Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Mai Phan Tường Anh, Huỳnh Thanh Nhứt, Nguyễn Văn Hải (2013), "Đánh giá sự phục hồi sau mổ của bệnh nhân sau phẫu thuật ung thư đại trực tràng tại bệnh viện Nhân dân Gia Định", Y học thành phố Hồ Chí Minh, 17 (6) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá sự phục hồi sau mổ của bệnh nhân sau phẫu thuật ung thư đại trực tràng tại bệnh viện Nhân dân Gia Định |
Tác giả: |
Mai Phan Tường Anh, Huỳnh Thanh Nhứt, Nguyễn Văn Hải |
Nhà XB: |
Y học thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
2013 |
|
2. Mai Phan Tường Anh, Ngô Quang Duy, Vũ Ngọc Sơn, et al. (2010), "Kết quả sớm của cắt đại tràng nội soi trong ung thư đại tràng", Y học thành phố Hồ Chí Minh, 14 (4), pp. 20 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả sớm của cắt đại tràng nội soi trong ung thư đại tràng |
Tác giả: |
Mai Phan Tường Anh, Ngô Quang Duy, Vũ Ngọc Sơn, et al |
Nhà XB: |
Y học thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
2010 |
|
4. Trần Ngọc Dũng, Hà Văn Quyết, Kim Văn Vụ, et al. (2014), "Đánh giá kết quả sớm của phương pháp phẫu thuật nội soi trong điều trị ung thư trực tràng ", Y học thực hành, 905 (2) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá kết quả sớm của phương pháp phẫu thuật nội soi trong điều trị ung thư trực tràng |
Tác giả: |
Trần Ngọc Dũng, Hà Văn Quyết, Kim Văn Vụ |
Nhà XB: |
Y học thực hành |
Năm: |
2014 |
|
5. Mai Đình Điểu (2014), "Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi trong điều trị ung thư trực tràng", Trường Đại học Y Dược Huế, Luận án tiến sĩ y học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi trong điều trị ung thư trực tràng |
Tác giả: |
Mai Đình Điểu |
Nhà XB: |
Trường Đại học Y Dược Huế |
Năm: |
2014 |
|
6. Quách Trọng Đức, Nguyễn Trường Kỳ (2015), "Đặc điểm nội soi và mô bệnh học của ung thư đại trực tràng: nghiên cứu loạt ca trên 1.033 trường hợp", Y học thành phố Hồ Chí Minh, Tập 19 (Số 1), pp. 114 - 118 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đặc điểm nội soi và mô bệnh học của ung thư đại trực tràng: nghiên cứu loạt ca trên 1.033 trường hợp |
Tác giả: |
Quách Trọng Đức, Nguyễn Trường Kỳ |
Nhà XB: |
Y học thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
2015 |
|
7. Nguyễn Văn Hiếu, Lê Văn Quảng, Phạm Văn Bình, et al. (2018), "Đánh giá kết quả bước đầu phẫu thuật nội soi trong điều trị ung thư đại trực tràng", Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, (2B), pp. 1 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá kết quả bước đầu phẫu thuật nội soi trong điều trị ung thư đại trực tràng |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Hiếu, Lê Văn Quảng, Phạm Văn Bình, et al |
Năm: |
2018 |
|
8. Nguyễn Thanh Hùng (2007), "Tai biến và biến chứng sớm của phẫu thuật cắt đại tràng qua nội soi ổ bụng", Y học thành phố Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tai biến và biến chứng sớm của phẫu thuật cắt đại tràng qua nội soi ổ bụng |
Tác giả: |
Nguyễn Thanh Hùng |
Nhà XB: |
Y học thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
2007 |
|
9. Hà Hoàng Kiệm (2014), "Vật lý trị liệu và Phục hồi chức năng", Học viện Quân y NXB Quân đội Nhân dân |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vật lý trị liệu và Phục hồi chức năng |
Tác giả: |
Hà Hoàng Kiệm |
Nhà XB: |
Học viện Quân y |
Năm: |
2014 |
|
10. Lê Huy Lưu, Ngô Quang Duy, Nguyễn Tuấn Anh, et al. (2018), "Kết quả ban đầu áp dụng quy trình phục hồi nhanh sau phẫu thuật cắt đại tràng", Y học thành phố Hồ Chí Minh, 22 (6), pp. 127 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả ban đầu áp dụng quy trình phục hồi nhanh sau phẫu thuật cắt đại tràng |
Tác giả: |
Lê Huy Lưu, Ngô Quang Duy, Nguyễn Tuấn Anh |
Nhà XB: |
Y học thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
2018 |
|
11. Nguyễn Toàn Thắng (2016), "Đánh giá hiệu quả giảm đau sau phẫu thuật bụng và tác dụng không mong muốn của Fentanyl, Morphin, Morphin-Ketamin tĩnh mạch |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá hiệu quả giảm đau sau phẫu thuật bụng và tác dụng không mong muốn của Fentanyl, Morphin, Morphin-Ketamin tĩnh mạch |
Tác giả: |
Nguyễn Toàn Thắng |
Năm: |
2016 |
|
12. Nguyễn Thị Kim Thu, Phạm Văn Bình, Nguyễn Văn Hiếu (2010), "So sánh mức độ đau sau phẫu thuật nội soi và mổ mở ung thư đại trực tràng tại khoa Ngoại C", Y học thành phố Hồ Chí Minh, 14 (4), pp. 760 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
So sánh mức độ đau sau phẫu thuật nội soi và mổ mở ung thư đại trực tràng tại khoa Ngoại C |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Kim Thu, Phạm Văn Bình, Nguyễn Văn Hiếu |
Nhà XB: |
Y học thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
2010 |
|
13. Nguyễn Thành Trung, Lê Đức Nhân, Nguyễn Văn Xứng, et al. (2018), "Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, nội soi và mô bệnh học của ung thư đại trực tràng tại bệnh viện Đà Nẵng trong 02 năm (2016 - 2017)", Tạp chí Y Dược học - Trường Đại học Y Dược Huế, Tập 8 (Số 2) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, nội soi và mô bệnh học của ung thư đại trực tràng tại bệnh viện Đà Nẵng trong 02 năm (2016 - 2017) |
Tác giả: |
Nguyễn Thành Trung, Lê Đức Nhân, Nguyễn Văn Xứng |
Nhà XB: |
Tạp chí Y Dược học - Trường Đại học Y Dược Huế |
Năm: |
2018 |
|
14. Trần Đỗ Anh Vũ, Hà Ngọc Chi, Nguyễn Thị Thanh Trúc, et al. (2018), "Hiệu quả giảm đau của Lidocaine truyền tĩnh mạch trong phẫu thuật cắt đại tràng nội soi", Y học thành phố Hồ Chí Minh, 22 (3), pp. 174 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hiệu quả giảm đau của Lidocaine truyền tĩnh mạch trong phẫu thuật cắt đại tràng nội soi |
Tác giả: |
Trần Đỗ Anh Vũ, Hà Ngọc Chi, Nguyễn Thị Thanh Trúc |
Nhà XB: |
Y học thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
2018 |
|
15. Nguyễn Xuân Vinh, Nguyễn Thị Sáu, Phạm Hữu Lư (2012), "Sử dụng thang đo VAS trong đánh giá mức độ đau ở bệnh nhân chấn thương ngực tại bệnh viện Việt Đức năm 2012", Y học thành phố Hồ Chí Minh, 16 (4).Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sử dụng thang đo VAS trong đánh giá mức độ đau ở bệnh nhân chấn thương ngực tại bệnh viện Việt Đức năm 2012 |
Tác giả: |
Nguyễn Xuân Vinh, Nguyễn Thị Sáu, Phạm Hữu Lư |
Năm: |
2012 |
|
16. Aarts M. A., Rotstein O. D., Pearsall E. A., et al. (2018), "Postoperative ERAS Interventions Have the Greatest Impact on Optimal Recovery: Experience With Implementation of ERAS Across Multiple Hospitals", Ann Surg, 267 (6), pp. 992- 997 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Postoperative ERAS Interventions Have the Greatest Impact on Optimal Recovery: Experience With Implementation of ERAS Across Multiple Hospitals |
Tác giả: |
Aarts M. A., Rotstein O. D., Pearsall E. A., et al |
Năm: |
2018 |
|
17. Ahmed J., Khan S., Lim M., et al. (2012), "Enhanced recovery after surgery protocols - compliance and variations in practice during routine colorectal surgery", Colorectal Disease, 14 (9), pp. 1045-51 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Enhanced recovery after surgery protocols - compliance and variations in practice during routine colorectal surgery |
Tác giả: |
Ahmed J., Khan S., Lim M., et al |
Năm: |
2012 |
|
18. Bray M. S., Appel A. L., Kallies K. J., et al. (2017), "Implementation of an Enhanced Recovery After Surgery Program for Colorectal Surgery at a Community Teaching Hospital", Wisconsin Medical Society, 116 (1), pp. 22-6 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Implementation of an Enhanced Recovery After Surgery Program for Colorectal Surgery at a Community Teaching Hospital |
Tác giả: |
Bray M. S., Appel A. L., Kallies K. J., et al |
Năm: |
2017 |
|
19. Breivik E. K., Bjornsson G. A., Skovlund E. (2000), "A comparison of pain rating scales by sampling from clinical trial data", Clin J Pain, 16 (1), pp. 22-8 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
A comparison of pain rating scales by sampling from clinical trial data |
Tác giả: |
Breivik E. K., Bjornsson G. A., Skovlund E |
Năm: |
2000 |
|
20. Brieger G. H. (1983), "Early ambulation. A study in the history of surgery", Annals of surgery, 197 (4), pp. 443-449 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Early ambulation. A study in the history of surgery |
Tác giả: |
Brieger G. H |
Nhà XB: |
Annals of surgery |
Năm: |
1983 |
|
21. Caraceni A., Cherny N., Fainsinger R., et al. (2002), "Pain measurement tools and methods in clinical research in palliative care: recommendations of an Expert Working Group of the European Association of Palliative Care", J Pain Symptom Manage, 23 (3), pp. 239-55 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Pain measurement tools and methods in clinical research in palliative care: recommendations of an Expert Working Group of the European Association of Palliative Care |
Tác giả: |
Caraceni A., Cherny N., Fainsinger R., et al |
Nhà XB: |
J Pain Symptom Manage |
Năm: |
2002 |
|