1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

Đề tài WEBSITE BÁN QUẦN áo KORDER SHOP

60 38 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Website Bán Quần Áo Korder Shop
Tác giả Kiều Thanh Tùng, Nguyễn Quang Huy, Phan Đình Bình
Người hướng dẫn Đặng Quang Minh
Trường học Hà Nội
Thể loại báo cáo
Năm xuất bản 2020
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 60
Dung lượng 2,68 MB

Cấu trúc

  • PHẦN 1 : GIỚI THIỆU CHỨC NĂNG - HỆ THỐNG

  • 1. Giới thiệu đề tài

    • 1.1. Khảo sát hiện trạng

    • 1.2. Những vấn đề khó khăn của thực trạng

    • 1.3. Xây dựng ý tưởng

  • 2. Phân chia công việc

  • 3. Các công cụ và công nghệ

  • 3.1. Các công cụ phát triển sử dụng trong dự án

    • 3.2. Các công nghệ sử dụng trong dự án

    • 3.3. Yêu cầu về trình duyệt

  • PHẦN 2. CHỨC NĂNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH

  • 1. Các Tác Nhân Hệ Thống

  • 2. Các UseCase

  • 3. Sơ Đồ UseCase

  • 3.1. Sơ Đồ UseCase Hệ Thống

    • 3.2. Phân Tách UseCase

      • 3.2.1. Usecase Admin Quản Lý Sản Phẩm

      • 3.2.2. Usecase Admin Quản Lý FQA

      • 3.2.3. Usecase Admin Quản Lý Đơn Hàng

      • 3.2.5. Usecase Admin Quản Lý Khuyễn Mãi, Event

      • 3.2.6. Usecase Khách Hàng

      • 3.2.7. Usecase Thành Viên

    • 3.3. Sơ đồ chi tiết UseCase Hệ Thống

      • 3.3.1. Usecase Admin đăng nhập hệ thống

      • 3.3.2. Usecase khách hàng thêm sản phẩm vào giỏ

      • 3.3.3. Usecase khách hàng xem giỏ hàng

      • 3.3.4. Usecase khách hàng xóa sản phẩm trong giỏ hàng

      • 3.3.5.Usecase tìm kiếm sản phẩm

      • 3.3.6. Usecase khách hàng đặt hàng

      • 3.3.7. Usecase đăng kí thành viên

      • 3.3.8. Usecase chỉnh sửa thông tin thành viên

      • 3.3.9. Usecase thêm sản phẩm

      • 3.3.10. Usecase sửa sản phẩm

      • 3.3.11. Usecase xóa sản phẩm

      • 3.3.12. Usecase xem chi tiết sản phẩm trong đơn hàng

      • 3.3.13. Usecase xem danh sách các user

      • 3.3.14. Usecase sửa thông tin user

      • 3.3.15. Usecase xem chi tiết thông tin user

      • 3.3.16. Usecase xóa thành viên

      • 3.3.17. Usecase chỉnh sửa trang thái đơn hàng

      • 3.3.18. Usecase hủy đơn hàng

      • 3.3.19. Usecase xem liệt kê đơn hàng

      • 3.3.20. Usecase thêm mới events

      • 3.3.21. Usecase sửa events khuyến mãi

      • 3.3.22. Usecase xóa events khuyến mãi

  • 4. Thiết kế giao diện hệ thống

    • 4.1. Mockup hệ thống

      • 4.1.1. Màn hình đăng nhập

      • 4.1.2. Màn hình đăng ký

      • 4.1.3. Màn hình đổi mật khẩu

      • 4.1.4. Màn hình quên mật khẩu

      • 4.1.5. Màn hình trang chủ

      • 4.1.6. Màn hình chi tiết mua hàng

      • 4.1.7. Màn hình quản lý đơn hàng

      • 4.1.8. Màn hình giỏ hàng

      • 4.1.9. Màn hình hóa đơn chi tiết

  • 5. Sơ đồ Class Diagram

  • 6. Mô tả chi tiết luồng chức năng

    • 6.1. Đăng nhập

    • 6.2 Đăng ký

    • 6.3 Đặt hàng

    • 6.4 Thêm mới mặt hàng

    • 6.5 Xóa mặt hàng

  • 7. Sơ Đồ ERD

  • 8. Thiết Kế Dữ Liệu

    • 8.1. Mô tả chi tiết về các quan hệ

  • 9. Sử dụng Trello để quản lý dự án

Nội dung

GIỚI THIỆU CHỨC NĂNG - HỆ THỐNG

Giới thiệu đề tài

Mua sắm làm đẹp là nhu cầu thiết yếu trong cuộc sống hiện đại, phản ánh sự năng động và giao tiếp của con người Nhu cầu này ngày càng đa dạng, từ nón, giày dép, quần áo cho đến trang sức Trong số đó, quần áo đang nhận được sự quan tâm đặc biệt hơn bao giờ hết.

Hình 1.1 Theo nguồn cuocsongomy.com

1.2 Những vấn đề khó khăn của thực trạng

Nhu cầu thời trang của người tiêu dùng đang gia tăng, dẫn đến sự cạnh tranh khốc liệt giữa các cửa hàng Việc chạy đua theo xu hướng khiến nhiều cửa hàng trở nên đơn điệu, dễ làm khách hàng cảm thấy nhàm chán và chuyển sang lựa chọn khác Trong thời đại công nghệ số, sự xuất hiện của nhiều thương hiệu thời trang và các trang web bán hàng trực tuyến đã làm cho việc kinh doanh trở nên khó khăn hơn bao giờ hết.

Với vốn ít và không cần chi phí thuê cửa hàng, việc bán quần áo online trở thành một cách kiếm tiền hiệu quả và ít rủi ro trong bối cảnh nhu cầu thị trường cao Thành công trong kinh doanh online phụ thuộc vào chiến lược và sản phẩm, đồng thời giúp dễ dàng cập nhật xu hướng thời trang Khách hàng có thể tự do chọn lựa quần áo và kích cỡ mà không cần tư vấn từ người bán, điều này dẫn đến lượng khách hàng mua sắm trực tuyến thường cao hơn so với cửa hàng truyền thống.

Hình1.4 tỉ lệ bán hàng online của từng mặt hàng năm 2019 nguồn ProjectMedia

Phân chia công việc

T Tên Thành Viên Nhiệm Vụ

1 Nguyễn Quang Huy Tester, coder

2 Kiều Thanh Tùng Coder, thiết kế Database,

3 Phan Đình Bình Thiết kế, làm Document

Các công cụ và công nghệ

3.1 Các công cụ phát triển sử dụng trong dự án

3.2 Các công nghệ sử dụng trong dự án

3.3 Yêu cầu về trình duyệt

CHỨC NĂNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH

Các Tác Nhân Hê ̣ Thống

- Đăng Nhâ ̣p Với Quyền admin

- Xem Danh Sách Các Sản Phẩm

- Quản lý chỉnh sửa, thêm mới xóa sản phẩm

- Quản lý các thành viên

- Quản lý loại sản phẩm

- Quản lý event khuyễn mãi

- Xem các sản phẩm có trên trang web

- Xem chi tiết các sản phầm

- Thừa hưởng tất cả các chức năng của khách Hàng

- Quản lý thông tin cá nhân của khách hàng

- Tham gia các sự kiê ̣n của cửa hàng

Các UseCase

STT CODE TÊN NỘI DUNG

1 UC01 Login Đăng Nhâ ̣p Vào Hê ̣ Thống

2 UC02 Logout Đăng Xuất Hê ̣ Thống

3 UC03 Xem WebSite Xem các sản phẩm Được đăng trên website, thông tin về shop

4 UC04 Thêm vào sản phẩm cho giỏ hàng

Thực hiê ̣n thêm sản phẩm vào giỏi hàng

5 UC05 Xem giỏ hàng Thực hiê ̣n đưa ra các sản phẩm khách hàng đã thêm vào

6 UC06 Xóa sản phẩm trong giỏ hàng

Thực hiê ̣n xóa các sản phẩm trong giỏ hàng

7 UC07 Xem sản phẩm Thực hiê ̣n đưa ra thông tin sản phẩm, hình ảnh, chất liê ̣u….

8 UC08 Đă ̣t Hàng Tiến hành đă ̣t hàng, đưa ra form nhâ ̣p thông tin đăt hàng.

9 UC09 Đăng Kí Thực hiê ̣n mở form đăng kĩ cho khách hàng đăng kí thành viên

10 UC10 Chỉnh Sửa Thông Tin

Thành Viên Thực hiê ̣n chỉnh sửa các thông tin các nhân đối với các khách hàng đã là thành viên

11 UC11 Thêm sản phẩm Thực hiê ̣n thêm các sản phẩm mới

12 UC12 Sửa sản phẩm Thực hiê ̣n sửa các sản phẩm có trong kho hàng, giá ca ̉,thông tin chi tiết

13 UC13 Xóa Sản phẩm Thực hiê ̣n xóa các sản phẩm

14 UC14 Xem sản phẩm Xem chi tiết các sản phẩm

15 UC15 Xem danh sách các sản phẩm

Thực hiê ̣n liê ̣t kê các sản phẩm có trong data

16 UC16 Xem danh sách user Thực hiê ̣n liê ̣t kê các khánh hàng đã đang kí thành viên

17 UC17 Sửa thông tin user Thực hiê ̣n chỉnh sửa thông tin user

18 UC18 Xem Chi tiết user Thực hiê ̣n xem chi tiết thông tin user

19 UC19 Xóa thành viên Thực hiê ̣n xóa thành viên

20 UC20 Chỉnh sửa trạng thái Thực hiê ̣n chuyển trạng thái hóa đơn: giao, chưa giao, tiếp nhâ ̣n

21 UC21 Hủy Đơn hàng Thực hiê ̣n chuyển hủy hóa đơn

22 UC22 Xem chi tiết đơn hàng Thực hiê ̣n xem chi tiết đơn hàng

23 UC23 Liê ̣t kê đơn hàng Liê ̣t kê danh sách đơn hàng

24 UC24 Thêm mới event Thực hiê ̣n thêm các event khuyễn mãi

25 UC25 Sửa Event Thực hiê ̣n sửa các event

26 UC26 Thêm Event Thực hiê ̣n thêm event

27 UC27 Xem event khuyễn mãi Xem danh sách các khuyễn mãi trên website

Sơ Đồ UseCase

3.1 Sơ Đồ UseCase Hê ̣ Thống

Hình 2.1 Sơ đồ UseCase Hê ̣ Thống

3.2.1 Usecase Admin Quản Lý Sản Phẩm

Hình 2.2 Sơ dồ Usecase Quản Lý Sản Phẩm

3.2.2 Usecase Admin Quản Lý FQA

Hình 2.3 Sơ Đồ Usecase Quản Lý FQA

3.2.3 Usecase Admin Quản Lý Đơn Hàng

Hình 2.4 Sơ đồ Usecase Quản Lý Đơn Hàng

3.2.4 Usecase Admin Quản Lý Thành Viên

Hình 2.5 Sơ đồ Usercase Quản Lý Thành Viên

3.2.5 Usecase Admin Quản Lý Khuyễn Mãi, Event

Hình 2.6 Sơ đồ Usecase Khuyễn Mãi, Event

3.2.6 Usecase Khách Hàng

Hình 2.7 Sơ đồ Usecase khách hàng

Hình 2.8 Sơ dồ Usecase thành viên

3.3 Sơ đồ chi tiết UseCase Hệ Thống

3.3.1 Usecase Admin đăng nhập hê ̣ thống

Hình 4 1 Sơ đồ UseCase đăng nhập

Bảng 4 1 Mô tả use-case Login

Chức năng đăng nhập cho phép người dùng đăng nhập vào hệ thống để sử dụng các chức năng của hệ thống.

Trigger: Chức năng này sẽ được sử dụng khi người dùng truy cập vào website

Preconditions: Người dùng đã được cấp một tài khoản để đăng nhập

1 Hệ thống sẽ đưa ra các chức năng chính để người dùng lựa chọn chức năng làm việc.

2 Một phiên làm việc của người dùng bắt đầu từ lúc đăng nhập thành công cho đến khi đăng xuất.

1 Hệ thống sẽ đưa ra trang đăng nhập.

2 Người dùng nhập tên vào ô chữ có nhãn là

“Username” và nhập mật khẩu vào ô chữ có nhãn là “Password”.

3 Khi người dùng nhấn nút “Login” thì hệ thống sẽ tự động chuyển qua trang chính của website

4 Khi người dùng nhấn nút “Reset” thì hệ thống sẽ xóa hết các thông tin đăng nhập để người dùng nhập lại.

1 Nếu người dùng không nhập thông tin vào các ô chữ và nhấn nút “Ok” thì hệ thống sẽ đưa ra thông báo lỗi và đòi hỏi phải nhập thông tin vào các ô chữ đó.

2 Nếu người dùng nhập sai tên đăng nhập hoặc mật khẩu đăng nhập, khi nhấn nút “Login”, hệ thống sẽ đưa ra thông báo lỗi và yêu cầu đăng nhập lại.

Exceptions: Nếu tài khoản đăng nhập hiện đang được sử dụng, khi đăng nhập hệ thống sẽ đưa ra thông báo tài khoản hiện đang sử dụng.

3.3.2 Usecase khách hàng thêm sản phẩm vào giỏ

Hình 4 2 Sơ đồ UseCase thêm sản phẩm vào giỏ hàng

Bảng 4 2 Mô Tả UseCase Thêm Vào Sản Phẩm cho Giỏ hàng:

Use Case Name: Thêm Vào Sản Phẩm cho Giỏ hàng

Description: Chức năng thêm sản phẩm giúp cho người dùng có thể thêm sản phẩm mới.

Trigger: Chức năng này sẽ được sử dụng khi người dùng chọn vào mục “Buy Now”

Preconditions: Người khách hàng đang trong phiên làm việc.

Post Conditions: Một sản phẩm mới sẽ được thêm giỏ hàng.

Normal Flow: 1 Hê ̣ thống sẽ thêm mă ̣t hàng vào giỏ hàng

2 Người dùng có thể xem giỏ hàng xem mình đã đă ̣t bao nhiêu mă ̣t hàng

3.3.3 Usecase khách hàng xem giỏ hàng

Hình 4 3 Sơ đồ UseCase xem giỏ hàng

Bảng 4 3 Mô Tả UseCase Xem Giỏ Hàng

Use Case Name: Xem Giỏ Hàng

Description: Cho người dùng xem các mă ̣t hàng trong giỏ hàng

Trigger: Người dùng nhấp vào nút giỏ hàng được đă ̣t bên góc trên cùng bên phải

Preconditions: Người dùng đang trong phiên

Post Conditions: Hiển thị ra danh sách các mă ̣t hàng đã được thêm vào giỏ hàng

1 Nhấn vào nút giỏ hàng

2 Hiển thị tất cả các mă ̣t hàng đã được thêm vào giỏ hàng

3.3.4 Usecase khách hàng xóa sản phẩm trong giỏ hàng

Hình 4 4 Sơ đồ UseCase xóa sản phẩm khỏi giỏ hàng

Bảng 4 4 Mô Tả UseCase Xóa sản phẩm trong giỏ hàng

Use Case Name: Xóa sản phẩm trong giỏ hàng

Description: Chức năng xóa đơn hàng cho phép người dùng có thể xóa đơn hàng khỏi cơ sở dữ liệu.

Trigger: Chức năng này sẽ được sử dụng khi người dùng nhấn vào mục “Delete” trong form quản lý đặt hàng.

Preconditions: Người dùng đang trong phiên làm việc.

Post Conditions: Một mă ̣t hàng sẽ bị xóa khỏi giỏ hàng

1 Hệ thống sẽ đưa ra form giỏ hàng.

2 Danh sách các mă ̣t hàng sẽ được liệt kê ra để người dùng lựa chọn xóa.

3 Người dùng đánh dấu chọn mă ̣t hàng cần xóa và nhấn nút “Delete”.

4 Nếu chọn “Yes”, hệ thống sẽ đưa ra yêu cầu xác nhận có chắc chắn hay không Nếu chọn “Yes”, hệ thống sẽ xóa mă ̣t hàng đánh dấu khỏi giỏ hàng, nếu chọn “No”, mă ̣t hàng sẽ không bị xóa.

Nếu người dùng không chọn bất kỳ mặt hàng nào và nhấn nút "Delete", hệ thống sẽ hiển thị thông báo yêu cầu người dùng chọn mặt hàng cần xóa.

3.3.5.Usecase tìm kiếm sản phẩm

Hình 4 5 Sơ đồ tìm kiếm sản phẩm

Bảng 4 5 Mô tả UseCase Tìm Kiếm Sản Phẩm

Use Case Name: Tìm Kiếm sản phẩm

Chức năng xem sản phẩm cho phép người dùng có thể tìm kiếm một sản phẩm bất kỳ có trong cơ sở dữ liệu.

Trigger: Chức năng này sẽ sử dụng khi người dùng nhấn vào mục “View” trong form quản lý đặt hàng.

Preconditions: Người quản lý hóa đơn, người quản lý kho hoặc người bán hàng đang trong phiên làm việc.

Post Conditions: Hệ thống sẽ đưa ra thông tin của đơn hàng được tìm kiếm.

Normal Flow: 1 Hệ thống sẽ đưa ra form tìm kiếm sản phẩm.

2 Người dùng có thể lựa chọn tìm theo mã mã sản phẩm.

3 Khi người dùng nhấn nút “Find”, hệ thống sẽ đưa ra thông tin về sản phẩm được tìm kiếm.

4 Nếu tài khoản có quyền hạn AdminSystem, hệ thống sẽ đưa ra thông tin về đơn hàng cùng với các chức năng: sửa thông tin sản phẩm, sửa tình trạng sản phẩm.

5 Nếu tài khoản có quyền hạn admin, hệ thống sẽ đưa ra thông tin về sản phẩm cùng với chức năng: sửa thông tin sản phẩm.

6 Nếu tài khoản có quyền hạn adminSystem, hệ thống sẽ đưa ra thông tin về sản phẩm cùng với chức năng: sửa tình trạng sản phẩm.

1 Nếu người dùng không nhập thông tin vào ô tìm kiếm và nhấn nút “Find”, hệ thống sẽ đưa ra thông báo yêu cầu nhập thông tin tìm kiếm.

2 Nếu dữ liệu nhập vào ô tìm kiếm không hợp lệ, khi nhấn nút “Find”, hệ thống sẽ đưa ra thông báo dữ liệu nhập không hợp lệ và yêu cầu nhập lại.

3 Trường hợp không tìm thấy đơn hàng cần tìm kiếm, hệ thống sẽ đưa ra thông báo không tìm thấy đơn hàng đã yêu cầu.

Special Requirements: Dữ liệu nhập phải hợp lệ: thông tin trong ô tìm kiếm không được chứa ký tự đặc biệt.

3.3.6 Usecase khách hàng đặt hàng

Hình 4 6 Sơ đồ UseCase khách hàng đặt hàng

Bảng 4 6 Mô tả UseCase Đặt hàng

Use Case Name: Đặt hàng

Chức năng đặt hàng cho phép dùng có thể tạo và chỉnh sửa các đơn đặt hàng của mỗi khách hàng.

Trigger: Chức năng này sẽ được sử dụng khi người dùng chọn vào mục “Order”.

Preconditions: Khách hàng đã có tài khoản và Login thành công

Post Conditions: Hệ thống sẽ chuyển sang trang đặt hàng.

1 Nếu đăng nhập thành công, hệ thống sẽ đưa ra trang đặt hàng với đầy đủ các chức năng: thêm đơn hàng, sửa thông tin đơn hàng, xóa đơn hàng,

2 Nếu tài khoản có quyền hạn AdminSystem, hệ thống sẽ đưa ra form quản lý đặt hàng với các chức năng: thay đổi tình trạng đơn hàng, xem danh sách đơn hàng, tìm đơn hàng.

3.3.7 Usecase đăng kí thành viên

Hình 4 7 Sơ đồ UseCase khách hàng đăng kí thành viên

Bảng 4 7 Mô tả UseCase Đăng Ký

Use Case Name: Đăng ký

Chức năng tạo tài khoản giúp cho người quản lý hệ thống có thể tạo mới một tài khoản cho người dùng

Trigger: Chức năng này sẽ được sử dụng khi người dùng chọn vào mục “Add New Account” trong trang quản lý tài khoản.

Preconditions: Người quản lý hệ thống đang trong phiên làm việc của mình.

Post Conditions: Một tài khoản mới sẽ được thêm vào cơ sở dữ liệu.

1 Hệ thống sẽ đưa ra form tạo tài khoản.

2 Người dùng sẽ nhập tên tài khoản vào ô chữ có nhãn “Account name”, nhập mật khẩu vào ô chữ có nhãn “Password”, nhập mật khẩu xác nhận vào ô chữ có nhãn “Confirm password”.Nhâ ̣p địa chủ vào ô có nhãn ”Address” , Nhâ ̣p số điê ̣n thoại vào ô “PhoneNumber“

3 Khi người dùng nhấn vào nút “Create” hệ thống sẽ đưa ra yêu cầu xác nhận Nếu người dùng chọn

“Yes” thì hệ thống sẽ lưu tài khoản mới vào cơ sở dữ liệu, nếu người dùng chọn “No” hệ thống sẽ không lưu tài khoản đó.

4 Nếu người dùng nhấn nút “Clear”, hệ thống sẽ xóa thông tin trong các ô chữ để người dùng nhập lại.

1 Nếu người dùng không nhập thông tin và nhấn nút “Create” thì hệ thống sẽ đưa ra thông báo lỗi và yêu cầu người dùng nhập thông tin.

2 Nếu dữ liệu nhập vào không hợp lệ, khi nhấn nút “Create”, hệ thống sẽ đưa ra thông báo dữ liệu nhập không hợp lệ và yêu cầu nhập lai.

Exceptions: Nếu tài khoản mới trùng tên với một tài khoản có trong cơ sở dữ liệu, hệ thống sẽ đưa ra thông báo tài khoản đã tồn tại.

Special Requirements: Tên tài khoản không được phép để trống hoặc chứa ký tự đặc biệt, mật khẩu phải có 6 ký tự trở lên…

3.3.8 Usecase chỉnh sửa thông tin thành viên

Hình 4 8 Sơ đồ chỉnh sửa thông tin thành viên

Bảng 4 8 Mô tả UseCase Chỉnh Sửa Thông Tin Thành Viên

Use Case Name: Chỉnh Sửa Thông Tin Thành Viên

Chức năng sửa thông tin tài khoản giúp cho người dùng có thế thay đổi các thông tin của tài khoản trong cơ sở dữ liệu

Trigger: Chức năng này sẽ được sử dụng khi người dùng chọn vào mục “Edit account” trong form quản lý tài khoản.

Preconditions: Người quản lý hệ thống đang trong phiên làm việc của mình.

Post Conditions: Thông tin trong một tài khoản sẽ được thay đổi.

Normal Flow: 1 Hệ thống sẽ tự động đưa ra danh sách các tài khoản có trong cơ sở dữ liệu.

2 Người dùng sẽ đánh dấu vào tài khoản cần sửa, hệ thống chỉ cho phép sửa mỗi lần một tài khoản.

3 Nếu không tìm thấy tài khoản cần sửa, người dùng có thể sử dụng chức năng tìm kiếm tài khoản.

4 Khi người dùng nhấn vào nút “Edit” hệ thống sẽ đưa ra thông tin chi tiết về tài khoản được đánh dấu để người dùng có thể sửa chữa.

5 Sau khi thay đổi thông tin,nếu người dùng chọn

“Save”, hệ thống sẽ đưa ra yêu cầu xác nhận có lưu thông tin hay không còn nếu người dùng chọn

“Cancel”, hệ thống sẽ không thay đổi thông tin của tài khoản

6 Nếu người dùng chọn “Yes” thì hệ thống sẽ lưu thông tin mới vào tài khoản đó, nếu người dùng chọn “No” thì hệ thống sẽ giữ nguyên tình trạng của tài khoản.

1 Nếu người dùng không đánh dấu tài khoản nào và nhấn nút “Edit” thì hệ thống sẽ đưa ra yêu cầu dánh dấu vào tài khoản cần sửa chữa.

2 Nếu dữ liệu nhập vào không hợp lệ, khi nhấn nút “Save”, hệ thống sẽ đưa ra thông báo dữ liệu nhập không hợp lệ và yêu cầu nhập lại.

Special Requirements: Thông tin sửa phải hợp lệ: tên tài khoản không được để trống, mật khẩu phải có 6 ký tự trở lên …

Hình 4 9 Sơ đồ thêm sản phẩm

Bảng 4 9 Mô tả UseCase Thêm sản phẩm

Use Case Name: Thêm sản phẩm

Description: Chức năng thêm sản phẩm giúp cho người dùng có thể thêm sản phẩm mới.

Trigger: Chức năng này sẽ được sử dụng khi người dùng chọn vào mục “Add new product” trong form quản lý sản phẩm.

Preconditions: Người quản lý kho đang trong phiên làm việc.

Post Conditions: Một sản phẩm mới sẽ được thêm vào cơ sở dữ liệu.

1 Hệ thống sẽ hiển thị form thêm sản phẩm.

2 Người dùng sẽ điền các thông tin chi tiết về sản phẩm vào các ô chữ tương ứng trên form như: mã sản phẩm, tên sản phẩm, thời hạn bảo hành …

3 Khi người dùng nhấn nút “Add”, hệ thống sẽ đưa ra yêu cầu xác nhận Nếu chọn “Yes”, hệ thống sẽ lưu sản phẩm mới vào cơ sở dữ liệu, nếu chọn “No”, hệ thống sẽ không lưu sản phẩm đó.

4 Khi người dùng nhấn nút “Clear”, thông tin trong các ô nhập liệu sẽ được xóa trắng để người dùng nhập lại.

1 Nếu người dùng không nhập thông tin và nhấn nút “Add”, hệ thống sẽ đưa ra thông báo lỗi và yêu cầu nhập thông tin vào các ô chữ.

2 Nếu dữ liệu nhập vào không hợp lệ, khi nhấn nút “Add”, hệ thống sẽ đưa ra thông báo dữ liệu nhập không hợp lệ và yêu cầu nhập lại.

Thiết kế giao diện hệ thống

4.1.1 Màn hình đăng nhập

Hình 2.9 Mockup giao diện đăng nhập

4.1.2 Màn hình đăng ký

Hình 2.10 Mockup giao diện đăng ký

4.1.3 Màn hình đổi mật khẩu

Hình 1.11 Mockup giao diện đổi mật khẩu

4.1.4 Màn hình quên mật khẩu

Hình 1.12 Mockup giao diện quên mật khẩu

4.1.5 Màn hình trang chủ

Hình 1.13 Mockup giao diện trang chủ

4.1.6 Màn hình chi tiết mua hàng

Hình 1.14 Mockup chi tiết mua hàng

4.1.7 Màn hình quản lý đơn hàng

Hình 1.15 Mockup giao diện quản lý đơn hàng

4.1.8 Màn hình giỏ hàng

Hình 1.16 Mockup giao diện giỏ hàng

4.1.9 Màn hình hóa đơn chi tiết

Hình 1.17 Mockup giao diện hóa đơn chi tiết

Sơ đồ Class Diagram

Hình 2.1: Sơ đồ Class diagram

Mô tả chi tiết luồng chức năng

Hình 2.1: Sơ đồ Activity diagram chức năng đăng nhập

Hình 2.2: Sơ đồ Activity diagram chức năng đăng ký

Hình 2.3: Sơ đồ Activity diagram đặt hàng

Hình 2.4: Sơ đồ Activity diagram thêm mới mặt hàng

Hình 2.5: Sơ đồ Activity diagram xóa mặt hàng

Sơ Đồ ERD

Hình 2.6: Sơ Đồ ERD Diagram

Thiết Kế Dữ Liệu

8.1 Mô tả chi tiết về các quan hệ

Thực thể Thuộc tính Null Khóa chính

Những bảng có tham chiếu đến

Thực thể Thuộc tính Null Khóa chính

Những bảng có tham chiếu đến

MaLoai Varchar(10) Not null LoaiHang

Thực thể Thuộc tính Null Khóa chính

Những bảng có tham chiếu đến

Thực thể Thuộc tính Null Khóa chính

Những bảng có tham chiếu đến

MaDH Varchar(10) Not null * DonHang

Thực thể Thuộc tính Null Khóa chính

Những bảng có tham chiếu đến

Thực thể Thuộc tính Null Khóa chính

Những bảng có tham chiếu đến

MatKhau Varchar(50) Not null KhachHan g

MaQuyen Varchar(10) Not null Quyen

Thực thể Thuộc tính Null Khóa chính

Những bảng có tham chiếu đến

Thực thể Thuộc tính Null Khóa chính

Những bảng có tham chiếu đến

Thực thể Thuộc tính Null Khóa chính

Những bảng có tham chiếu đến

Những bảng có tham chiếu đến

Ngày đăng: 23/09/2021, 17:41

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 1.1 Theo nguồn cuocsongomy.com - Đề tài WEBSITE BÁN QUẦN áo KORDER SHOP
Hình 1.1 Theo nguồn cuocsongomy.com (Trang 5)
Hình 1.2. nguồn MSshopkeer - Đề tài WEBSITE BÁN QUẦN áo KORDER SHOP
Hình 1.2. nguồn MSshopkeer (Trang 6)
sản phẩm, hình ảnh, chất liê ̣u…. - Đề tài WEBSITE BÁN QUẦN áo KORDER SHOP
s ản phẩm, hình ảnh, chất liê ̣u… (Trang 10)
- Thừa hưởng tất cả các chức năng của khách Hàng - Đề tài WEBSITE BÁN QUẦN áo KORDER SHOP
h ừa hưởng tất cả các chức năng của khách Hàng (Trang 10)
Bảng 4. 11 Mô tả UseCase Xóa Sản Phẩm - Đề tài WEBSITE BÁN QUẦN áo KORDER SHOP
Bảng 4. 11 Mô tả UseCase Xóa Sản Phẩm (Trang 29)
Alternative Flows: - Đề tài WEBSITE BÁN QUẦN áo KORDER SHOP
lternative Flows: (Trang 29)
Những bảng có tham chiếu đến - Đề tài WEBSITE BÁN QUẦN áo KORDER SHOP
h ững bảng có tham chiếu đến (Trang 56)
Bảng:NhomHang - Đề tài WEBSITE BÁN QUẦN áo KORDER SHOP
ng NhomHang (Trang 56)
Bảng:ChiTietDonHang - Đề tài WEBSITE BÁN QUẦN áo KORDER SHOP
ng ChiTietDonHang (Trang 57)
Bảng:DonHang - Đề tài WEBSITE BÁN QUẦN áo KORDER SHOP
ng DonHang (Trang 57)
Bảng:TaiKhoan - Đề tài WEBSITE BÁN QUẦN áo KORDER SHOP
ng TaiKhoan (Trang 58)
Bảng:VanChuyen - Đề tài WEBSITE BÁN QUẦN áo KORDER SHOP
ng VanChuyen (Trang 58)
Bảng:KhachHang - Đề tài WEBSITE BÁN QUẦN áo KORDER SHOP
ng KhachHang (Trang 59)
Bảng:ThongKeTruyCap - Đề tài WEBSITE BÁN QUẦN áo KORDER SHOP
ng ThongKeTruyCap (Trang 59)

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w