Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
4. Bệnh viện Phụ sản Nam Định (2017). Quy trình sử dụng túi đo máu sau đẻ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy trình sử dụng túi đo máu sau đẻ |
Tác giả: |
Bệnh viện Phụ sản Nam Định |
Năm: |
2017 |
|
6. Bộ môn Sản - Đại Học Y Hà Nội (2014). Bài giảng Sản Phụ Khoa, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bài giảng Sản Phụ Khoa |
Tác giả: |
Bộ môn Sản - Đại Học Y Hà Nội |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2014 |
|
7. Bộ Y Tế - vụ khoa học và đào tạo (2006). Chăm sóc bà mẹ trong khi đẻ, Nhà xuất bản y học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chăm sóc bà mẹ trong khi đẻ |
Tác giả: |
Bộ Y Tế - vụ khoa học và đào tạo |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản y học |
Năm: |
2006 |
|
9. Bộ Y Tế (2014). Điều dưỡng sản phụ khoa, Nhà xuất bản y học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Điều dưỡng sản phụ khoa |
Tác giả: |
Bộ Y Tế |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản y học |
Năm: |
2014 |
|
11. Phạm Văn Chung (2010). Nghiên cứu tình hình chảy máu sớm sau đẻ tại bệnh viện phụ sản trung ương trong 2 giai đoạn 1998-1999 và 2008-2009, Luận văn tốt nghiệp bác sĩ nội trú, Đại Học Y Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu tình hình chảy máu sớm sau đẻ tại bệnh viện phụ sản trung ương trong 2 giai đoạn 1998-1999 và 2008-2009 |
Tác giả: |
Phạm Văn Chung |
Nhà XB: |
Đại Học Y Hà Nội |
Năm: |
2010 |
|
12. Nguyễn Hồng Hạnh (2011). Tình Hình băng huyết sau sinh tại bệnh viện đa khoa thị xã Sông Cầu giai đoạn 2000-2010. Đề tài nghiên cứu cấp Viện, Bệnh viện đa khoa sông cầu |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình Hình băng huyết sau sinh tại bệnh viện đa khoa thị xã Sông Cầu giai đoạn 2000-2010 |
Tác giả: |
Nguyễn Hồng Hạnh |
Nhà XB: |
Bệnh viện đa khoa sông cầu |
Năm: |
2011 |
|
13. Phạm Thanh Hải (2008). Yếu tố nguy cơ băng huyết sau sinh. Đề tài nghiên cứu cấp Viện, Bệnh viện Từ Dũ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Yếu tố nguy cơ băng huyết sau sinh |
Tác giả: |
Phạm Thanh Hải |
Nhà XB: |
Đề tài nghiên cứu cấp Viện, Bệnh viện Từ Dũ |
Năm: |
2008 |
|
14. Trần Sơn Thạch, Tạ Thị Thanh Thủy và Nguyễn Vạn Thông (2005). Mũi may B-Lynch cải tiến điều trị băng huyết sau sanh nặng do đờ tử cung vỡ. Hội Nghị Việt Pháp Châu Á Thái Bình Dương lần V |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mũi may B-Lynch cải tiến điều trị băng huyết sau sanh nặng do đờ tử cung vỡ |
Tác giả: |
Trần Sơn Thạch, Tạ Thị Thanh Thủy, Nguyễn Vạn Thông |
Nhà XB: |
Hội Nghị Việt Pháp Châu Á Thái Bình Dương lần V |
Năm: |
2005 |
|
15. Nguyễn Đức Vy (2002). Tình hình chảy máu sau đẻ tại Viện Bảo vệ Bà mẹ và Trẻ sơ sinh trong 6 năm (1996-2001). Tạp chí Thông tin Y dược, 3, 36-39 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tạp chí Thông tin Y dược |
Tác giả: |
Nguyễn Đức Vy |
Năm: |
2002 |
|
16. A B Lanlonde. Et al (2006). Postpartum hemorrhage today: living in the shadow of the TajMahal. A textbook of Postpartum hemorrhage, Sapiens Publishing, 2-10 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
A textbook of Postpartum hemorrhage |
Tác giả: |
A B Lanlonde, Et al |
Nhà XB: |
Sapiens Publishing |
Năm: |
2006 |
|
17. Duthie. S (2006). Postpartum hemorrhage in Asian countries, Sapiens Publishing |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Postpartum hemorrhage in Asian countries |
Tác giả: |
Duthie. S |
Năm: |
2006 |
|
18. Nicole J. Woodley. Et al (2018). Prevalence of Post-Traumatic Stress Disorder after Vaginal Delivery and in Particular after Postpartum Hemorrhage. Obstetrics &Gynecology, 121, 91 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Prevalence of Post-Traumatic Stress Disorder after Vaginal Delivery and in Particular after Postpartum Hemorrhage |
Tác giả: |
Nicole J. Woodley, Et al |
Nhà XB: |
Obstetrics & Gynecology |
Năm: |
2018 |
|
19. Signe Egenberg and et al (2017). No patient should die of PPH just for the lack of training. BMC Medical Education, 17(119) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
No patient should die of PPH just for the lack of training |
Tác giả: |
Signe Egenberg, et al |
Nhà XB: |
BMC Medical Education |
Năm: |
2017 |
|
20. Weeks (2015). The prevention anh treament of pospatum haemorrhage: what do we knaw, and where do we go to next? BJOG: an international journal of obstertrics and gynaecology, 122(2), 202-210 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The prevention and treatment of postpartum haemorrhage: what do we know, and where do we go to next |
Tác giả: |
Weeks |
Nhà XB: |
BJOG: an international journal of obstetrics and gynaecology |
Năm: |
2015 |
|
21. Zaat TR and et al (2018). Posttraumatic stress disorder related to postpartum haemorrhage: A systematic review. Eur J Obstet Gynecol reprod Biol, 225, 214- 220 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Posttraumatic stress disorder related to postpartum haemorrhage: A systematic review |
Tác giả: |
Zaat TR, et al |
Nhà XB: |
Eur J Obstet Gynecol Reprod Biol |
Năm: |
2018 |
|
1. Bệnh viện Phụ sản Nam Định (2016). Bảng kiểm: Chăm sóc sản phụ sau đẻ thường |
Khác |
|
2. Bệnh viện Phụ sản Nam Định (2016). Quy trình chăm sóc theo dõi sản phụ trong 6 giờ đầu sau đẻ |
Khác |
|
3. Bệnh viện Phụ sản Nam Định (2017). Chăm sóc thiết yếu trong và sau đẻ |
Khác |
|
5. Bệnh viện phụ sản Nam Định (2018). Báo cáo số liệu chăm sóc thai sản năm 2018 |
Khác |
|
8. Bộ Y Tế (2010). Quyết đinh 5231 về việc"Phê duyệt tài liệu chuyên môn hướng dẫn chẩn đoán, xử trí cấp cứu các tai biến sản khoa" |
Khác |
|