1. Trang chủ
  2. » Kỹ Thuật - Công Nghệ

Đồ án chi tiết máy bánh răng trụ răng nghiêng (có đầy đủ bản vẽ). contact email: sp.doga.sp@gmail.com để có ưu đãi

45 39 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 45
Dung lượng 2,23 MB

Cấu trúc

  • CHƯƠNG 1. CHỌN ĐỘNG CƠ (6)
    • 1.1. TÍNH CÔNG SUẤT YÊU CẦU CỦA ĐỘNG CƠ (6)
    • 1.2. SỐ VÒNG QUAY SƠ BỘ CỦA ĐỘNG CƠ (6)
    • 1.3. PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN (7)
    • 1.4. TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ TRÊN CÁC TRỤC (7)
  • CHƯƠNG 2. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN NGOÀI (9)
    • 2.1. CHỌN ĐAI (9)
    • 2.2. TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ ĐAI (9)
    • 2.3. CÁC LỰC TÁC DỤNG LÊN ĐAI (11)
  • CHƯƠNG 3. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN HỘP GIẢM TỐC (12)
    • 3.1. CHỌN VẬT LIỆU (12)
    • 3.2. XÁC ĐỊNH ỨNG SUẤT CHO PHÉP (12)
    • 3.3. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA BỘ TRUYỀN (14)
    • 3.4. KIỂM NGHIỆM RĂNG VỀ ĐỘ BỀN TIẾP XÚC (17)
    • 3.5. KIỂM NGHIỆM RĂNG VỀ ĐỘ BỀN UỐN (18)
    • 3.6. KIỂM NGHIỆM RĂNG VỀ QUÁ TẢI (19)
  • CHƯƠNG 4. THIẾT KẾ TRỤC (21)
    • 4.1. ĐƯỜNG KÍNH SƠ BỘ (21)
    • 4.2. CÁC LỰC TÁC DỤNG LÊN TRỤC (21)
    • 4.3. TRỤC I (21)
    • 4.4. TRỤC II (26)
  • CHƯƠNG 5. TÍNH CHỌN Ổ LĂN (31)
    • 5.1. TRỤC I (31)
    • 5.2. TRỤC II (33)
    • 5.3. THÔNG SỐ Ổ TRÊN CÁC TRỤC (34)
  • CHƯƠNG 6. THIẾT KẾ VỎ HỘP VÀ CÁC CHI TIẾT PHỤ (36)
    • 6.1. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VỎ HỘP (36)
      • 6.1.1. TÍNH KẾT CẤU CỦA VỎ HỘP (36)
      • 6.1.2. KẾT CẤU BÁNH RĂNG (36)
      • 6.1.3. KẾT CẤU CỦA NẮP Ổ (36)
    • 6.2. MỘT SỐ CHI TIẾT KHÁC (37)
      • 6.2.1. CỬA THĂM (37)
      • 6.2.2. NÚT THÔNG HƠI (37)
      • 6.2.3. NÚT THOÁT DẦU (37)
      • 6.2.4. QUE THĂM DẦU (38)
      • 6.2.5. CHỐT ĐỊNH VỊ (38)
      • 6.2.6. VÒNG MÓC (38)
      • 6.2.7. BÔI TRƠN (38)
    • 6.3. BẢNG DUNG SAI LẮP GHEP (39)
  • TÀI LIỆU THAM KHẢO (40)

Nội dung

Khi làm việc nhiệt dộ trong hộp tăng lên , để giảm áp suất và điều hoà không khíbên trong và bên ngoài hộp người ta dùng nút thông hơi. Nút thông hơi thường đặt ởtrên cửa thăm ở vị trí cao nhất của nắp hộp6.2.3. Nút thoát dầuSau môt thời gian làm việc dầu bôi trơn chứa trong hộp bị bẩn hoặc bị biến chấtdo đó phải thay dầu mới . để thay dầu cũ ở đấy hộp phải có lỗ tháo dầu lúc làm việc lỗđược bịt kín bằng nút tháo dầu

CHỌN ĐỘNG CƠ

TÍNH CÔNG SUẤT YÊU CẦU CỦA ĐỘNG CƠ

- Công suất làm việc (tính trên trục công tác):

- Công suất yêu cầu của động cơ:

SỐ VÒNG QUAY SƠ BỘ CỦA ĐỘNG CƠ

- Tỷ số truyền sơ bộ u 𝑠𝑏 = u đ u ℎ ( chọn u đ = 4; u ℎ = 4 theo bảng 2.2 trang 28, 29)

- Số vòng quay của trục làm việc n 𝑙𝑣 = 60.10

- Số vòng quay sơ bộ n 𝑠𝑏 = n 𝑙𝑣 u 𝑠𝑏 = 725,7 (v/ph)

- Chọn động cơ: 4A132M8Y3 có: 2p = 8; n đb = 750 vg/ph

- Kiểm tra điều kiện quá tải của động cơ

P đ𝑐 = 5,5 (KW) > P 𝑦𝑐 = 4,2 (kw) + Momen xoắn cần thiết:

716.83% = 67493,43 (N.mm) + Mômen quá tải xuất hiện trên trục động cơ khi hệ thống làm việc

716 = 73358,94 (N.mm) + Momen cực đại trên trục của động cơ

Vậy động cơ đã chọn làm việc được

PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN

- Theo bảng 2.2 (trang 28, 29) hướng dẫn đồ án chi tiết máy Chọn tỷ số truyền sơ bộ của bộ truyền đai: u đ = 4

- Tỷ số truyền chung của hệ dẫn động u ℎệ = 𝑛 đ𝑐 n 𝑙𝑣 = 716

 Tỷ số truyền của hộp giảm tốc u ℎ = 15,8

TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ TRÊN CÁC TRỤC

- Công suất trên trục làm việc

- Công suất thực được sử dụng của động cơ: P đ𝑐 = P 1

- Số vòng quay trên các trục n đ𝑐 = 716 (v/ph) n 1 = n đ𝑐 u đ = 716

Số vòng qua trên trục làm việc n 𝑙𝑣 = n 2 = 45,31 (v/ph)

- Momen xoắn trên các trục

Trục Thông số Động cơ I II Làm việc

TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN NGOÀI

CHỌN ĐAI

Dựa vào bảng 3.6 trang 38 chọn đai thang thường tiết diện ƃ Các kích thước tiết diện

TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ ĐAI

Chọn đường kính bánh đai nhỏ 𝑑 1 = 160 mm theo tiêu chuẩn Vận tốc đai

V = 6 m/s < 𝑉 𝑚𝑎𝑥 = 25 m/s ( thỏa mãn) Đai thang trên làm vệc được

Tính đường kính bánh đai lớn

1−𝜀 với ε: hệ số trượt lấy ε = 0,02

Chọn 𝑑 2 = 630 mm theo tiêu chuẩn

Tỷ số truyền thực thế

Khoảng cách trục sơ bộ

Chiều dài dây đai sơ bộ

4𝑎 = 2438,12 mm Chọn L = 2500 theo tiêu chuẩn λ = L - 𝜋.(𝑑 1 + 𝑑 2 )

Tính lại khoảng cách trục a = (λ + √λ 2 − 8𝛥 2 )/4 = (1259,07 + √1259,07 2 − 8 235 2 )/4 = 582 mm góc ôm

B = (Z -1).t + 2e = (2 -1).19 + 2.12,5 = 44 mm Đườn kính ngoài bánh đai

CÁC LỰC TÁC DỤNG LÊN ĐAI

Lực căng do lực li tâm sinh ra

Lực căng li tâm trên một đai

8,04.0,908.2 + 6,4 = 231,3 N Lực tác dụng lên trục

Thông số Đai thang thường Đường kính bánh đai nhỏ 𝑑 1 = 160mm Đường kính bánh đai lớn 𝑑 1 = 630mm

Bề rộng bánh đai B = 44 mm

Lực tác dụng lên trục 𝐹 𝑟 = 851,65 N

TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN HỘP GIẢM TỐC

CHỌN VẬT LIỆU

- Bánh nhỏ:Thép 45 tôi cải thiện σb = 850(MPa) ; σch = 580(MPa) chọn HB%5

- Bánh lớn: Thép 45 tôi cải thiện σb = 850(MPa) ; σch = 580(MPa) chọn HB$5.

XÁC ĐỊNH ỨNG SUẤT CHO PHÉP

Bánh nhỏ σ 0 Hlim = 2HB+70=2.255+70X0 (MPa)

NHE > NHO => lấy NHE = NHO

1,1 R7,27 (MPa) Bánh lớn σ 0 Hlim = 2HB+70=2.245+70V0(MPa)

NHE > NHO => lấy NHE = NHO

- Ứng suất uốn cho phép : [σF] = σ 0 Flim.KFC.KFL

SF + Bánh nhỏ: σ 0 Flim=1,8HB=1,8.255E9(MPa)

NFE > NFO => lấy NFE = NFO

1,75&2,29 (MPa) + Bánh lớn: σ 0 Flim=1,8HB=1,8.245 = 441 (MPa)

NFE > NFO => lấy NFE = NFO

CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA BỘ TRUYỀN

- Khoảng cách trục Sb: 𝑎 𝑤 aw =  1  3   σ H 1 2 h β ψ ba

Trong đó: Ka - Hệ số phụ thuộc vật liệu cặp bánh răng và loại răng

Tra bảng 6.5 thiết kế dẫn động cơ khí tập 1 được Ka = 43 MPa 1/3

Uh - Là tỉ số truyền của cặp bánh răng Uh = 3,95

T1 - Là mô men xoắn trên trục I ( trục chủ động)

KHβ là hệ số quan trọng trong việc đánh giá sự phân bố tải trọng trên chiều rộng vành răng khi tính toán tiếp xúc Hệ số này phụ thuộc vào vị trí của bánh răng đối với ổ và hệ số ψbd, trong đó ψbd được tính bằng công thức ψbd = 0,53 ψba (Uh + 1).

Tra bảng 6.6 thiết kế dẫn động cơ khí tập 1 ta chọn ψba = 0.4 ψbd = 0,53 0,4 (3,95 + 1) = 1,049

Tra bảng 6.7 và nội suy ta được KHβ = 1,06

- Đường kính vòng lăn bánh nhỏ:

4 Xác định thông số ăn khớp

Z1 = 2.aw.cosβ mn.(Uh + 1) = 2.155.cos (11)

- Tỷ số truyền thực tế:

25 = 3,96 Bảng thông số bộ truyền

Số răng của bánh răng Z1 là 25 và Z2 là 99 Đường kính vòng chia lần lượt là d1 = 63,6 mm và d2 = 252,13 mm Đường kính vòng đỉnh được xác định là da1 = 68,6 mm và da2 = 255,13 mm, trong khi đường kính vòng đáy là df1 = 57,35 mm và df2 = 245,88 mm Đường kính lăn có giá trị dw1 = 64 mm và dw2 = 253,44 mm, cùng với đường kính cơ sở db1 = 59,76 mm và db2 = 236,92 mm.

Hệ số trùng khớp ngang 𝛼a1 = 29,14 0

Chiều rộng răng bw = 70 (mm)

Khoảng cách trục aw = 155 (mm)

KIỂM NGHIỆM RĂNG VỀ ĐỘ BỀN TIẾP XÚC

Trong đó: ZM – Là hệ số kể đến cơ tính của vật liệu làm bánh răng ta có ZM = 234 MPa 1/3

ZH – Là hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc

Tra bảng 6.12 thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 1, ta có ZH =1,74 bw Là chiều rộng vành răng: bw = ψba aw = (0,3 ÷0,5) 155

- Zε Là hệ số kể đến sự trùng khớp của răng

 Thỏa mãn điều kiện bền tiếp xúc.

KIỂM NGHIỆM RĂNG VỀ ĐỘ BỀN UỐN

σF1 = 2.T1.KF.Yβ.Yε.YF1 bw.dw1.mn

KFβ = 1,124 ( nội suy bảng 5.5 hướng dẫn đồ án chi tiết máy)

KFα = 1,12 ( nội suy bảng 5.13 hướng dẫn đồ án chi tiết máy)

=> Bánh răng 1 thỏa mãn điều kiện bền uốn

Bánh răng 2 thỏa mãn điều kiện bền uốn.

KIỂM NGHIỆM RĂNG VỀ QUÁ TẢI

- Kiểm nghiệm quá tải về ứng suất tiếp xúc

18 σHmax = σH K qt = 503,36 √1,4 = 595,58 (MPa) [σH]max =2,8σch = 2,8.580 = 1624 (MPa)

Có: σHmax = 595,58 MPa < [σH]max = 1624 MPa

- Kiểm nghiệm quá tải về ứng suất uốn σF1max = σF1 K qt = 103,05 √1,4 = 121,93 (MPa) [σF]max =0,8σch = 0,8.580 = 464 (MPa)

Có: σF1max 1,93 MPa < [σF1]max = 464 MPa

Có: σF2max = σF2 K qt = 98,69 √1,4 = 116,77 MPa [σF2]max =0,8σch = 464 MPa

Có: σF2max = 116,77 MPa < [σF2]max = 464 MPa

=> Thỏa mãn điều kiện quá tải về ứng suất uốn

THIẾT KẾ TRỤC

ĐƯỜNG KÍNH SƠ BỘ

+ 𝑇 𝑖 : momen xoắn trục (đã tính ở chương 1)

CÁC LỰC TÁC DỤNG LÊN TRỤC

TRỤC I

Theo bảng 7.1 – hướng dẫn đồ án chi tiết máy: chọn b0= 29mm Chiều dài mayơ : lm13=(1,2÷1,5).d = 69mm

= 0,5 (69+29) + 12 + 16 ( tra bảng 7.2 hướng dẫn đồ án chi tiết máy) = 77 mm

Chọn d theo tiêu chuẩn là 35 mm

Do có thêm then nên cần thêm 4% = 32,07 mm

Chọn d theo tiêu chuẩn = 32 mm

Do có thêm then nên cần thêm 4% = 40 mm

Chọn d tiêu chuẩn là 40 mm

Dựa vào biểu đồ nội lực ta thấy vị trí lắp bánh răng là nguy hiểm nhất

Chọn then theo bảng 7.10b : bmm , h = 11 mm , t1 =5,5mm

2.11584,41= 8,71 Dùng phương pháp tiện nội suy bảng 7.5  k x = 1,09

Tôi cao tần , nội suy bảng 7.5  ky = 1,6

Tra bảng 10.7 – thiết kế dẫn động cơ khí tập 1

√2,46 2 6,46 2 = 2,3 > [𝑆] = 2 Thảo mãn điều kiện bền

TRỤC II

𝑙 23 = 77 𝑚𝑚 , 𝑙 22 = 71 𝑚𝑚 , 𝑙 21 = 142 𝑚𝑚 (đã tính ở trục I) Mặt xoz:

Chọn d theo tiêu chuẩn là 40 mm

Do có thêm then nên cần thêm 4% = 34,72 mm

Chọn d theo tiêu chuẩn = 35 mm

Do có thêm then nên cần thêm 4% = 43,004 mm

Chọn d tiêu chuẩn là 45 mm

Dựa vào biểu đồ nội lực ta thấy vị trí lắp bánh răng là nguy hiểm nhất

Chọn then theo bảng 7.10b : b mm , h = 12 mm , t1 =7 mm

2.16319,99 = 6,5 Dùng phương pháp tiện nội suy bảng 7.5  kx = 1,09

Tôi cao tần , nội suy bảng 7.5  ky = 1,6

Tra bảng 10.7 – thiết kế dẫn động cơ khí tập 1

√2,46 2 8,98 2 = 2,37 > [𝑆] = 2 Thảo mãn điều kiện bền

TÍNH CHỌN Ổ LĂN

TRỤC I

Có: 𝐹𝑟 𝐷 > 𝐹𝑟 𝐵 ⇒ Tính theo vị trí D

Cấp chính xác 0 Độ đảo hướng tâm (𝜇 𝑚)= 20

10 6 = 107,4 (triệu vòng) Tải trọng quy ước:

- X: là hệ số tải trọng hướng tâm: X=1 ,

- V: là hệ số kể đến vòng nào quay (vòng trong quay ) nên V=1

- Kt: là hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiệt độ, trong nhiệt độ làm việc của ổ ta chọn được k t  1vì (nhiệt độ ≤100 0 C ),

-Kđ: hệ số kể đến đặc tính tải trọng,kđ=1 (làm việc êm)

TRỤC II

Có: 𝐹𝑟 𝐸 > 𝐹𝑟 𝐺 ⇒ Tính theo vị trí E

Vì có lực dọc trục nên ta chọn ổ bi đỡ chặn

Cấp chính xác 0 Độ đảo hướng tâm (𝜇𝑚) = 0,2

10 6 = 27,186 (triệu vòng) + Tải trọng quy ước:

THÔNG SỐ Ổ TRÊN CÁC TRỤC

Thông số Trục I Trục II

Loại ổ Cỡ nhẹ hẹp 36207 Cỡ nhẹ hẹp 36208 d (mm) 35 40

THIẾT KẾ VỎ HỘP VÀ CÁC CHI TIẾT PHỤ

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VỎ HỘP

6.1.1 Tính kết cấu của vỏ hộp

Chỉ tiêu cơ bản của hộp giảm tốc là độ cứng cao và khối lượng nhỏ Chọn vật liệu để đúc hộp giảm tốc là gang xám GX 15-32

Chọn phương pháp rèn để chế tạo bánh răng vật liệu thép C45

Vật liệu GX 15-32 chế tạo bằng phương pháp đúc

Bảng ghi kích thước các phẩn tử cấu tạo nên nắp hộp:

Tên gọi Biểu thức tính toán Kết quả

Chiều cao gân ℎ ≤ 5 𝛿 = 5.8 = 40 40 Độ dốc Khoảng 2 độ Đường kính

Bulong ghép mặt bích và thân d3

Mặt bích ghép nắp và thân hộp

Chiều dày bạc thân hộp S3

Chiều dày bích năó hộp S4

Bề rộng bích năp hộp và thân K3

K2 = 56mm  K3 = 52mm Mặt đế Chiều dày khi không có phần lồi

Bề rộng mặt đế hộp, K1 và q

Khe hở giữa các chi tiết

Giữa bánh răng và thân trong hộp

Giữa đỉnh bánh răng lớn với đáy D1 = (3~5)𝛿 = (3~5) 9

Giữa các mặt bên các bánh răng với nhau

MỘT SỐ CHI TIẾT KHÁC

6.2.1 Cửa thăm Để quan sát các chi tiết máy trong hộp giảm tốc khi lắp ghép và để đổ dầu vào hộp trên đỉnh hộp có lắp cửa thăm Dựa vàp bảng 18.5 ta chọn kích thước cửa thăm

Khi nhiệt độ trong hộp tăng lên, nút thông hơi được sử dụng để giảm áp suất và điều hòa không khí bên trong và bên ngoài hộp Nút thông hơi thường được lắp đặt ở vị trí cao nhất của nắp hộp, gần cửa thăm.

Sau một thời gian sử dụng, dầu bôi trơn trong hộp sẽ bị bẩn hoặc biến chất, do đó cần phải thay dầu mới Để thực hiện việc thay dầu cũ, hộp phải có lỗ tháo dầu, và trong quá trình làm việc, lỗ này sẽ được bịt kín bằng nút tháo dầu.

6.2.4 Que thăm dầu Để kiểm tra mức dầu trong hộp ta dùng qua thăm dầu có kích thước như sau

Mặt ghép giữa nắp và then được thiết kế trong mặt phẳng chứa đường tâm các trục lỗ trên nắp và thân hộp, đảm bảo sự đồng nhất trước và sau khi gia công cũng như trong quá trình lắp ghép Để duy trì độ chính xác, chúng ta sử dụng 2 chốt định vị, giúp tránh biến dạng vòng ngoài của ổ khi xiết bulong Chốt định vị được chọn có hình dạng côn với kích thước d= 3 mm, c= 0.5 mm và chiều dài từ 6 đến 60 mm.

6.2.6 Vòng móc Độ dày vòng móc: (2÷3) 𝛿 = 16÷24

Chọn độ dày vòng móc bằng 24 mm Đường kính lỗ 27 mm

Do tốc độ của các bộ truyền bánh răng trong hộp giảm tốc đều nhỏ hơn 12m/s, phương pháp bôi trơn ngâm dầu là lựa chọn phù hợp Với vận tốc vòng của bánh răng trụ răng nghiêng là 0.83 m/s, độ nhớt của dầu cần được xác định ở nhiệt độ 100°C.

Ra chọn loại dầu bôi trơn trên AK-15 có độ nhớt là 20 contistoc

Bôi trơn ngoài hộp giảm tốc

Với bộ truyền ngoài hộp do không có thiết bị che đậy hay bị bụi bám vào nên ta chọn bôi trơn định kỳ bằng mỡ

BẢNG DUNG SAI LẮP GHEP

Trục Vị trí lắp Kiểu lắp Lỗ Trục

Vòng ngoài của ổ và vỏ ϕ72H7 ϕ72 0 +0,03 ϕ72 0 +0,002

Trục và vòng chắn dầu ϕ35D8 k6 ϕ35 +0,080 +0,119 ϕ35 +0,002 +0,018

Trục và vòng chắn dầu ϕ40D8 k6 ϕ40 +0,100 +0,146 ϕ40 +0,002 +0,021

Ngày đăng: 17/10/2021, 17:02

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình  thức - Đồ án chi tiết máy bánh răng trụ răng nghiêng (có đầy đủ bản vẽ). contact email: sp.doga.sp@gmail.com để có ưu đãi
nh thức (Trang 2)
Bảng ghi kích thước các phẩn tử cấu tạo nên nắp hộp: - Đồ án chi tiết máy bánh răng trụ răng nghiêng (có đầy đủ bản vẽ). contact email: sp.doga.sp@gmail.com để có ưu đãi
Bảng ghi kích thước các phẩn tử cấu tạo nên nắp hộp: (Trang 36)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w