích h t nh aầ ể ạ ự

- Yêu c u ch t lầ ấ ượng nướ ấc c p vào c t l c cationộ ọ

 S t t ng c ng < 0,5 mg/L ( d ng s t Feắ ổ ộ ở ạ ắ 2+ )

 Hàm lượng Clo d = 0 mg/Lư

Keo t là một phương pháp xử lý nước có sử dụng hóa chất, trong đó các hạt keo nhỏ lơ lửng trong nước nhờ tác dụng của chất keo t mà liên kết với nhau tạo thành bông keo có kích thước lớn hơn Chúng ta có thể tách chúng ra khỏi nước dễ dàng bằng các biện pháp lắng, lọc hay tuyển nổi.

Các chất keo tụ thường được sử dụng trong xử lý nước bao gồm phèn nhôm, phèn sắt, PAC và hạt polymer Những chất này thường ở dạng dung dịch hòa tan và có khả năng tạo ra các phản ứng hóa học với các chất cao phân tử, giúp cải thiện hiệu quả trong quá trình xử lý nước.

Bằng cách sử dụng quá trình keo tụ, người ta có thể tách biệt và loại bỏ các thành phần không mong muốn trong nước thải như kim loại nặng, chất bẩn lơ lửng, COD, các anion PO4 3- và các tạp chất khác Quá trình này giúp cải thiện chất lượng nước, đảm bảo nước đạt tiêu chuẩn và màu sắc trong suốt Việc ứng dụng polymer trong quá trình này cũng mang lại hiệu quả cao hơn trong việc xử lý nước thải.

Khi sử dụng chất keo, các hợp chất polymer với cấu trúc mạch dài sẽ kết hợp với nhau trên bề mặt keo, tạo ra các cụm liên kết chặt chẽ Quá trình này dẫn đến việc hình thành bông keo có kích thước lớn, làm tăng tính đồng nhất của các hợp chất keo Để tối ưu hóa quá trình tạo bông keo với các polymer, cần thực hiện các bước kiểm soát và điều chỉnh thích hợp.

- Phân tán dung d ch polymer vào trong h huy n phù.ị ệ ề

- Liên k t các h t đã h p ph polymer v i nhau.ế ạ ấ ụ ớ

Quá trình kéo dài với polymer nhựa chịu ảnh hưởng bởi trọng lượng phân tử Khi trọng lượng phân tử tăng, khả năng hòa tan của nó giảm, dẫn đến dung dịch có độ nhớt cao hơn Điều này yêu cầu lượng sử dụng cao hơn và tạo ra bông cứng hơn, từ đó làm tăng tốc độ quá trình kéo dài.

Dung d ch PACịPAC d ng b tạ ộ

Giá trị pH của môi trường ủ có ảnh hưởng đáng kể đến các polymer không ion pH cao có thể làm giảm hiệu quả của các polymer anion, trong khi pH thấp ảnh hưởng đến các polymer cation Sự thay đổi pH tác động đến quá trình ion hóa của các polymer, từ đó ảnh hưởng đến quá trình tạo bông keo.

Ngoài ra cường đ ion trong h cũng có th xúc ti n hay c n tr quá trình t oộ ệ ể ế ả ở ạ bông keo.

Các c ch c a quá trình keo t t o bông:ơ ế ủ ụ ạ

Quá trình nén l p đi n tích kép liên quan đến việc các ion trái chiều được đưa vào để làm giảm điện động Zeta Sự trung hòa điện tích này làm tăng lực hút giữa các hạt keo, tạo ra sự kết dính mạnh mẽ hơn giữa chúng.

Quá trình keo tụ diễn ra khi các hạt keo hấp phụ ion trái dấu lên bề mặt, làm trung hòa điện tích và giảm điện động Zeta Điều này tạo ra khả năng kết dính giữa các hạt keo, từ đó ảnh hưởng đến tính chất và ổn định của hệ keo.

 - Quá trình keo t do h p ph tĩnh đi n thành t ng l p các h t keo đ u tích đi n,ụ ấ ụ ệ ừ ớ ạ ề ệ nh l c tĩnh đi n chúng có xu th k t h p v i nhau.ờự ệ ế ế ợ ớ

Quá trình keo tụ diễn ra khi các polyme vô cơ có tính ion hóa, với cấu trúc mạch dài, tạo ra các hạt keo Những hạt này đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện chất lượng nước và các ứng dụng trong công nghiệp.

Quá trình keo t xảy ra trong quá trình l ng, dẫn đến sự hình thành các tinh thể Al(OH)3, Fe(OH)3 và các muối không tan Khi l ng, các thành phần này kết hợp với nhau theo các hình thức keo khác nhau, cùng với các cặn bẩn, các chất vô cơ và hữu cơ, tạo ra sự hòa tan trong nước.

1.2 Thi t b pha tr n hóa ch tế ị ộ ấ

1.2.1 Thi t b pha tr n hóa ch t (Hình 1.8)ế ị ộ ấ

+ Bình ch a hóa ch t: làm b ng v t li u ch ng ăn mòn (nh a, xi măng) Hình 1.8ứ ấ ằ ậ ệ ố ự gi i thi u bình pha dung d ch PACớ ệ ị

+ Thi t b đ nh lế ịị ượng: g n đ u c m bi n đ pha hóa ch t theo n ng đ yêu c uắ ầ ả ế ể ấ ồ ộ ầ

+ Đườ ống ng, khóa c p nấ ướ ạc s ch

+ Đườ ống ng, khóa d n hóa ch tẫ ấ

Động cơ gắn cánh khuấy được sử dụng để khuấy trộn hóa chất, với cấu tạo cánh khuấy khác nhau tùy thuộc vào loại hóa chất cần xử lý (Hình 1.9) Cánh khuấy và trục nối được chế tạo từ vật liệu chống ăn mòn như inox hoặc nhựa để đảm bảo độ bền và hiệu quả trong quá trình hoạt động.

Composite Đ ng c g n cánh ộ ơ ắ khu yấ

B m đ nh lơ ị ượng hóa ch tấ ng d n hóa ch t Ố ẫ ấ

Hình 1.9: Cánh khu y hóa ch tấ ấ 1.3 Đ c thi t k b n v thi công ọ ế ế ả ẽ

- B n v s đ cao trình công ngh khu x lý (Hình 1.10)ả ẽơ ồ ệ ử

- B n v m t b ng b trí đả ẽ ặ ằ ố ườ ống ng trong khu x lý (Hình 1.11)ử

- B n v s đ không gian đả ẽơ ồ ườ ố ổng ng t ng th (Hình 1.12)ể

- B n v chi ti t b n hóa ch t (Hình 1.13)ả ẽ ế ồ ấ

- B n v m t b ng đả ẽ ặ ằ ườ ống ng nhà hóa ch t (Hình 1.14)ấ

- B ng tiên lả ượng thi t b , v t tế ị ậ ư

- Nghiên c u h s thi t b c a nhà s n xu tứ ồ ơ ế ịủ ả ấ

- L p b n d trù thi t b , d ng c , v t t , nhân côngậ ả ự ế ị ụ ụ ậ ư

- L p phậ ương án, ti n đ thi côngế ộ tr ạm c lo ra to r tr ạm b ơ m c ấ p 1 b ơ m p ac S Ơ Đ ồ C A O T R ìN H C Ô N G N G H ệ

Hình 1.10: S đ cao trình công nghơồệ

Hình 1.11 mô tả một mô hình bố trí công nghệ với các thông số kỹ thuật cụ thể như d1 50, l = 12 m và d2 00, l = 1.5 m Bố trí bao gồm các thiết bị như van hai chiều, van mét, đồng hồ đo lưu lượng và các bể lắng, bể lọc, bể chứa Các kích thước khác nhau của ống và thiết bị được ghi chú rõ ràng, với chiều dài từ 1 m đến 6.5 m, đảm bảo tính hiệu quả trong việc quản lý và xử lý nước chảy Sơ đồ không gian tổng thể cung cấp cái nhìn tổng quát về hệ thống ống dẫn và các thành phần liên quan.

Hình 1.12: S đ b trí không gian đơ ồ ố ườ ống ng

Hình 1.13a: B trí đố ườ ống ng trong b n hóa ch tồ ấ

PVC-DN34 inoxSS304 inoxSS304 composite Bạc phíp

Hình 1.13b: B trí máy khu y trong b n hóa ch tố ấ ồ ấ m ặ t b ằ n g b ố t r í đ ờ n g ố n g n h à h o á c h ấ t

Hình 1.14: M t b ng nhà hóa ch tặ ằ ấ m ặ t c ắ t B -B m ặ t b ằ n g b ố t r í ố n g p h u n m a s ự c ố

Hình 1.15: B trí ng phun m aố ố ư

Kh o sát th c đ a ả ự ị

- Xác đ nh v trí công trình, c t đ a hình và làm m cị ị ố ị ố

- Xác đ nh các v trí b trí tuy n ngị ị ố ế ố

- Xác đ nh v trí l p đ t thi t bị ị ắ ặ ế ị

- Xác đ nh các ngu n l c ph c v cho vi c thi công, l p đ t: ngu n nị ồ ự ụ ụ ệ ắ ặ ồ ước, ngu nồ đi n, đệ ường giao công, b n bãi, nhà xế ưởng, nhân l c, ự

- D ki n k ho ch thi công, t p k t v t tự ế ế ạ ậ ế ậ ư

Công tác chu n b ẩ ị

3.1 B ng d trù thi t b , d ng c , v t t l p đ t (cho m t l p th c hành 18 h c viên) ả ự ế ị ụ ụ ậ ưắ ặ ộ ớ ự ọ

TT Tên thi t b , d ng c , v t tế ị ụ ụ ậ ư S lốượng

1 Máy b m ro to tr c đ ng ơ ụ ứ 03 chi cế

2 Cánh khu y lo i chân v tấ ạ ị 03 chi cế

3 Thùng đ ng hóa ch t lo i 500 lítự ấ ạ 03 chi cế

4 Máy b m ly tâm tr c ngangơ ụ 03 chi cế

7 B d ng c chuyên dùng ngh nộ ụ ụ ề ước (v chạ d u, kìm cá s u, m l t, thấ ấ ỏế ước, li vô, dao c tắ ng, tu c vít, ) ố ố

8 Máy khoan bê tông 03 chi cế

7 Ống và ph ki n n i ng nh a D27 các lo iụ ệ ốố ự ạ

9 Ngu n nồ ước, ngu n đi n, ồ ệ

- Đo, ki m tra, ch nh s a cao đ (n u có) m t b ng thi công theo b n v thi t k ể ỉ ử ộ ế ặ ằ ả ẽ ế ế

- D n dòng đẫ ường nướ ườc, đ ng đi n ra v trí l p đ t.ệ ị ắ ặ

- Ki m tra, đóng gói, v n chuy n thi t bể ậ ể ế ị

- Ki m tra, đóng gói, v n chuy n d ng cể ậ ể ụ ụ

- Ki m tra, đóng gói, v n chuy n v t tể ậ ể ậ ư

Công tác ki m tra ể

- Ki m tra, v n hành th thi t b : thi t b có ho t đ ng bình thể ậ ử ế ị ế ị ạ ộ ường không, thông số k thu t, ch ng lo i đã đúng nh trong h s thi t k ch a ỹ ậ ủ ạ ư ồ ơ ế ế ư

- Ki m tra, s d ng th d ng cể ử ụ ử ụ ụ

L p đ t thi t b ắ ặ ế ị

- Thi t b đế ịượ ắ ặ ắ ắc l p đ t ch c ch n, thăng b ngằ

- Đường nướ ườc, đ ng đi n l p đ t thu n ti n cho vi c theo dõi, ki m tra, đóng m ệ ắ ặ ậ ệ ệ ể ở

- Máy b m ho t đ ng n đ nh, t đ ng đóng ng t đi n, d tháo l p b o dơ ạ ộ ổ ị ự ộ ắ ệ ễ ắ ả ưỡng.

- B trí thi t b h p lý thu n ti n cho vi c v sinh, b o dố ế ịợ ậ ệ ệ ệ ả ưỡng

5.2 L p đ t b n, thi t b pha hóa ch tắ ặ ồ ế ị ấ

- V n chuy n, đ nh v b n pha hóa ch t vào v trí l p đ tậ ể ị ịồ ấ ị ắ ặ

- Gia công, l p đ t đắ ặ ường nước ra, vào b nồ

- V n chuy n, đ nh v đ ng c lên giá treo ậ ể ị ịộ ơ

- N i cánh khu y vào tr c đ ng cố ấ ụ ộ ơ

- L p đ t máy b m b m hóa ch t (xem Mô đun L p đ t máy b m)ắ ặ ơ ơ ấ ắ ặ ơ

- L p đ t, đ u n i thi t b đ nh lắ ặ ấ ố ế ịị ượng v i máy b m.ớ ơ

- Đ u đi n cho máy b m, đ ng cấ ệ ơ ộ ơ

- Ki m tra, v n hành th thi t bể ậ ử ế ị

- L p đ t thi t b đ nh lắ ặ ế ịị ượng ch t kh trùngấ ử

- Gia công, l p đ t, đ u n i đắ ặ ấ ố ườ ống ng, van khóa trên ng hút, ng đ y máy b mố ố ẩ ơ Clo.

- L p thi t b ejector trên đắ ế ị ườ ống ng đ y chungẩ

- Ki m tra, v n hành th thi t b ể ậ ử ế ị

Ki m tra, đánh giá k t thúc công vi c ể ế ệ

- Ki m tra đ thăng b ng, ch c ch n thi t b sau l p đ tể ộ ằ ắ ắ ế ị ắ ặ

- Ki m tra v trí đ t thi t b so v i b n v thi t kể ị ặ ế ị ớ ả ẽ ế ế

- Ki m tra vi c b trí các thi t b , để ệ ố ế ị ườ ống ng đã h p lý v i đi u ki n th c t không.ợ ớ ề ệ ự ế

- Ki m tra ho t đ ng các thi t b : đóng đi n, đóng nể ạ ộ ế ị ệ ướ ểc ki m tra kh năng ho tả ạ đ ng các thi t b : ho t đ ng cánh khu y, máy b m, rò r , ộ ế ị ạ ộ ấ ơ ỉ

- Đánh giá hi u qu công vi c ệ ả ệ

Tên các b ướ c công vi c ệ

Yêu c u k thu t ầ ỹ ậ Các chú ý v an toàn ề lao đ ng và ộ sai ph m ạ th ườ ng g p ặ

- Bi t các hế ướng d n l p đ t thi t bẫ ắ ặ ế ị c a nhà s n xu tủ ả ấ

- Tri n khai t b nể ừ ả v ra th c đ aẽ ự ị

- Đ i chi u s li uố ế ố ệ đo đ c trong b n vạ ả ẽ v i th c đ a.ớ ự ị

- Kh o sát cácả ngu n l c h tr thiồ ự ỗ ợ công

- Hi u ch nh sệ ỉ ố li u cho phù h pệ ợ

- An toàn khi đo đ c,ạ kh o sátả

- Chu n b đ y đ ,ẩ ịầ ủ đóng gói ch cắ ch n.ắ

- M t b ng thiặ ằ công theo yêu c uầ thi t kế ế

- Thi t bế ị sai, thi u soế v i thi t kớ ế ế

- Ki m tra đúngể quy trình

- Thi t b ho tế ị ạ đ ng độ ược

- Không th c hi nự ệ đúng quy trình ki mể tra

- Bộ d ng cụ ụ chuyên dùng

- L p đ t thi t bắ ặ ế ị đúng quy trình

- Thi t b l p đ tế ịắ ặ ch c ch n, ho tắ ắ ạ đ ng n đ nhộ ổ ị

- Th cự hi n khôngệ đúng quy trình.

- Thi t bế ị ho t đ ngạ ộ ạ vít+ n , bu lông đaiở ốc

- Ngu nồ nước, ngu n đi nồ ệ

6 Ki m tra,ể đánh giá k tế thúc công vi cệ

- Ngu n đi n, ngu nồ ệ ồ nước, hóa ch t ấ

- V n hành thậ ử thi t b đúng quyế ị trình

BÀI 2: L P Đ T Ắ Ặ ĐƯỜNG NG THI T B B PH N NG, B L NGỐ Ế Ị Ể Ả Ứ Ể Ắ

- Trình bày được nhi m v c a b l ng, b ph n ng; ệ ụ ủ ểắ ể ả ứ

- Đ c đọ ượ ả ẽắ ụ ốc b n v l p c m ng và thi t b c a b l ng, b ph n ng;ế ịủ ểắ ể ả ứ

- Xác đ nh đị ược các kích thướ ắ ặc l p đ t theo b n v thi t k ; ả ẽ ế ế

- Nh n d ng đậ ạ ượ ốc ng, ph ki n, thi t b theo b ng tiêu chu n;ụ ệ ế ị ả ẩ

- L p đ t, căn ch nh đắ ặ ỉ ượ ụ ốc c m ng, ph ki n, thi t b đ m b o yêu c u kụ ệ ế ịả ả ầ ỹ thu t;ậ

- Th c hi n an toàn lao đ ng và v sinh công nghi p theo quy đ nh; ự ệ ộ ệ ệ ị

1.1.1 Ch c năng c a b ph n ng (Hình 2.1)ứ ủ ể ả ứ

B ph n ngể ả ứ ng c p n c b ph n ng Ố ấ ướ ể ả ứ ng d n hóa Ố ẫ ch tấ

Hình 2.1: B ph n ng h p kh i v i b l ng đ ngể ả ứ ợ ố ớ ểắ ứ

Nước và hóa chất sau khi được hòa trộn trong bể trộn sẽ được dẫn sang bể phản ứng, nơi có khả năng hoàn thành quá trình keo tụ Quá trình này tạo điều kiện để thu hồi cho quá trình tiếp xúc và kết dính giữa các hạt keo và cặn bẩn trong nước Các bông cặn hình thành sẽ được giữ lại trong bể lắng Hình 2.2 mô tả bể phản ứng xoáy hình phễu, là một phần quan trọng trong nguyên lý hoạt động của hệ thống xử lý nước.

B ph n ng xoáy hình ph u có d ng nh m t cái ph u l n, góc đáy t 50ể ả ứ ễ ạ ư ộ ễ ớ ở ừ 0

Tùy thuộc vào chiều cao của bể, thời gian ngâm ủ để nước ướt lũy trong bể từ 6 đến 10 phút Tốc độ nước vào bể đạt từ 0,7m/s đến 1,2m/s, trong khi tốc độ nước đi lên tại cửa xả khoảng 4-5mm/s Phần nước dồn nén sẽ được chuyển sang bên phải và tính toán với tốc độ nước chảy trong máng, khi nước đi qua lỗ không được dưới 0,1m/s để đảm bảo các bông cặn đã được hình thành không bị phá vỡ.

- u đi m: hi u qu cao t n th t áp l c trong b nh Ư ể ệ ả ổ ấ ự ể ỏ

- Nhượ ểc đi m: dung tích l n khó xây d ng nên ch phù h p v i nh ng tr m có côngớ ự ỉ ợ ớ ữ ạ su t nh (nh h n 3000 mấ ỏ ỏ ơ 3 /ngđêm) b B ph n ng ki u vách ngăn (Hình 2.3)ể ả ứ ể

Nguyên lý cơ bản của bể là sử dụng các vách ngăn để tạo ra sự chuyển động liên tục của dòng nước Bể có cấu trúc hình chữ nhật, bên trong được trang bị các vách ngăn giúp hướng dòng nước di chuyển theo phương ngang hoặc đứng Thời gian nước lưu lại trong bể là 20 phút khi xử lý nước thải, và từ 30 đến 40 phút khi xử lý nước có màu Tốc độ dòng chảy được điều chỉnh với tốc độ 0,3m/s ở đầu bể và 0,1m/s ở cuối bể.

- B ph n ng có vách ngăn thông thể ả ứ ường có 8- 10 ch ngo t.ỗ ặ

- Chi u sâu trung bình c a b t 2 - 3m đ d c đáy b t 2% ề ủ ểừ ộ ố ểừ  3%.

- B ph n ng có vách ngăn ngang thể ả ứ ường dùng cho các tr m có công su t l n.ạ ấ ớ

Hình 2.3: C u t o b ph n ng ki u vách ngănấ ạ ể ả ứ ể ể ả ứ ạ ặ ể ả ứ ạ ặ

Hình 2.4: B ph n ng t o bông c n có máy khu yể ả ứ ạ ặ ấ

Hình 2.5: B ph n ng t o bông c n lo i máng d n có t m ch nể ả ứ ạ ặ ạ ẫ ấ ắ1.2 C u t o, nguyên lý b l ng (Hình 2.6)ấ ạ ểắ

Hình 2.6: B l ng đ ng có l p c n l l ngểắ ứ ớ ặ ơử

Bằng cách thiết kế nhà ở một cách hợp lý, chúng ta có thể tạo ra không gian sống thoải mái và tiện nghi, đồng thời giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường Việc lựa chọn vật liệu xây dựng bền vững và tiết kiệm năng lượng không chỉ giúp bảo vệ tài nguyên thiên nhiên mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân Hơn nữa, các yếu tố như ánh sáng tự nhiên, thông gió và cảnh quan xung quanh cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra một môi trường sống lý tưởng.

1.2.1 B l ng ngang hình ch nh t (Hình 2.7)ểắ ữ ậ

Bể lắng ngang có dạng hình chữ nhật, được làm bằng bê tông hoặc bê tông cốt thép Bể này được sử dụng cho các trạm xử lý có công suất lớn hơn 300 m³/ngày đêm, đặc biệt phù hợp với các trường hợp xử lý nước có sử dụng phèn và áp dụng cho bất kỳ công suất nào của trạm xử lý nước không sử dụng phèn.

Hình 2.7: B l ng hình ch nh tểắ ữ ậ

1 Nước vào, 2 Bánh xích g t c n, 3 H thu bùn l ng; 4 Máng thu ch t n i, 5.ạ ặ ố ắ ấ ổ

V a thu nỉ ước ra, 6 Nước ra

Nguyên lý hoạt động của bể lắng chia làm nhiều ngăn, mỗi ngăn rộng từ 3 đến 6 mét Nước chuyển động trong bể theo chiều ngang và chiều dài không quy định Để giảm diện tích xây dựng, bể có thể thiết kế nhiều tầng Khi bể có chiều dài lớn, có thể thả ống dẫn để nước chảy xoay chiều.

Các thông s c a b l ng ngangố ủ ểắ

Bể lắng li tâm có dạng hình tròn với đường kính từ 5m trở lên, thường được sử dụng để xử lý nguồn nước có hàm lượng cặn cao, với chỉ số Co > 2000 mg/l Áp dụng cho trạm có công suất lớn, yêu cầu lưu lượng nước đạt Q ≥ 30.000 m³/ngđ.

Nguyên tắc làm việc của hệ thống này là nắm bắt và xử lý nước theo nguyên tắc trung tâm, ngăn phân phối nước vào vùng lắng Nước từ vùng lắng sẽ chuyển động từ trong ra ngoài và từ dưới lên trên Cần đặt ống dẫn nước ở vị trí chính xác dưới đáy Nước trong sẽ được thu vào máng tập trung qua đường ống dẫn sang bể chứa Hệ thống thu bùn được thiết kế để di chuyển bùn theo ray vòng tròn, đảm bảo hiệu quả trong quá trình xử lý.

D m treo giàn cào thép có các cánh g t phía dầ ạở ưới, giúp nâng đỡ và ổn định cấu trúc Nh nh ng cánh g t này, c nờ ữ ạ ặ l ng đáy đắ ở ượ ạc g t vào ph u và x ra ngoài theo ng x c nễ ả ố ả ặ, tạo ra sự vững chắc cho toàn bộ hệ thống.

Hình 2.8 B l ng Radian k t h p v i ngăn ph n ng t o bôngểắ ế ợ ớ ả ứ ạ

1 Nước vào, 2 Hoá ch t keo t , 3 Vùng tr n, 4 Vùng k t t a, 5 Vùng nấ ụ ộ ế ủ ước trong đã l ng, 6 Máy cào bùn ki u thanh g t, 7 X bùn, 8 Nắ ể ạ ả ước ra sau l ngắ Các thông s c a bố ủ ể

B l ng đ ng hình tr v i máy thu c n d ng hình chóp nón (Hình 2.9)ểắ ứ ụ ớ ặ ạ

Hình 2.9: B l ng đ ng hình tr v i máy thu c n d ng hình chóp nónểắ ứ ụ ớ ặ ạ

Nguyên tắc làm việc của hệ thống này là nước được dẫn vào ngăn phân ngữ để tạo ra áp lực, giúp nước chảy xuống dưới vào bể lắng Để nước chuyển động từ dưới lên trên, cần điều chỉnh van ở trên đáy bể Nước đã lắng trong bể sẽ được thu vào máng vòng bố trí xung quanh thành bể và dẫn sang bể chứa.

Các thông sô c a bủ ể v = 0,5 ÷0,7 mm/s

* Áp d ng cho các tr m x lý có công su t Q ≤ 1000 mụ ạ ử ấ 3 /ngđ và x lý có dùng ử phèn.

B l ng trong có t ng c n l l ng (Hình 2.10)ểắ ầ ặ ơử

Hình 2.10: B l ng trong có t ng c n l l ng (ki u accelerator)ểắ ầ ặ ơử ể

1 ng d n nỐ ẫ ước vào, 2 Vùng tr n s c p, 3 Vùng tr n th c p, 4 Tu c bin,ộ ơ ấ ộ ứ ấ ố

5 Dung d ch hoá ch t, 6 Vùng l ng, 7 Vùng bùn c n, 8 X c nị ấ ắ ặ ả ặ

1.2.5 B l ng La-men (Hình 2.11)ểắ

Hiện nay, một trong những loại băng tải tiên tiến là các loại băng tải có trang bị cảm biến nhằm nâng cao hiệu quả làm việc Có thể áp dụng cho các loại băng tải hình chữ nhật và hình tròn, giúp cải thiện quá trình vận chuyển hàng hóa một cách hiệu quả hơn.

Nguyên tắc hoạt động của loại băng này là dòng nước đi vào bề mặt để được bơm ra Khi đó, các hạt cặn lấp lánh trong nước sẽ được hấp thụ vào các tấm lắng, từ đó khả năng chảy ngược lại được nâng lên và sẽ có xu hướng chảy dọc theo bề mặt của tấm lắng Các tấm lắng này có thể được đặc trưng bởi khả năng hấp thụ gắn thêm vào các băng hiện tại, nhằm nâng cao hiệu quả lắng cũng như công suất hoạt động của băng trong một không gian diện tích nhỏ và chi phí thấp hơn.

Hình 2.11: B l ng La-menểắ 1.3 Đ c thi t k b n v thi công ọ ế ế ả ẽ

- B n v s đ cao trình công ngh khu x lý (Hình 1.10)ả ẽơ ồ ệ ử

- B n v m t b ng b trí đả ẽ ặ ằ ố ườ ống ng trong khu x lý (Hình 1.11)ử

- B n v s đ không gian đả ẽơ ồ ườ ố ổng ng t ng th (Hình 1.12)ể

- B n v m t b ng b l ng đ ng (Hình 2.12)ả ẽ ặ ằ ểắ ứ

- B ng tiên lả ượng thi t b , v t tế ị ậ ư

- Nghiên c u h s thi t b c a nhà s n xu tứ ồ ơ ế ịủ ả ấ

+ Hướng d n b o dẫ ả ưỡng, s a ch a thi t bử ữ ế ị

- L p b n d trù thi t b , d ng c , v t t , nhân côngậ ả ự ế ị ụ ụ ậ ư

- L p phậ ương án, ti n đ thi côngế ộ

2.1 T m quan tr ng c a công tác kh o sát th c đ aầ ọ ủ ả ự ị

- Xác đ nh v trí l p đ t đị ị ắ ặ ược chính xác

- Hi u ch nh nh ng đi u ki n bên ngoài th c t ho c hi u ch nh trong thi t k đ cóệ ỉ ữ ề ệ ự ế ặ ệ ỉ ế ế ể th thi công l p đ t để ắ ặ ược.

- L p phậ ương án thi công, l p đ t phù h p v i đi u ki n th c tắ ặ ợ ớ ề ệ ự ế

- Đo đ c các thông s ngoài th c đ aạ ố ự ị

- Xác đ nh các v trí l p đ tị ị ắ ặ

- L p các phậ ương án thi công

+ Đi u ki n ph c v cho thi công: đi n, nề ệ ụ ụ ệ ướ ườc, đ ng giao thông,…

- Tri n khai các kích thể ướ ừ ả ẽc t b n v ra th c đ a N u không đúng ph i hi u ch nhự ị ế ả ệ ỉ l i h s thi t kạ ồ ơ ế ế

Hình 2.14: Kìm cá s uấ Hình 2.15: Clê l cự

Hình 2.16: C lê chòng Hình 2.17: Thước mét

Hình 2.18: Li vô đi n tệ ử Hình 2.19: Máy chà

Hình 2.20: Máy c t bê tôngắ Hình 2.21: Máy b t vít, bu lôngắ

Hình 2.24: Van bướm Hình 2.25: Van c ng chìmổ

Hình 2.26: M t bíchặ Hình 2.27: Gioăng cao su

- B ng d trù thi t b , d ng c , v t t l p đ t (cho m t l p th c hành 18 h c viên th c hi n l p ả ự ế ị ụ ụ ậ ưắ ặ ộ ớ ự ọ ự ệ ắ m t b ) ộ ể

TT Tên thi t b , d ng c , v t tế ị ụ ụ ậ ư S lốượng

1 Máy khoan bê tông 03 chi cế

4 Pa lăng 500kg + dây cáp 03 chi cế

5 B d ng c chuyên dùng ngh nộ ụ ụ ề ướ ạc (v ch d u, kìm cá s u, m l t, thấ ấ ỏế ước, li vô, dao c tắ ng, tu c vít, ) ố ố

6 Khóa 2 chi u m t bíchề ặ 09 chi cế

7 Cánh khu yấ 03 chi cế

9 Kh p n i co giãnớ ố 06 chi cế

11 Gioăng cao su D100 – 250 m i lo iỗ ạ

12 Bu lông + đai c m i lo iố ỗ ạ

14 N p đ y thép có khoan lắ ậ ỗ 03 chi cế

15 Giá treo ngố 15 chi cế

16 Ngu n nồ ước, ngu n đi n, ồ ệ

3.3 Hi n trệ ường thi công

- Ngu n l c: đi n, nồ ự ệ ướ ạc s ch

- Ki m tra d ng c , thi t bể ụ ụ ế ị

+ Ki m tra b ngoài các d ng c , thi t b : còn nguyên v nể ề ụ ụ ế ị ẹ

+ V n hành th : các thi t b ph i ho t đ ng đậ ử ế ị ả ạ ộ ược.

S l bu lông và đốỗ ường kính l b t bu lông c a khóa v i s l bu lông cần phải được kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo sự phù hợp với đỗ ắ ủ ớ ốỗ ường kính l b t bu lông c a đỗ ắ ủ ườ ống ng Nếu không b ng nhau, việc sử dụng sẽ gặp khó khăn và có thể dẫn đến nguy hiểm.

L P Đ T Đ Ắ Ặ ƯỜ NG NG THI T B B PH N NG, B L NG Ố Ế Ị Ể Ả Ứ Ể Ắ

L p đ t đ ắ ặ ườ ố ng ng, thi t b ế ị

5.1 An toàn lao đ ng khi l p đ tộ ắ ặ

Do b n v có rất nhiều chi tiết, thiết bị, và các kích thước khác nhau, phương pháp lắp đặt cũng rất đa dạng Khi thao tác, cần thực hiện các bước cẩn thận để đảm bảo chính xác cao Người công nhân cần chú ý đến các yếu tố như độ chính xác và kỹ thuật lắp đặt để đạt được kết quả tốt nhất.

- Đúng quy trình k thu t l p đ tỹ ậ ắ ặ

- Trang b đ y đ trang ph c b o h lao đ ng (trang ph c b o h lao đ ng, dâyị ầ ủ ụ ả ộ ộ ụ ả ộ ộ an toàn, mũ b o h ,…) và th c hi n đúng các quy đ nh v an toàn lao đ ng khiả ộ ự ệ ị ề ộ làm vi c trên cao: ệ

- T ch c n i làm vi c g n gàng, khoa h c.ổ ứ ơ ệ ọ ọ

- Làm vi c nghiêm túc, c n th nệ ẩ ậ

- Không được làm nh hả ưởng, h h ng công trình và các công trình ph tr khác.ư ỏ ụ ợ 5.2 Nh ng sai ph m thữ ạ ường g p và bi n pháp phòng tránhặ ệ

- Đ u n i nh m đấ ố ầ ườ ống ng

 Ghi vào s tay các đi m chính trong b n vổ ể ả ẽ

 L p k ho ch, ti n đ thi côngậ ế ạ ế ộ

- Khi v n hành, kh năng t ch y trong đậ ả ự ả ườ ống ng kém

+ Nguyên nhân Đườ ống ng không đ t cao trình, đ d c thi t kạ ộ ố ế ế

Do ng có nhi u đi m n i gây t n th t c c b l n h n so v i d tính trongố ề ể ố ổ ấ ụ ộớ ơ ớ ự thi t k ế ế

 N i thêm ng đ tăng cao trình, đ d c cho ngố ố ể ộ ố ố

 Gi m đi m n i, tăng đ tr n lòng d n ho c tăng chi u cao đi m đ u ng.ả ể ố ộ ơ ẫ ặ ề ể ầ ố

- Ch t lấ ượng nước ra kh i b không đ t ch tiêu trong thi t kỏ ể ạ ỉ ế ế

Th i gian nờ ướ ư ạc l u l i trong b ng n không đ ph n ng, tr n đ u hóa ch t.ể ắ ủ ả ứ ộ ề ấ

Ch t lấ ượng nướ ầc đ u vào ho c hóa ch t không đ t yêu c u đ t ra trong thi tặ ấ ạ ầ ặ ế kế

 Đi u ti t van, tăng t c đ quay c a cánh khu y.ề ế ố ộ ủ ấ

 Tăng hàm lượng hóa ch t theo mùa.ấ

- L p đ t đắ ặ ườ ống ng, thi t b b ph n ngế ịể ả ứ

+ Gia công, l p đ t đắ ặ ườ ống ng, khóa d n nẫ ước thô vào bể

+ Gia công, l p đ t ng phân ph i nắ ặố ố ước vào bể

+ Đ u n i ng phân ph i nấ ốố ố ước và ng d n nố ẫ ước thô

- L p đ t đắ ặ ườ ống ng, thi t b b l ng ế ịểắ

+ Gia công, l p đ t đắ ặ ườ ống ng, khóa d n nẫ ướ ừ ểắc t b l ng sang

+ L p đ t máng răng c a cho b l ng (n u có)ắ ặ ư ểắ ế

+ Gia công, l p đ t đắ ặ ườ ống ng d n nẫ ướ ừ ểắc t b l ng sang b l cểọ

+ Gia công, l p đ t đắ ặ ườ ống ng, khóa cho ng x bùn (Hình 2.28)ố ả

- V n hành th đậ ử ườ ống ng, thi t bế ị

6 Ki m tra, đánh giá k t thúc công vi cể ế ệ

- Ki m tra đ ch c ch n, kín khít m i n i sau l p đ tể ộ ắ ắ ố ố ắ ặ

- Ki m tra v trí đ t so v i b n v thi t kể ị ặ ớ ả ẽ ế ế

- Ki m tra vi c b trí các thi t b , để ệ ố ế ị ườ ống ng đã h p lý v i đi u ki n th c t không.ợ ớ ề ệ ự ế

- Ki m tra ho t đ ng các thi t b : đóng đi n, đóng nể ạ ộ ế ị ệ ướ ểc ki m tra kh năng ho tả ạ đ ng các thi t b : ho t đ ng cánh khu y, máy b m, rò r , ộ ế ị ạ ộ ấ ơ ỉ

- Đánh giá hi u qu công vi c theo phi u (nh bài 1)ệ ả ệ ế ư

Hình 2.28: ng d n nỐ ẫ ước và ng x d n t b l ngố ả ẫ ừ ểắ

Tên các b ướ c công vi c ệ

Yêu c u k thu t ầ ỹ ậ Các chú ý v an toàn ề lao đ ng và ộ sai ph m ạ th ườ ng g p ặ

Khóa, ng x bùnố ả ng d n nỐ ẫ ước sang b l cểọ

1 Nghiên c uứ h s thi tồ ơ ế kế

- Bi t các hế ướng d n l p đ t thi t bẫ ắ ặ ế ị c a nhà s n xu tủ ả ấ

- Tri n khai t b nể ừ ả v ra th c đ aẽ ự ị

- Đ i chi u s li uố ế ố ệ đo đ c trong b n vạ ả ẽ v i th c đ a.ớ ự ị

- Kh o sát cácả ngu n l c h tr thiồ ự ỗ ợ công

- Hi u ch nh sệ ỉ ố li u cho phù h pệ ợ

- An toàn khi đo đ c,ạ kh o sátả

- Chu n b đ y đ ,ẩ ịầ ủ đóng gói ch cắ ch n.ắ

- M t b ng thiặ ằ công theo yêu c uầ thi t kế ế

- Thi t bế ị sai, thi u soế v i thi t kớ ế ế

- Ki m tra đúngể quy trình

- Thi t b ho tế ị ạ đ ng độ ược

- Không th c hi nự ệ đúng quy trình ki mể tra

5 L pắ đ tặ đường ng,ố thi t bế ị

- Máy b m, máyơ khoan, clê l cự

- Bộ d ng cụ ụ chuyên dùng, pă lăng, dây cáp

- Ống, phụ ki n,ệ gioăng cao su, bu lông đai cố

- Ngu nồ nước, ngu n đi nồ ệ

- L p đ t đắ ặ ường ng, thi t b đúng ố ế ị quy trình, đúng b nả vẽ

- Đườ ống ng, thi tế b l p đ t ch cị ắ ặ ắ ch n, ho t đ ng nắ ạ ộ ổ đ nhị

- Th cự hi n khôngệ đúng quy trình.

- Thi t bế ị ho t đ ngạ ộ không đ tạ yêu c uầ

6 Ki m tra,ể đánh giá k tế thúc công vi cệ

- Ngu n đi n, ngu nồ ệ ồ nước.

- V n hành thậ ử đườ ống ng, thi t bế ị đúng quy trình

L P Đ T Đ Ắ Ặ ƯỜ Ố N NG, THI T B B L C Ế Ị Ể Ọ

- Trình bày được nhi m v , nguyên lý làm vi c b l c;ệ ụ ệ ểọ

- Đ c đọ ượ ả ẽắ ụ ốc b n v l p c m ng, ph ki n, thi t b b l c;ụ ệ ế ịểọ

- Xác đ nh đúng các kích thị ướ ắ ặc l p đ t theo b n v ; ả ẽ

- L p đ t đắ ặ ượ ụ ốc c m ng ph ki n, thi t b b l c, đ m b o yêu c u k thu t;ụ ệ ế ịểọ ả ả ầ ỹ ậ

- Th c hi n an toàn lao đ ng và v sinh công nghi p theo quy đ nh; ự ệ ộ ệ ệ ị

Lập kế hoạch ướt là bước cuối cùng trong quy trình sản xuất, diễn ra ngay trước khi thực hiện khâu kiểm tra Trong dây chuyền công nghệ xử lý, bước này đảm bảo rằng tất cả các yếu tố cần thiết đã được chuẩn bị đầy đủ trước khi đưa vào môi trường làm việc Lập kế hoạch ướt là quá trình tạo ra các sản phẩm chất lượng cao và đáp ứng được yêu cầu của thị trường.

Máng phân ph i nố ước ng d n hóa ch t Ố ẫ ấ t y r aẩ ử

Mương phân ph i nố ướ ừ ểắc t b l ng sang trong th c t ngự ế ười ta thườ ử ụng s d ng h n h p c a nhi u lo i v t li u l c khác nhauỗ ợ ủ ề ạ ậ ệ ọ nh m đem l i hi u qu cao nh mong mu n.ằ ạ ệ ả ư ố

M t s lo i b l c hiện nay được sử dụng rộng rãi bao gồm bệ ư ể l c tr c ti p, b l c cát ch m, b l c áp l c, b l c b ng v t li u điatomic và b l cọ ự ế ểọ ậ ểọ ự ểọ nhanh tr ng l c Trong số đó, b l c nhanh tr ng l c là loại đọ ự ểọ phổ biến nhất hiện nay.

1.1.2 C u t o và nguyên lý ho t đ ngấ ạ ạ ộ a B l c nhanh tr ng l c (Hình 3.2)ểọ ọ ự

Hình 3.2: C u t o b l c nhanh tr ng l c ấ ạ ểọ ọ ự

1 ng d n nỐ ẫ ước vào b l cểọ 8 Đườ ố ấ ướ ử ọng ng c p n c r a l c

2 Máng d n nẫ ước 9 ng x nỐ ả ướ ử ọc r a l c

3 Máng phân ph i nố ước 10 Van x nả ướ ọ ầc l c đ u

5 V t li u đậ ệ ỡ 12 H m thu nầ ước

6.T m đan có khe l đ v t li u l cấ ỗ ỡ ậ ệ ọ 13 ng c p gió r a l cỐ ấ ử ọ

7 Đường d n nẫ ướ ừ ểọc t b l c sang b ch aể ứ

Bạc liêu nhanh chóng có khả năng dính cát, nhưng do diện tích hạn chế nên cần được chăm sóc kỹ lưỡng Nó có thể nhanh chóng phát triển, đòi hỏi phải được thả ra từ 1-2 lần mỗi ngày Việc chăm sóc bạc liêu cần được thực hiện cẩn thận để duy trì sự phát triển, đôi khi cần bổ sung không khí để cát lắng xuống, giúp cho bạc liêu tách ra dễ dàng Bạc liêu nhanh cũng được áp dụng cho các trạm có công suất lớn.

Nguyên tắc hoạt động của bể sau là quá trình phân phối nước đi vào bể qua lớp vật liệu lọc với vận tốc từ 0,1 đến 0,5 m/h Các hạt cặn và vi trùng sẽ được giữ lại trong nước khi đi qua các khe hở của lớp vật liệu lọc và trên bề mặt, tạo nên một lớp màng lọc Lớp màng này sẽ được hình thành sau khi nước đi qua bể từ 1 đến 2 ngày và sẽ dày lên theo thời gian, giúp cải thiện chất lượng nước Người ta thường thấy lớp cát trên bề mặt dày từ 2 đến 3 cm, đảm bảo bể hoạt động theo đúng thiết kế và hiệu quả.

Bể lắng có hiệu quả cao có thể xử lý nước mà không cần sử dụng phèn, giúp giảm thiểu ô nhiễm và cải thiện chất lượng nước Phương pháp này thích hợp cho nhiều diện tích và khu vực quản lý, đồng thời áp dụng cho trạm có công suất lớn và hàm lượng ô nhiễm cao Việc tối ưu hóa quy trình xử lý nước sẽ mang lại lợi ích đáng kể cho môi trường và sức khỏe cộng đồng.

- B n v s đ cao trình công ngh khu x lý (Hình 1.10)ả ẽơ ồ ệ ử

- B n v m t b ng b trí đả ẽ ặ ằ ố ườ ống ng trong khu x lý (Hình 1.11)ử

- B n v m t c t tr c ng r a l c (Hình 3.7)ả ẽ ặ ắ ụ ố ử ọ 1.4 Đ c thuy t minh công trìnhọ ế

- B ng tiên lả ượng thi t b , v t tế ị ậ ư

- Nghiên c u h s thi t b c a nhà s n xu tứ ồ ơ ế ịủ ả ấ m ặ t b ằ n g b ể lọ c c ố t + 3 72 m ặ t b ằ n g b ể lọ c c ố t + 1 0

Hình 3.4b: M t b ng đặ ằ ườ ống ng b l cểọ m ặ t b ằ n g b ể lọ c c ố t + 5 00

Hình 3.5c: M t c t b trí ng b l cặ ắ ố ố ểọ

+ Hướng d n b o dẫ ả ưỡng, s a ch a thi t bử ữ ế ị

- L p b n d trù thi t b , d ng c , v t t , nhân côngậ ả ự ế ị ụ ụ ậ ư

- L p phậ ương án, ti n đ thi côngế ộ

2.1 T m quan tr ng c a công tác kh o sát th c đ aầ ọ ủ ả ự ị

- Xác đ nh v trí l p đ t đị ị ắ ặ ược chính xác

- Hi u ch nh nh ng đi u ki n bên ngoài th c t ho c hi u ch nh trong thi t k đ cóệ ỉ ữ ề ệ ự ế ặ ệ ỉ ế ế ể th thi công l p đ t để ắ ặ ược.

- L p phậ ương án thi công, l p đ t phù h p v i đi u ki n th c tắ ặ ợ ớ ề ệ ự ế

- Đo đ c các thông s ngoài th c đ aạ ố ự ị

- Xác đ nh các v trí l p đ tị ị ắ ặ

- L p các phậ ương án thi công

+ Đi u ki n ph c v cho thi công: đi n, nề ệ ụ ụ ệ ướ ườc, đ ng giao thông,…

- Tri n khai các kích thể ướ ừ ả ẽc t b n v ra th c đ a N u không đúng ph i hi u ch nhự ị ế ả ệ ỉ l i h s thi t kạ ồ ơ ế ế

Ch p l c dùng đ phân ph i gió r a l c mà không làm xáo tr n các l p v tụ ọ ể ố ử ọ ộ ớ ậ li u l c và gi m b t kh năng m t cát khi r a l c Ch p l c đệ ọ ả ớ ả ấ ử ọ ụ ọ ượ ắc g n vào l trònỗ trên sàn đ ỡ

Ch p l c có 2 lo i chính: ch p l c đuôi dài (Hình 3.8) và ch p l c đuôi ng n ụ ọ ạ ụ ọ ụ ọ ắ

Hình 3.8: Ch p l c đuôi dàiụ ọ Đ u ch p l cầ ụ ọ Đuôi ch p l cụ ọ

- B ng d trù thi t b , d ng c , v t t l p đ t (cho m t l p th c hành 18 h c viên th c hi n l p ả ự ế ị ụ ụ ậ ưắ ặ ộ ớ ự ọ ự ệ ắ m t b ) ộ ể

TT Tên thi t b , d ng c , v t tế ị ụ ụ ậ ư S lốượng

1 Máy khoan bê tông 03 chi cế

4 Pa lăng 500kg + dây cáp 03 chi cế

5 B d ng c chuyên dùng ngh nộ ụ ụ ề ướ ạc (v ch d u, kìm cá s u, m l t, thấ ấ ỏế ước, li vô, dao c tắ ng, tu c vít, ) ố ố

6 Khóa 2 chi u m t bíchề ặ 09 chi cế

9 Kh p n i co giãnớ ố 06 chi cế

11 Gioăng cao su D100 – 250 m i lo iỗ ạ

12 Bu lông + đai c m i lo iố ỗ ạ

16 N p đ y thép có khoan lắ ậ ỗ 03 chi cế

17 Giá treo ngố 15 chi cế

18 Ngu n nồ ước, ngu n đi n, ồ ệ

3.3 Hi n trệ ường thi công

- Ngu n l c: đi n, nồ ự ệ ướ ạc s ch

+ Ki m tra b ngoài các d ng c , thi t b : còn nguyên v nể ề ụ ụ ế ị ẹ

+ V n hành th : các thi t b ph i ho t đ ng đậ ử ế ị ả ạ ộ ược.

Số lượng bulông và đường kính của bulông cần khóa phải được xác định chính xác để đảm bảo tính an toàn và hiệu quả trong việc lắp đặt Nếu đường kính bulông không tương thích với đường kính ống, cần phải điều chỉnh lựa chọn bulông cho phù hợp Việc này giúp tránh những rủi ro không đáng có trong quá trình sử dụng.

+ Gioăng cao su: ki m tra b m t n u có v t n t n , gioăng rách, nát thì ph iể ề ặ ế ế ứ ẻ ả không đượ ử ục s d ng đ l p đ tểắ ặ

+ Van: quay ty van, quan sát c a van N u van quay nh , c a van đóng ch t là vanử ế ẹ ử ặ đ t yêu câu.ạ

- Ki m tra hi n trể ệ ườ ắ ặng l p đ t

+ Cao trình các đi m thi công l p đ t ng, thi t bể ắ ặố ế ị

- Ki m tra các đi u ki n an toàn lao đ ngể ề ệ ộ

5 L p đ t đắ ặ ườ ống ng, thi t bế ị

5.2 Nh ng sai ph m thữ ạ ường g p và bi n pháp phòng tránhặ ệ

- Đ u n i nh m đấ ố ầ ườ ống ng

 Ghi vào s tay các đi m chính trong b n vổ ể ả ẽ

 L p k ho ch, ti n đ thi côngậ ế ạ ế ộ

- Khi v n hành, kh năng t ch y trong đậ ả ự ả ườ ống ng kém

+ Nguyên nhân Đườ ống ng không đ t cao trình, đ d c thi t kạ ộ ố ế ế

Do ng có nhi u đi m n i gây t n th t c c b l n h n so v i d tính trongố ề ể ố ổ ấ ụ ộớ ơ ớ ự thi t k ế ế

 N i thêm ng đ tăng cao trình, đ d c cho ngố ố ể ộ ố ố

 Gi m đi m n i, tăng đ tr n lòng d n ho c tăng chi u cao đi m đ u ng.ả ể ố ộ ơ ẫ ặ ề ể ầ ố

- Ch t lấ ượng nước ra kh i b không đ t ch tiêu trong thi t kỏ ể ạ ỉ ế ế

Th i gian nờ ướ ư ạc l u l i trong b ng n không đ ph n ng, tr n đ u hóa ch t.ể ắ ủ ả ứ ộ ề ấ

Ch t lấ ượng nướ ầc đ u vào ho c hóa ch t không đ t yêu c u đ t ra trong thi tặ ấ ạ ầ ặ ế kế

 Đi u ti t van, tăng t c đ quay c a cánh khu y.ề ế ố ộ ủ ấ

 Tăng hàm lượng hóa ch t theo mùa.ấ

- L p đ t đắ ặ ườ ống ng, thi t b b l cế ịểọ

+ Gia công, l p đ t ng, khóa d n nắ ặố ẫ ướ ừ ểắc t b l ng sang b l cểọ

+ Gia công, l p đ t ng thu nắ ặố ước sau l cọ

+ Gia công, l p đ t ng thông h iắ ặố ơ

+ Đ u n i đấ ố ườ ống ng thu nước sau l c t ng b vào đọ ừ ể ườ ống ng d n nẫ ướ ọc l c sang bể ch aứ

+ Gia công, l p đ t đắ ặ ườ ống ng, khóa, van phao d n nẫ ước sau l c sang b ch aọ ể ứ

- L p đ t đắ ặ ườ ống ng, thi t b r a b l c ( Hình 3.9)ế ịử ểọ

+ Gia công, l p đ t đắ ặ ườ ống ng, khóa x ki tả ệ

+ Gia công, l p đ t đắ ặ ườ ống ng, khóa x nả ướ ọ ầc l c đ u

+ Gia công, l p đ t đắ ặ ườ ống ng, van ng d n nố ẫ ướ ử ọc r a l c ấ ố ườ ố ườ ố

6 Ki m tra, đánh giá k t thúc công vi cể ế ệ

- Ki m tra đ ch c ch n, kín khít m i n i sau l p đ tể ộ ắ ắ ố ố ắ ặ

- Ki m tra v trí đ t so v i b n v thi t kể ị ặ ớ ả ẽ ế ế

- Ki m tra vi c b trí các thi t b , để ệ ố ế ị ườ ống ng đã h p lý v i đi u ki n th c t không.ợ ớ ề ệ ự ế

- Ki m tra ho t đ ng các thi t b : đóng đi n, đóng nể ạ ộ ế ị ệ ướ ểc ki m tra kh năng ho tả ạ đ ng các thi t b : ho t đ ng cánh khu y, máy b m, rò r , ộ ế ị ạ ộ ấ ơ ỉ

- Đánh giá hi u qu công vi c theo phi u (nh bài 1)ệ ả ệ ế ư

Hình 3.9: ng x nỐ ả ướ ủ ểọc c a b l c

Tên các b ướ c công vi c ệ

Yêu c u k thu t ầ ỹ ậ Các chú ý v an toàn ề lao đ ng và ộ sai ph m ạ th ườ ng g p ặ

1 Nghiên c uứ h s thi tồ ơ ế kế

- Bi t các hế ướng d n l p đ t thi t bẫ ắ ặ ế ị c a nhà s n xu tủ ả ấ

Khóa, ng x ki tố ả ệ ng x nỐ ả ướ ửc r a l cọ

C a công tácử ng x trànỐ ả vẽ

- Tri n khai t b nể ừ ả v ra th c đ aẽ ự ị

- Đ i chi u s li uố ế ố ệ đo đ c trong b n vạ ả ẽ v i th c đ a.ớ ự ị

- Kh o sát cácả ngu n l c h tr thiồ ự ỗ ợ công

- Hi u ch nh sệ ỉ ố li u cho phù h pệ ợ

- An toàn khi đo đ c,ạ kh o sátả

- Chu n b đ y đ ,ẩ ịầ ủ đóng gói ch cắ ch n.ắ

- M t b ng thiặ ằ công theo yêu c uầ thi t kế ế

- Thi t bế ị sai, thi u soế v i thi t kớ ế ế

- Ki m tra đúngể quy trình

- Thi t b ho tế ị ạ đ ng độ ược

- Không th c hi nự ệ đúng quy trình ki mể tra

5 L pắ đ tặ đường ng,ố thi t bế ị

- Máy b m, máyơ khoan, clê l cự

- Bộ d ng cụ ụ chuyên dùng, pă

- L p đ t đắ ặ ường ng, thi t b đúng ố ế ị quy trình, đúng b nả vẽ

- Th cự hi n khôngệ đúng quy trình.

- Ống, phụ ki n,ệ gioăng cao su, bu lông đai cố

- Ngu nồ nước, ngu n đi nồ ệ ch n, ho t đ ng nắ ạ ộ ổ đ nhị

- M i n i kín khítố ố không đ tạ yêu c uầ

6 Ki m tra,ể đánh giá k tế thúc công vi cệ

- Ngu n đi n, ngu nồ ệ ồ nước.

- V n hành thậ ử đườ ống ng, thi t bế ị đúng quy trình

L P Đ T Đ Ắ Ặ ƯỜ NG NG, THI T B B CH A Ố Ế Ị Ể Ứ

Nghiên c u h s thi t k ứ ồ ơ ế ế

- Bi t các hế ướng d n l p đ t thi t bẫ ắ ặ ế ị c a nhà s n xu tủ ả ấ

- Tri n khai t b nể ừ ả v ra th c đ aẽ ự ị

- Đ i chi u s li uố ế ố ệ đo đ c trong b n vạ ả ẽ v i th c đ a.ớ ự ị

- Kh o sát cácả ngu n l c h tr thiồ ự ỗ ợ công

- Hi u ch nh sệ ỉ ố li u cho phù h pệ ợ

- An toàn khi đo đ c,ạ kh o sátả

- Chu n b đ y đ ,ẩ ịầ ủ đóng gói ch cắ ch n.ắ

- M t b ng thiặ ằ công theo yêu c uầ thi t kế ế

- Thi t bế ị sai, thi u soế v i thi t kớ ế ế

- Ki m tra đúngể quy trình

- Thi t b ho tế ị ạ đ ng độ ược

- Không th c hi nự ệ đúng quy trình ki mể tra

5 L pắ đ tặ đường ng,ố thi t bế ị

- Máy b m, máyơ khoan, clê l cự

- Bộ d ng cụ ụ chuyên dùng, pă lăng, dây cáp

- Ống, phụ ki n,ệ gioăng cao su, bu lông đai cố

- Ngu nồ nước, ngu n đi nồ ệ

- L p đ t đắ ặ ường ng, thi t b đúng ố ế ị quy trình, đúng b nả vẽ

- Đườ ống ng, thi tế b l p đ t ch cị ắ ặ ắ ch n, ho t đ ng nắ ạ ộ ổ đ nhị

- Th cự hi n khôngệ đúng quy trình.

- Thi t bế ị ho t đ ngạ ộ không đ tạ yêu c uầ

6 Ki m tra,ể đánh giá k tế thúc công vi cệ

- Ngu n đi n, ngu nồ ệ ồ nước.

- V n hành thậ ử đườ ống ng, thi t bế ị đúng quy trình

BÀI 3: L P Đ T ĐẮ Ặ ƯỜ ỐN NG, THI T B B L CẾ Ị Ể Ọ

- Trình bày được nhi m v , nguyên lý làm vi c b l c;ệ ụ ệ ểọ

- Đ c đọ ượ ả ẽắ ụ ốc b n v l p c m ng, ph ki n, thi t b b l c;ụ ệ ế ịểọ

- Xác đ nh đúng các kích thị ướ ắ ặc l p đ t theo b n v ; ả ẽ

- L p đ t đắ ặ ượ ụ ốc c m ng ph ki n, thi t b b l c, đ m b o yêu c u k thu t;ụ ệ ế ịểọ ả ả ầ ỹ ậ

- Th c hi n an toàn lao đ ng và v sinh công nghi p theo quy đ nh; ự ệ ộ ệ ệ ị

Lọc nước ướt là bước quan trọng cuối cùng trong quá trình xử lý nước, nhằm đảm bảo nước đạt tiêu chuẩn trước khi đưa vào sử dụng Quá trình này bao gồm việc loại bỏ các tạp chất và vi khuẩn có trong nước, giúp cải thiện chất lượng nước Lọc nước ướt không chỉ giúp nước sạch hơn mà còn bảo vệ sức khỏe người tiêu dùng.

Máng phân ph i nố ước ng d n hóa ch t Ố ẫ ấ t y r aẩ ử

Mương phân ph i nố ướ ừ ểắc t b l ng sang trong th c t ngự ế ười ta thườ ử ụng s d ng h n h p c a nhi u lo i v t li u l c khác nhauỗ ợ ủ ề ạ ậ ệ ọ nh m đem l i hi u qu cao nh mong mu n.ằ ạ ệ ả ư ố

Mặt trời là nguồn năng lượng chính cho sự sống trên trái đất, và hiện nay, năng lượng mặt trời được sử dụng rộng rãi qua các công nghệ như pin mặt trời, hệ thống tập trung, và các ứng dụng điện mặt trời Năng lượng mặt trời không chỉ thân thiện với môi trường mà còn giúp giảm thiểu chi phí năng lượng cho người tiêu dùng Với sự phát triển nhanh chóng của công nghệ, năng lượng mặt trời đang trở thành một giải pháp bền vững và phổ biến nhất cho nhu cầu năng lượng hiện đại.

1.1.2 C u t o và nguyên lý ho t đ ngấ ạ ạ ộ a B l c nhanh tr ng l c (Hình 3.2)ểọ ọ ự

Hình 3.2: C u t o b l c nhanh tr ng l c ấ ạ ểọ ọ ự

1 ng d n nỐ ẫ ước vào b l cểọ 8 Đườ ố ấ ướ ử ọng ng c p n c r a l c

2 Máng d n nẫ ước 9 ng x nỐ ả ướ ử ọc r a l c

3 Máng phân ph i nố ước 10 Van x nả ướ ọ ầc l c đ u

5 V t li u đậ ệ ỡ 12 H m thu nầ ước

6.T m đan có khe l đ v t li u l cấ ỗ ỡ ậ ệ ọ 13 ng c p gió r a l cỐ ấ ử ọ

7 Đường d n nẫ ướ ừ ểọc t b l c sang b ch aể ứ

Bê tông nhẹ là một loại vật liệu xây dựng có đặc điểm nhanh khô và dễ thi công, thường được sử dụng cho các công trình có diện tích nhỏ Tuy nhiên, do tính chất của nó, bê tông nhẹ có thể nhanh chóng bị nứt và cần phải được xử lý đúng cách, với việc tưới nước 1-2 lần mỗi ngày để duy trì độ ẩm Để cải thiện khả năng giữ nước, người ta thường thêm các chất phụ gia nhằm tăng cường độ bền và giảm thiểu tình trạng nứt Bê tông nhẹ được ứng dụng rộng rãi trong các công trình có công suất lớn, mang lại hiệu quả kinh tế và kỹ thuật cao.

Nguyên tắc hoạt động của bể sinh học kỵ khí dựa trên quá trình phân hủy chất hữu cơ diễn ra qua lớp vật liệu lọc với vận tốc 0,1 ÷ 0,5 m/h Các hạt cặn và vi trùng sẽ bám vào các khe hở của lớp vật liệu lọc và trên bề mặt, tạo nên lớp màng biofilm Lớp màng này được hình thành sau khi nước đi qua bể từ 1 - 2 ngày, và dày lên theo thời gian Để đảm bảo hiệu quả, lớp cát trên bề mặt cần dày từ 2 - 3 cm, giúp bể hoạt động đúng theo thiết kế và đạt hiệu quả xử lý nước thải.

Bạc Liêu có hiệu quả cao trong việc sử dụng công nghệ không cần phèn, giúp cải thiện tình hình sản xuất nông nghiệp và quản lý tài nguyên nước Điều này không chỉ nâng cao năng suất mà còn bảo vệ môi trường, tạo ra sự phát triển bền vững cho khu vực.

- B n v s đ cao trình công ngh khu x lý (Hình 1.10)ả ẽơ ồ ệ ử

- B n v m t b ng b trí đả ẽ ặ ằ ố ườ ống ng trong khu x lý (Hình 1.11)ử

- B n v m t c t tr c ng r a l c (Hình 3.7)ả ẽ ặ ắ ụ ố ử ọ 1.4 Đ c thuy t minh công trìnhọ ế

- B ng tiên lả ượng thi t b , v t tế ị ậ ư

- Nghiên c u h s thi t b c a nhà s n xu tứ ồ ơ ế ịủ ả ấ m ặ t b ằ n g b ể lọ c c ố t + 3 72 m ặ t b ằ n g b ể lọ c c ố t + 1 0

Hình 3.4b: M t b ng đặ ằ ườ ống ng b l cểọ m ặ t b ằ n g b ể lọ c c ố t + 5 00

Hình 3.5c: M t c t b trí ng b l cặ ắ ố ố ểọ

+ Hướng d n b o dẫ ả ưỡng, s a ch a thi t bử ữ ế ị

- L p b n d trù thi t b , d ng c , v t t , nhân côngậ ả ự ế ị ụ ụ ậ ư

- L p phậ ương án, ti n đ thi côngế ộ

2.1 T m quan tr ng c a công tác kh o sát th c đ aầ ọ ủ ả ự ị

- Xác đ nh v trí l p đ t đị ị ắ ặ ược chính xác

- Hi u ch nh nh ng đi u ki n bên ngoài th c t ho c hi u ch nh trong thi t k đ cóệ ỉ ữ ề ệ ự ế ặ ệ ỉ ế ế ể th thi công l p đ t để ắ ặ ược.

- L p phậ ương án thi công, l p đ t phù h p v i đi u ki n th c tắ ặ ợ ớ ề ệ ự ế

- Đo đ c các thông s ngoài th c đ aạ ố ự ị

- Xác đ nh các v trí l p đ tị ị ắ ặ

- L p các phậ ương án thi công

+ Đi u ki n ph c v cho thi công: đi n, nề ệ ụ ụ ệ ướ ườc, đ ng giao thông,…

- Tri n khai các kích thể ướ ừ ả ẽc t b n v ra th c đ a N u không đúng ph i hi u ch nhự ị ế ả ệ ỉ l i h s thi t kạ ồ ơ ế ế

Ch p l c dùng đ phân ph i gió r a l c mà không làm xáo tr n các l p v tụ ọ ể ố ử ọ ộ ớ ậ li u l c và gi m b t kh năng m t cát khi r a l c Ch p l c đệ ọ ả ớ ả ấ ử ọ ụ ọ ượ ắc g n vào l trònỗ trên sàn đ ỡ

Ch p l c có 2 lo i chính: ch p l c đuôi dài (Hình 3.8) và ch p l c đuôi ng n ụ ọ ạ ụ ọ ụ ọ ắ

Hình 3.8: Ch p l c đuôi dàiụ ọ Đ u ch p l cầ ụ ọ Đuôi ch p l cụ ọ

- B ng d trù thi t b , d ng c , v t t l p đ t (cho m t l p th c hành 18 h c viên th c hi n l p ả ự ế ị ụ ụ ậ ưắ ặ ộ ớ ự ọ ự ệ ắ m t b ) ộ ể

TT Tên thi t b , d ng c , v t tế ị ụ ụ ậ ư S lốượng

1 Máy khoan bê tông 03 chi cế

4 Pa lăng 500kg + dây cáp 03 chi cế

5 B d ng c chuyên dùng ngh nộ ụ ụ ề ướ ạc (v ch d u, kìm cá s u, m l t, thấ ấ ỏế ước, li vô, dao c tắ ng, tu c vít, ) ố ố

6 Khóa 2 chi u m t bíchề ặ 09 chi cế

9 Kh p n i co giãnớ ố 06 chi cế

11 Gioăng cao su D100 – 250 m i lo iỗ ạ

12 Bu lông + đai c m i lo iố ỗ ạ

16 N p đ y thép có khoan lắ ậ ỗ 03 chi cế

17 Giá treo ngố 15 chi cế

18 Ngu n nồ ước, ngu n đi n, ồ ệ

3.3 Hi n trệ ường thi công

- Ngu n l c: đi n, nồ ự ệ ướ ạc s ch

+ Ki m tra b ngoài các d ng c , thi t b : còn nguyên v nể ề ụ ụ ế ị ẹ

+ V n hành th : các thi t b ph i ho t đ ng đậ ử ế ị ả ạ ộ ược.

Sự tương thích giữa đường kính lỗ bắt bulông và đường kính bulông là rất quan trọng trong việc lắp đặt Nếu đường kính không khớp nhau, cần phải chọn lại loại bulông phù hợp để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong quá trình sử dụng.

+ Gioăng cao su: ki m tra b m t n u có v t n t n , gioăng rách, nát thì ph iể ề ặ ế ế ứ ẻ ả không đượ ử ục s d ng đ l p đ tểắ ặ

+ Van: quay ty van, quan sát c a van N u van quay nh , c a van đóng ch t là vanử ế ẹ ử ặ đ t yêu câu.ạ

- Ki m tra hi n trể ệ ườ ắ ặng l p đ t

+ Cao trình các đi m thi công l p đ t ng, thi t bể ắ ặố ế ị

- Ki m tra các đi u ki n an toàn lao đ ngể ề ệ ộ

5 L p đ t đắ ặ ườ ống ng, thi t bế ị

5.2 Nh ng sai ph m thữ ạ ường g p và bi n pháp phòng tránhặ ệ

- Đ u n i nh m đấ ố ầ ườ ống ng

 Ghi vào s tay các đi m chính trong b n vổ ể ả ẽ

 L p k ho ch, ti n đ thi côngậ ế ạ ế ộ

- Khi v n hành, kh năng t ch y trong đậ ả ự ả ườ ống ng kém

+ Nguyên nhân Đườ ống ng không đ t cao trình, đ d c thi t kạ ộ ố ế ế

Do ng có nhi u đi m n i gây t n th t c c b l n h n so v i d tính trongố ề ể ố ổ ấ ụ ộớ ơ ớ ự thi t k ế ế

 N i thêm ng đ tăng cao trình, đ d c cho ngố ố ể ộ ố ố

 Gi m đi m n i, tăng đ tr n lòng d n ho c tăng chi u cao đi m đ u ng.ả ể ố ộ ơ ẫ ặ ề ể ầ ố

- Ch t lấ ượng nước ra kh i b không đ t ch tiêu trong thi t kỏ ể ạ ỉ ế ế

Th i gian nờ ướ ư ạc l u l i trong b ng n không đ ph n ng, tr n đ u hóa ch t.ể ắ ủ ả ứ ộ ề ấ

Ch t lấ ượng nướ ầc đ u vào ho c hóa ch t không đ t yêu c u đ t ra trong thi tặ ấ ạ ầ ặ ế kế

 Đi u ti t van, tăng t c đ quay c a cánh khu y.ề ế ố ộ ủ ấ

 Tăng hàm lượng hóa ch t theo mùa.ấ

- L p đ t đắ ặ ườ ống ng, thi t b b l cế ịểọ

+ Gia công, l p đ t ng, khóa d n nắ ặố ẫ ướ ừ ểắc t b l ng sang b l cểọ

+ Gia công, l p đ t ng thu nắ ặố ước sau l cọ

+ Gia công, l p đ t ng thông h iắ ặố ơ

+ Đ u n i đấ ố ườ ống ng thu nước sau l c t ng b vào đọ ừ ể ườ ống ng d n nẫ ướ ọc l c sang bể ch aứ

+ Gia công, l p đ t đắ ặ ườ ống ng, khóa, van phao d n nẫ ước sau l c sang b ch aọ ể ứ

- L p đ t đắ ặ ườ ống ng, thi t b r a b l c ( Hình 3.9)ế ịử ểọ

+ Gia công, l p đ t đắ ặ ườ ống ng, khóa x ki tả ệ

+ Gia công, l p đ t đắ ặ ườ ống ng, khóa x nả ướ ọ ầc l c đ u

+ Gia công, l p đ t đắ ặ ườ ống ng, van ng d n nố ẫ ướ ử ọc r a l c ấ ố ườ ố ườ ố

6 Ki m tra, đánh giá k t thúc công vi cể ế ệ

- Ki m tra đ ch c ch n, kín khít m i n i sau l p đ tể ộ ắ ắ ố ố ắ ặ

- Ki m tra v trí đ t so v i b n v thi t kể ị ặ ớ ả ẽ ế ế

- Ki m tra vi c b trí các thi t b , để ệ ố ế ị ườ ống ng đã h p lý v i đi u ki n th c t không.ợ ớ ề ệ ự ế

- Ki m tra ho t đ ng các thi t b : đóng đi n, đóng nể ạ ộ ế ị ệ ướ ểc ki m tra kh năng ho tả ạ đ ng các thi t b : ho t đ ng cánh khu y, máy b m, rò r , ộ ế ị ạ ộ ấ ơ ỉ

- Đánh giá hi u qu công vi c theo phi u (nh bài 1)ệ ả ệ ế ư

Hình 3.9: ng x nỐ ả ướ ủ ểọc c a b l c

Tên các b ướ c công vi c ệ

Yêu c u k thu t ầ ỹ ậ Các chú ý v an toàn ề lao đ ng và ộ sai ph m ạ th ườ ng g p ặ

1 Nghiên c uứ h s thi tồ ơ ế kế

- Bi t các hế ướng d n l p đ t thi t bẫ ắ ặ ế ị c a nhà s n xu tủ ả ấ

Khóa, ng x ki tố ả ệ ng x nỐ ả ướ ửc r a l cọ

C a công tácử ng x trànỐ ả vẽ

- Tri n khai t b nể ừ ả v ra th c đ aẽ ự ị

- Đ i chi u s li uố ế ố ệ đo đ c trong b n vạ ả ẽ v i th c đ a.ớ ự ị

- Kh o sát cácả ngu n l c h tr thiồ ự ỗ ợ công

- Hi u ch nh sệ ỉ ố li u cho phù h pệ ợ

- An toàn khi đo đ c,ạ kh o sátả

- Chu n b đ y đ ,ẩ ịầ ủ đóng gói ch cắ ch n.ắ

- M t b ng thiặ ằ công theo yêu c uầ thi t kế ế

- Thi t bế ị sai, thi u soế v i thi t kớ ế ế

- Ki m tra đúngể quy trình

- Thi t b ho tế ị ạ đ ng độ ược

- Không th c hi nự ệ đúng quy trình ki mể tra

5 L pắ đ tặ đường ng,ố thi t bế ị

- Máy b m, máyơ khoan, clê l cự

- Bộ d ng cụ ụ chuyên dùng, pă

- L p đ t đắ ặ ường ng, thi t b đúng ố ế ị quy trình, đúng b nả vẽ

- Th cự hi n khôngệ đúng quy trình.

- Ống, phụ ki n,ệ gioăng cao su, bu lông đai cố

- Ngu nồ nước, ngu n đi nồ ệ ch n, ho t đ ng nắ ạ ộ ổ đ nhị

- M i n i kín khítố ố không đ tạ yêu c uầ

6 Ki m tra,ể đánh giá k tế thúc công vi cệ

- Ngu n đi n, ngu nồ ệ ồ nước.

- V n hành thậ ử đườ ống ng, thi t bế ị đúng quy trình

BÀI 4: L P Đ T ĐẮ Ặ ƯỜNG NG, THI T B B CH AỐ Ế Ị Ể Ứ

- Trình bày được nhi m v c a b ch a; ệ ụ ủ ể ứ

- Đ c đọ ượ ả ẽắ ụ ốc b n v l p c m ng và thi t b c a b l ng, b ph n ng, b ch a;ế ịủ ểắ ể ả ứ ể ứ

- Xác đ nh đị ược các kích thướ ắ ặc l p đ t theo b n v thi t k ; ả ẽ ế ế

- Nh n d ng đậ ạ ượ ốc ng, ph ki n, thi t b theo b ng tiêu chu n;ụ ệ ế ị ả ẩ

- L p đ t, căn ch nh đắ ặ ỉ ượ ụ ốc c m ng, ph ki n, thi t b đ m b o yêu c u kụ ệ ế ị ả ả ầ ỹ thu t;ậ

- Th c hi n an toàn lao đ ng và v sinh công nghi p theo quy đ nh; ự ệ ộ ệ ệ ị

- Rèn luy n tính c n th n, kiên trì và sáng t oệ ẩ ậ ạ

1.1 C u t o, nguyên lý b ch a nấ ạ ể ứ ước s chạ

Bể chứa được xây dựng bằng bê tông cốt thép, có hình dạng tròn khi dung tích lớn hơn 2000m³ Đối với bể có dung tích nhỏ hơn 2000m³, hình dạng thường là chữ nhật hoặc hình vuông.

Bể chứa có thể được xây dựng dưới hình thức chìm hoặc nổi, tùy thuộc vào yêu cầu và điều kiện địa lý của khu vực Việc bố trí cao trình của hệ thống công nghệ xử lý nước cần phải được cân nhắc kỹ lưỡng để đảm bảo hiệu quả và chất lượng nước đạt tiêu chuẩn.

Chi u sâu b t 2 - 7m đề ể ừ ường kính b t vài mét đ n vài ch c mét.ể ừ ế ụ

B ch a th ể ứ ườ ng đ ượ c trang b các thi t b sau đây (Hình 4.1) ị ế ị

3 Ống tháo nước (ph u tràn)ễ

6 L thăm và c uỗ ầ thang lên xu ngố Hình 4.1: C u t o b ch a nấ ạ ể ứ ướ ạc s ch

- ng d n nỐ ẫ ước vào b có khóa đóng m thể ở ường là van phao c khí.ơ

- ng tràn x c n n i h th ng thoát nỐ ả ặ ố ệ ố ước.

- Thước báo hi u m c nệ ự ước trong b ể

Hình 4.2: ng thông h iỐ ơ1.2 Đ c thi t k b n v thi công ọ ế ế ả ẽ

- B n v s đ cao trình công ngh khu x lý (Hình 1.10)ả ẽơ ồ ệ ử

- B n v m t b ng b trí đả ẽ ặ ằ ố ườ ống ng trong khu x lý (Hình 1.11)ử

- B n v s đ không gian đả ẽơ ồ ườ ố ổng ng t ng th (Hình 1.12)ể

- B n v m t c t d c chi ti t ng b (Hình 4.6)ả ẽ ặ ắ ọ ếố ể

- B ng tiên lả ượng thi t b , v t tế ị ậ ư

- Nghiên c u h s thi t b c a nhà s n xu tứ ồ ơ ế ịủ ả ấ

+ Hướng d n b o dẫ ả ưỡng, s a ch a thi t bử ữ ế ị

- L p b n d trù thi t b , d ng c , v t t , nhân côngậ ả ự ế ị ụ ụ ậ ư

- L p phậ ương án, ti n đ thi côngế ộ

Hình 4.3: M t b ng b ch a nặ ằ ể ứ ướ ạc s ch

2.1 T m quan tr ng c a công tác kh o sát th c đ aầ ọ ủ ả ự ị

- Xác đ nh v trí l p đ t đị ị ắ ặ ược chính xác

- Hi u ch nh nh ng đi u ki n bên ngoài th c t ho c hi u ch nh trong thi t k đ cóệ ỉ ữ ề ệ ự ế ặ ệ ỉ ế ế ể th thi công l p đ t để ắ ặ ược.

- L p phậ ương án thi công, l p đ t phù h p v i đi u ki n th c tắ ặ ợ ớ ề ệ ự ế

- Kh o sát hi n tr ng b : v t n t, v t th m, s t, lún, phát tri n c a th c v t t i v tríả ệ ạ ể ế ứ ế ấ ụ ể ủ ự ậ ạ ị xây d ng ự

- Đo đ c các thông s ngoài th c đ aạ ố ự ị

- Xác đ nh các v trí l p đ tị ị ắ ặ

- L p các phậ ương án thi công

+ Đi u ki n ph c v cho thi công: đi n, nề ệ ụ ụ ệ ướ ườc, đ ng giao thông,…

- Tri n khai các kích thể ướ ừ ả ẽc t b n v ra th c đ a N u không đúng ph i hi u ch nhự ị ế ả ệ ỉ l i h s thi t kạ ồ ơ ế ế

- B ng d trù thi t b , d ng c , v t t l p đ t (cho m t l p th c hành 18 h c viên th c hi n l p ả ự ế ị ụ ụ ậ ưắ ặ ộ ớ ự ọ ự ệ ắ m t b ) ộ ể

TT Tên thi t b , d ng c , v t tế ị ụ ụ ậ ư S lốượng

1 Máy khoan bê tông 03 chi cế

4 Pa lăng 500kg + dây cáp 03 chi cế

5 B d ng c chuyên dùng ngh nộ ụ ụ ề ướ ạc (v ch 06 bộ d u, kìm cá s u, m l t, thấ ấ ỏế ước, li vô, dao c tắ ng, tu c vít, ) ố ố

6 Khóa 2 chi u m t bíchề ặ 09 chi cế

8 Gioăng cao su D100 – 250 m i lo iỗ ạ

9 Bu lông + đai c m i lo iố ỗ ạ

N p đ y thép có khoan lắ ậ ỗ 03 chi cế

Giá treo ngố 15 chi cế

13 Van phao c khíơ 3 chi cế

15 Ph u thu nễ ước 3 chi cế

16 Ngu n nồ ước, ngu n đi n, ồ ệ

- Ki m tra d ng c , thi t bể ụ ụ ế ị

+ Ki m tra b ngoài các d ng c , thi t b : còn nguyên v nể ề ụ ụ ế ị ẹ

+ V n hành th : các thi t b ph i ho t đ ng đậ ử ế ị ả ạ ộ ược.

+ Gioăng cao su: ki m tra b m t n u có v t n t n , gioăng rách, nát thì ph iể ề ặ ế ế ứ ẻ ả không đượ ử ục s d ng đ l p đ tểắ ặ

+ Van: quay ty van, quan sát c a van N u van quay nh , c a van đóng ch t là vanử ế ẹ ử ặ đ t yêu câu.ạ

+ Phao: nâng lên, h xu ng qu phao quan sát c a van m , đóngạ ố ả ử ở

- Ki m tra hi n trể ệ ườ ắ ặng l p đ t

+ Cao trình các đi m thi công l p đ t ng, thi t bể ắ ặố ế ị

- Ki m tra các đi u ki n an toàn lao đ ngể ề ệ ộ

5 L p đ t đắ ặ ườ ống ng, thi t bế ị

5.1 Nh ng sai ph m thữ ạ ường g p và bi n pháp kh c ph cặ ệ ắ ụ

- B trí các đố ườ ống ng không đúng v i b n v thi t kớ ả ẽ ế ế

 Ghi vào s tay các đi m chính trong b n vổ ể ả ẽ

 L p k ho ch, ti n đ thi côngậ ế ạ ế ộ

- Nước tràn ra kh i bỏ ể

Ván phao không được đóng đúng cách có thể gây ra nhiều vấn đề trong quá trình thi công Việc thi công không đồng nhất và không theo đúng hướng dẫn có thể dẫn đến sự cố trong hệ thống thoát nước Để đảm bảo hiệu quả, ván phao cần được đóng cao hơn cao trình đất và phải phù hợp với yêu cầu của dự án.

 Đi u ch nh c đ m c nề ỉ ố ể ự ước đóng ng t phao tăng lên ho c nâng thêm caoắ ặ trình mi ng thu ph u trànệ ễ

Thi công lắp đặt ống ng xuyên qua tường b yêu cầu đảm bảo ống dẫn nước vào b và thoát nước ra b một cách hiệu quả, đồng thời phải ngăn ngừa tình trạng rò rỉ Cần chú ý sử dụng các biện pháp chống thấm để bảo vệ ống khi đi qua tường và móng, nhằm đảm bảo tính bền vững và an toàn cho công trình.

- Gia công, l p đ t đắ ặ ườ ống ng x trànả

- Gia công, l p đ t đắ ặ ườ ống ng, khóa, van phao cho đườ ống ng d n nẫ ước vào bể

- Gia công, l p đ t đắ ặ ườ ống ng, khóa cho đườ ống ng d n nẫ ước ra bể

- Gia công, l p đ t đắ ặ ườ ống ng, khóa x ki t bả ệ ể

- L p đ t đắ ặ ườ ống ng thông h i cho b (Hình 4.7)ơ ể

6 Ki m tra, đánh giá k t thúc công vi cể ế ệ

- Ki m tra đ ch c ch n, kín khít m i n i sau l p đ tể ộ ắ ắ ố ố ắ ặ

- Ki m tra v trí đ t so v i b n v thi t kể ị ặ ớ ả ẽ ế ế

- Ki m tra vi c b trí các thi t b , để ệ ố ế ị ườ ống ng đã h p lý v i đi u ki n th c t không.ợ ớ ề ệ ự ế

- Ki m tra ho t đ ng các thi t b : đóng đi n, đóng nể ạ ộ ế ị ệ ướ ểc ki m tra kh năng ho tả ạ đ ng các thi t b : ho t đ ng cánh khu y, máy b m, rò r , ộ ế ị ạ ộ ấ ơ ỉ

- Đánh giá hi u qu công vi c theo phi u (nh bài 1)ệ ả ệ ế ư

Hình 4.7: ng thông h i b ch aỐ ơ ể ứ ng thông h i Ố ơ

Tên các b ướ c công vi c ệ

Yêu c u k thu t ầ ỹ ậ Các chú ý v an toàn ề lao đ ng và ộ sai ph m ạ th ườ ng g p ặ

1 Nghiên c uứ h s thi tồ ơ ế kế

- Bi t các hế ướng d n l p đ t thi t bẫ ắ ặ ế ị c a nhà s n xu tủ ả ấ

- Tri n khai t b nể ừ ả v ra th c đ aẽ ự ị

- Đ i chi u s li uố ế ố ệ đo đ c trong b n vạ ả ẽ v i th c đ a.ớ ự ị

- Kh o sát cácả ngu n l c h tr thiồ ự ỗ ợ công

- Hi u ch nh sệ ỉ ố li u cho phù h pệ ợ

- An toàn khi đo đ c,ạ kh o sátả

- Chu n b đ y đ ,ẩ ịầ ủ đóng gói ch cắ ch n.ắ

- M t b ng thiặ ằ công theo yêu c uầ thi t kế ế

- Thi t bế ị sai, thi u soế v i thi t kớ ế ế

- Ki m tra đúngể quy trình

- Thi t b ho tế ị ạ đ ng độ ược

- D ng c , v t tụ ụ ậ ư đ y đầ ủ đúng quy trình ki mể tra

5 L pắ đ tặ đường ng,ố thi t bế ị

- Máy b m, máyơ khoan, clê l cự

- Bộ d ng cụ ụ chuyên dùng, pă lăng, dây cáp

- Ống, phụ ki n,ệ gioăng cao su, bu lông đai cố

- Ngu nồ nước, ngu n đi nồ ệ

- L p đ t đắ ặ ường ng, thi t b đúng ố ế ị quy trình, đúng b nả vẽ

- Đườ ống ng, thi tế b l p đ t ch cị ắ ặ ắ ch n, ho t đ ng nắ ạ ộ ổ đ nhị

- Th cự hi n khôngệ đúng quy trình.

- Thi t bế ị ho t đ ngạ ộ không đ tạ yêu c uầ

6 Ki m tra,ể đánh giá k tế thúc công vi cệ

- Ngu n đi n, ngu nồ ệ ồ nước.

- V n hành thậ ử đườ ống ng, thi t bế ị đúng quy trình

L P Đ T H TH NG Đ Ắ Ặ Ệ Ố ƯỜ NG NG K THU T H TH NG Ố Ỹ Ậ Ệ Ố

L p đ t h th ng đ ắ ặ ệ ố ườ ố ng ng

5.1 Yêu c u khi th c hi n l p đ t h th ng đầ ự ệ ắ ặ ệ ố ườ ống ng k thu tỹ ậ

- Đ u n i đúng tuy n ng trong b n v : hình d ng, đ d c, cao đấ ố ế ố ả ẽ ạ ộ ố ộ

- Đ m b o cho kh năng t ch y, kh năng t làm s ch t t nh tả ả ả ự ả ả ự ạ ố ấ

- Các đi m đ u n i th c hi n đúng yêu c u: đ u n i b ng n i ren hay b ng để ấ ố ự ệ ầ ấ ố ằ ố ằ ường hàn,

- Có kh năng nâng c p, m r ng, s a ch a tuy n ngả ấ ởộ ử ữ ế ố

- Thu n ti n cho vi c l p các thi t b đi u khi n: van đi u khi n b ng tay, van đi uậ ệ ệ ắ ế ị ề ể ề ể ằ ề khi n b ng đi n, van đi u khi n t đ ngể ằ ệ ề ể ự ộ

H th ng đệ ố ườ ống ng k thu t bao g mỹ ậ ồ

- H th ng đệ ố ườ ống ng k thu t b ph n ng (Hình 5.2)ỹ ậ ể ả ứ

- H th ng đệ ố ườ ống ng k thu t b l ngỹ ậ ểắ

- H th ng đệ ố ườ ống ng k thu t b l cỹ ậ ểọ

- H th ng đệ ố ườ ố ử ọng ng r a l c

- H th ng đệ ố ườ ống ng d n hóa ch tẫ ấ

- H th ng đệ ố ườ ố ử ững ng s a ch a

Hình 5.2: Đườ ấ ướng c p n c cho b ph n ngể ả ứ

- H th ng đệ ố ườ ống ng k thu t tr m b m (Hình 5.3)ỹ ậ ạ ơ

Hình 5.3: Đườ ống ng hút chung và đ y chung c a máy b mẩ ủ ơ ng k thu t Ố ỹ ậ ng k thu t máy b m Ố ỹ ậ ơ

Trong bài này hướng d n k năng đ u n i các đẫ ỹ ấ ố ườ ống ng riêng r vào tuy n đẽ ế ường ng chung và ng c l i Trình t th c hi n nh sau: ố ượ ạ ự ự ệ ư

- R i ng, thi t b tu n t theo b n v t i v trí l p đ tảố ế ị ầ ự ả ẽớ ị ắ ặ

- Gia công các đi m đ u n i t để ấ ố ừ ườ ống ng riêng vào đườ ống ng chung

- V n hành th đậ ử ườ ống ng, thi t bế ị

6 Ki m tra, đánh giá k t thúc công vi cể ế ệ

- Ki m tra đ ch c ch n, kín khít m i n i sau l p đ tể ộ ắ ắ ố ố ắ ặ

- Ki m tra v trí đ t so v i b n v thi t kể ị ặ ớ ả ẽ ế ế

- Ki m tra vi c b trí các thi t b , để ệ ố ế ị ườ ống ng đã h p lý v i đi u ki n th c t không.ợ ớ ề ệ ự ế

- Ki m tra ho t đ ng các thi t b : đóng đi n, đóng nể ạ ộ ế ị ệ ướ ểc ki m tra kh năng ho tả ạ đ ng các thi t b : ho t đ ng cánh khu y, máy b m, rò r , ộ ế ị ạ ộ ấ ơ ỉ

- Đánh giá hi u qu công vi c theo phi u (nh bài 1)ệ ả ệ ế ư

Tên các b ướ c công vi c ệ

Yêu c u k thu t ầ ỹ ậ Các chú ý v an toàn ề lao đ ng và ộ sai ph m ạ th ườ ng g p ặ

1 Nghiên c uứ h s thi tồ ơ ế kế

- Bi t các hế ướng d n l p đ t thi t bẫ ắ ặ ế ị c a nhà s n xu tủ ả ấ

- Đ i chi u s li uố ế ố ệ đo đ c trong b n vạ ả ẽ v i th c đ a.ớ ự ị

- Kh o sát cácả ngu n l c h tr thiồ ự ỗ ợ công

- Hi u ch nh sệ ỉ ố li u cho phù h pệ ợ

- An toàn khi đo đ c,ạ kh o sátả

- Chu n b đ y đ ,ẩ ịầ ủ đóng gói ch cắ ch n.ắ

- M t b ng thiặ ằ công theo yêu c uầ thi t kế ế

- Thi t bế ị sai, thi u soế v i thi t kớ ế ế

- Ki m tra đúngể quy trình

- Thi t b ho tế ị ạ đ ng độ ược

- Không th c hi nự ệ đúng quy trình ki mể tra

5 L pắ đ tặ đường ng,ố thi t bế ị

- Máy b m, máyơ khoan, clê l cự

- Bộ d ng cụ ụ chuyên dùng, pă lăng, dây cáp

- Ống, phụ ki n,ệ gioăng cao su, bu lông đai cố

- L p đ t đắ ặ ường ng, thi t b đúng ố ế ị quy trình, đúng b nả vẽ

- Đườ ống ng, thi tế b l p đ t ch cị ắ ặ ắ ch n, ho t đ ng nắ ạ ộ ổ đ nhị

- Th cự hi n khôngệ đúng quy trình.

- Thi t bế ị ho t đ ngạ ộ không đ tạ yêu c uầ

- Ngu nồ nước, ngu n đi nồ ệ

6 Ki m tra,ể đánh giá k tế thúc công vi cệ

- Ngu n đi n, ngu nồ ệ ồ nước.

- V n hành thậ ử đườ ống ng, thi t bế ị đúng quy trình

Ngày đăng: 25/10/2021, 10:13

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w