Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Đinh Phi Hổ (2017). Phương pháp nghiên cứu kinh tế & Viết luận văn thạc sĩ (Tái bản lần 1). Hồ Chí Minh: NXB Kinh tế |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp nghiên cứu kinh tế & Viết luận văn thạc sĩ |
Tác giả: |
Đinh Phi Hổ |
Nhà XB: |
NXB Kinh tế |
Năm: |
2017 |
|
2. Nguyễn Văn Lành (2013). Nghiên cứu kiến thức, thái độ, thực hành về phòng chống đái tháo đường của đồng bào người dân tộc Khmer tại tỉnh Hậu Giang. Tạp chí Y học dự phòng, 142(6), 150-156 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu kiến thức, thái độ, thực hành về phòng chống đái tháo đường của đồng bào người dân tộc Khmer tại tỉnh Hậu Giang |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Lành |
Nhà XB: |
Tạp chí Y học dự phòng |
Năm: |
2013 |
|
3. Tạ Văn Bình ,Hoàng Kim Ước và cộng sự (2004). Báo cáo tóm tắt những kết quả chính của nghiên cứu “Dịch tễ học bệnh đái tháo đường, các yếu tố nguy cơ và vấn đề liên quan đến quản lý bệnh đái tháo đường trong phạm vi toàn quốc.”Hà Nội: Nhà xuất bản Y học, 339-52 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo tóm tắt những kết quả chính của nghiên cứu “Dịch tễ học bệnh đái tháo đường, các yếu tố nguy cơ và vấn đề liên quan đến quản lý bệnh đái tháo đường trong phạm vi toàn quốc.” |
Tác giả: |
Tạ Văn Bình, Hoàng Kim Ước, cộng sự |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2004 |
|
4. Võ Thị Bồn, Trương Quang Đạt, Phạm Đức Phúc (2015). Một số yếu tố liên quan đến kiến thức, thực hành phòng bệnh Đái tháo thường tuýp 2. Tạp chí nghiên cứu y học, 98(6)-2015 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số yếu tố liên quan đến kiến thức, thực hành phòng bệnh Đái tháo thường tuýp 2 |
Tác giả: |
Võ Thị Bồn, Trương Quang Đạt, Phạm Đức Phúc |
Nhà XB: |
Tạp chí nghiên cứu y học |
Năm: |
2015 |
|
5. Vũ Thị Mùi và Nguyễn Quang Chùy (2004). Đánh giá tỷ lệ Đái tháo đường và các yếu tố liên quan ở lứa tuổi 30-64 tại tỉnh Yên Bái năm 2003. Kỷ yếu toàn văn các dề tài khoa học- Hội nghị khoa học toàn quốc chuyên ngành nội tiết và chuyển hóa lần thứ 2. Nhà xuất bản Y học, trang 354-360 TIẾNG ANH |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá tỷ lệ Đái tháo đường và các yếu tố liên quan ở lứa tuổi 30-64 tại tỉnh Yên Bái năm 2003 |
Tác giả: |
Vũ Thị Mùi, Nguyễn Quang Chùy |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2004 |
|
2. Barendse, S., Singh, H., Frier, B. M., & Speight, J. (2012). The impact of hypoglycaemia on quality of life and related patient‐reported outcomes in Type 2 diabetes: a narrative review. Diabetic medicine, 29(3), 293-302 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The impact of hypoglycaemia on quality of life and related patient‐reported outcomes in Type 2 diabetes: a narrative review |
Tác giả: |
Barendse, S., Singh, H., Frier, B. M., Speight, J |
Nhà XB: |
Diabetic medicine |
Năm: |
2012 |
|
4. Besen, D. B., Günüşen, N., Sürücü, H. A., & Koşar, C. (2016). Predictor effect of Locus Of Control (LOC) on self-care activities and metabolic control in individuals with type 2 diabetes. PeerJ, 4, e2722 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Predictor effect of Locus Of Control (LOC) on self-care activities and metabolic control in individuals with type 2 diabetes |
Tác giả: |
Besen, D. B., Günüşen, N., Sürücü, H. A., Koşar, C |
Nhà XB: |
PeerJ |
Năm: |
2016 |
|
5. Bindman, A. B., Keane, D., & Lurie, N. (1990). Measuring health changes among severely III patients: the floor phenomenon. Medical care, 1142-1152 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Measuring health changes among severely III patients: the floor phenomenon |
Tác giả: |
A. B. Bindman, D. Keane, N. Lurie |
Nhà XB: |
Medical care |
Năm: |
1990 |
|
6. Brod, M., Christensen, T., & Bushnell, D. M. (2012). Impact of nocturnal hypoglycemic events on diabetes management, sleep quality, and next-day function: results from a four-country survey. Journal of Medical Economics, 15(1), 77-86 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Journal of Medical Economics, 15 |
Tác giả: |
Brod, M., Christensen, T., & Bushnell, D. M |
Năm: |
2012 |
|
8. Chang, F. R. (1996). Uncertainty and investment in health. Journal of health economics, 15(3), 369-376 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Journal of health economics, 15 |
Tác giả: |
Chang, F. R |
Năm: |
1996 |
|
9. Contoyannis, P., Jones, A. M., & Rice, N. (2004). The dynamics of health in the British Household Panel Survey. Journal of Applied Econometrics, 19(4), 473- 503 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The dynamics of health in the British Household Panel Survey |
Tác giả: |
Contoyannis, P., Jones, A. M., Rice, N |
Nhà XB: |
Journal of Applied Econometrics |
Năm: |
2004 |
|
10. Folland, S., Goodman, A. C., & Stano, M. (2007). The economics of health and health care (Vol. 6). Upper Saddle River, NJ: Pearson Prentice Hall |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The economics of health and health care |
Tác giả: |
Folland, S., Goodman, A. C., Stano, M |
Nhà XB: |
Pearson Prentice Hall |
Năm: |
2007 |
|
11. Grossman, M. (2017). The demand for health: a theoretical and empirical investigation. Columbia University Press |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The demand for health: a theoretical and empirical investigation |
Tác giả: |
M. Grossman |
Nhà XB: |
Columbia University Press |
Năm: |
2017 |
|
(1991). Psychiatric illness in patients with chronic fatigue and those with rheumatoid arthritis. Journal of General Internal Medicine, 6(4), 277-285 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Psychiatric illness in patients with chronic fatigue and those with rheumatoid arthritis |
Nhà XB: |
Journal of General Internal Medicine |
Năm: |
1991 |
|
13. Kenkel, D. S. (1995). Should you eat breakfast? Estimates from health production functions. Health economics, 4(1), 15-29 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Should you eat breakfast? Estimates from health production functions |
Tác giả: |
D. S. Kenkel |
Nhà XB: |
Health economics |
Năm: |
1995 |
|
15. Lopez Graham, C., & Pettinato, S. (2001). Happiness, markets, and democracy: Latin America in comparative perspective. Journal of Happiness Studies, 2(3), 237-268 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Happiness, markets, and democracy: Latin America in comparative perspective |
Tác giả: |
Lopez Graham, C., Pettinato, S |
Nhà XB: |
Journal of Happiness Studies |
Năm: |
2001 |
|
17. McHorney, C. A., Ware, J. E., & Raczek, A. E. (1993). The MOS 36-Item Short-Form Health Survey (SF-36): II. Psychometric and clinical tests of validity in measuring physical and mental health constructs. Medical care- Philadelphia, 31, 247-247 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The MOS 36-Item Short-Form Health Survey (SF-36): II. Psychometric and clinical tests of validity in measuring physical and mental health constructs |
Tác giả: |
C. A. McHorney, J. E. Ware, A. E. Raczek |
Nhà XB: |
Medical care- Philadelphia |
Năm: |
1993 |
|
18. Moghissi, E., Ismail-Beigi, F., & Devine, R. (2013). Hypoglycemia: minimizing its impact in type 2 diabetes. Endocrine Practice, 19(3), 526-535 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hypoglycemia: minimizing its impact in type 2 diabetes |
Tác giả: |
Moghissi, E., Ismail-Beigi, F., Devine, R |
Nhà XB: |
Endocrine Practice |
Năm: |
2013 |
|
19. Olivera, E. M., Duhalde, E. P., & Gagliardino, J. J. (1991). Costs of temporary and permanent disability induced by diabetes. Diabetes Care, 14(7), 593-596 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Costs of temporary and permanent disability induced by diabetes |
Tác giả: |
E. M. Olivera, E. P. Duhalde, J. J. Gagliardino |
Nhà XB: |
Diabetes Care |
Năm: |
1991 |
|
20. Phillips, K. A., Morrison, K. R., Andersen, R., & Aday, L. A. (1998). Understanding the context of healthcare utilization: assessing environmental and provider-related variables in the behavioral model of utilization. Health services research, 33(3 Pt 1), 571 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Understanding the context of healthcare utilization: assessing environmental and provider-related variables in the behavioral model of utilization |
Tác giả: |
K. A. Phillips, K. R. Morrison, R. Andersen, L. A. Aday |
Nhà XB: |
Health services research |
Năm: |
1998 |
|