Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
2. Cao Đắc Điểm,1989, Cây ngô. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cây ngô |
Tác giả: |
Cao Đắc Điểm |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1989 |
|
3. Đặng Ngọc Hạ (2007). Nghiên cứu chọn tạo giống ngụ lai 3 và lai kép từ một số dũng thuần trong chương trình chọn tạo giống ngô ở Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Nông nghiệp, Hà nội 2007 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu chọn tạo giống ngụ lai 3 và lai kép từ một số dũng thuần trong chương trình chọn tạo giống ngô ở Việt Nam |
Tác giả: |
Đặng Ngọc Hạ |
Nhà XB: |
Luận án Tiến sĩ Nông nghiệp |
Năm: |
2007 |
|
5. Lê Thành Ý, Xã hội hoá nghiên cứu khoa học và công nghệ, thành công và ghi nhận từ một Viện nghiên cứu (Cán bộ Viện nghiên cứu ngô) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xã hội hoá nghiên cứu khoa học và công nghệ, thành công và ghi nhận từ một Viện nghiên cứu |
Tác giả: |
Lê Thành Ý |
|
7. Ngô Hữu Tình (1997). Cây ngô ( Giáo trình cao học Nông nghiệp). NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cây ngô ( Giáo trình cao học Nông nghiệp) |
Tác giả: |
Ngô Hữu Tình |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1997 |
|
8. Ngô Hữu Tình (1997). Cây ngô (Giáo trình Cao học Nông nghiệp). NXB Nông nghiệp, Hà Nội 126 tr |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cây ngô (Giáo trình Cao học Nông nghiệp) |
Tác giả: |
Ngô Hữu Tình |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1997 |
|
11. Ngô Hữu Tình, Trần Hồng Uy, Vũ Đình Long, Bùi Mạnh Cường, Lê Quý Kha, Nguyễn Thế Hùng (1997). Cây ngô, nguồn gốc, đa dạng di truyền và quá trình phát triển, NXB Nông nghiệpn Hà Nội, 152 tr |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cây ngô, nguồn gốc, đa dạng di truyền và quá trình phát triển |
Tác giả: |
Ngô Hữu Tình, Trần Hồng Uy, Vũ Đình Long, Bùi Mạnh Cường, Lê Quý Kha, Nguyễn Thế Hùng |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
1997 |
|
13. Nguyễn Thế Hùng (1995). Nghiên cứu chọn tạo các dòng fullsib trong chương trình tạo giống ngô lai ở Việt Nam. Luận án phó tiến sỹ khoa học nông nghệp, Trường Đại học Nông nghiệp I, Hà Nội, tr 8 – 9 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu chọn tạo các dòng fullsib trong chương trình tạo giống ngô lai ở Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Thế Hùng |
Nhà XB: |
Trường Đại học Nông nghiệp I |
Năm: |
1995 |
|
17. Quách Ngọc Ân (1997). Báo cáo tổng kết 5 năm (1992 – 1996) phát triển ngô lai ở Việt Nam, Báo cáo của Cục Khuyến nông, Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo tổng kết 5 năm (1992 – 1996) phát triển ngô lai ở Việt Nam |
Tác giả: |
Quách Ngọc Ân |
Nhà XB: |
Cục Khuyến nông, Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Năm: |
1997 |
|
20. Tổng cục thống kê 2008 Niên giám thống kê, NXB thống kê |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Niên giám thống kê |
Tác giả: |
Tổng cục thống kê |
Nhà XB: |
NXB thống kê |
Năm: |
2008 |
|
21. Trần Hồng Uy (1985). Những nghiên cứu về di truyền tạo giống liên quan tới phát triển sản xuất ngô nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam, Luận án tiến sỹ khoa học nông nghiệp, Viện Hàn Lâm Nông nghiệp, Xophia, Bungari |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những nghiên cứu về di truyền tạo giống liên quan tới phát triển sản xuất ngô nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam |
Tác giả: |
Trần Hồng Uy |
Nhà XB: |
Viện Hàn Lâm Nông nghiệp |
Năm: |
1985 |
|
22. Trần Hồng Uy (2001). Báo cáo kết quả ngô lai Việt Nam, Báo cáo của Viện nghiên cứu ngô tại Hội nghị Tổng kêt 5 năm phát triển ngô lai (1996 –2000) lần 2 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo kết quả ngô lai Việt Nam |
Tác giả: |
Trần Hồng Uy |
Nhà XB: |
Viện nghiên cứu ngô |
Năm: |
2001 |
|
23. Trần Việt Chi (1993). Sử dụng ưu thế lai đối với ngô và lúa. NXBNN & PTNT |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sử dụng ưu thế lai đối với ngô và lúa |
Tác giả: |
Trần Việt Chi |
Nhà XB: |
NXBNN & PTNT |
Năm: |
1993 |
|
25. Viện nghiên cứu ngô (1996). Kết quả nghiên cứu chọn lọc và lai tạo giống ngô giai đoạn 1991 – 1995, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nghiên cứu chọn lọc và lai tạo giống ngô giai đoạn 1991 – 1995 |
Tác giả: |
Viện nghiên cứu ngô |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1996 |
|
26. CIMMYT (2000), Works maize facts and trends 1999/20000, Meeting World Maize Needs: Technological opporenities for the public Sector, Prabhu L. Pingali, Editor |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Works maize facts and trends 1999/20000 |
Tác giả: |
Prabhu L. Pingali |
Nhà XB: |
CIMMYT |
Năm: |
2000 |
|
35. Smith. JSC; Smith O.S; Bowen S.l; Tenborg; G rant P. Association among inbred lines revealed by RFLP data and correlattions with F1 yield and hetorosis. Maize genetics |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Association among inbred lines revealed by RFLP data and correlattions with F1 yield and hetorosis |
Tác giả: |
Smith JSC, Smith O.S, Bowen S.l, Tenborg, Grant P |
Nhà XB: |
Maize genetics |
|
36. Duvick D. N, (1990), "Ideotype evolution of hybrid maize in the USA 1930 - 1990", Conferenza Nationale Sul Mais Grado, Italy, pp.19 - 21 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ideotype evolution of hybrid maize in the USA 1930 - 1990 |
Tác giả: |
Duvick D. N |
Nhà XB: |
Conferenza Nationale Sul Mais Grado |
Năm: |
1990 |
|
46. KPMG India Private Limited, India Maize Summit, 2014, USDA |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
India Maize Summit |
Tác giả: |
KPMG India Private Limited |
Nhà XB: |
USDA |
Năm: |
2014 |
|
51. Clive James, Global Status of Commercialized Biotech/ GM Crops: 2013 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Global Status of Commercialized Biotech/ GM Crops: 2013 |
Tác giả: |
Clive James |
Năm: |
2013 |
|
1. Bùi Mạnh Cường (2007). Công nghệ sinh học trong chọn tạo giống ngô, NXB Nông nghiệp |
Khác |
|
4. Đặng Ngọc Hạ, 2007 NXB nông nghiệp, Hà Nội |
Khác |
|