1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Nghiên cứu mối tương quan đa hình di truyền của gene POU1F1 đến tính trạng sinh trưởng của dê nản định hóa bằng phương pháp PCR RFLP

62 52 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 62
Dung lượng 1,78 MB

Nội dung

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - TRẦN PHÚ CƯỜNG NGHIÊN CỨU MỐI TƯƠNG QUAN ĐA HÌNH DI TRUYỀN CỦA GENE POU1F1 ĐẾN TÍNH TRẠNG SINH TRƯỞNG CỦA DÊ NẢN ĐỊNH HĨA BẰNG PHƯƠNG PHÁP PCR- RFLP LUẬN VĂN THẠC SĨ CÔNG NGHỆ SINH HỌC Thái Nguyên - 2019 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - TRẦN PHÚ CƯỜNG NGHIÊN CỨU MỐI TƯƠNG QUAN ĐA HÌNH DI TRUYỀN CỦA GENE POU1F1 ĐẾN TÍNH TRẠNG SINH TRƯỞNG CỦA DÊ NẢN ĐỊNH HÓA BẰNG PHƯƠNG PHÁP PCR- RFLP Ngành: Công nghệ sinh học Mã số: 8420201 LUẬN VĂN THẠC SĨ CÔNG NGHỆ SINH HỌC Người hướng dẫn khoa học: TS Phạm Bằng Phương Thái Nguyên – 2019 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan cơng trình nghiên cứu riêng tơi Các số liệu có nguồn gốc rõ ràng tuân thủ quy tắc Kết trình bày luận văn thu thập trình nghiên cứu trung thực, chưa công bố trước Thái Nguyên, tháng năm 2019 Tác giả Trần Phú Cường ii LỜI CẢM ƠN Luận văn thực môn Sinh Học Phân Tử, Viện khoa học Sự sống, Trường Đại học Nông lâm- Đại học Thái Nguyên Để hoàn thành luận văn em nhận động viên, giúp đỡ tận tình nhiều cá nhân tập thể Lời đầu tiên, em xin gửi lời cảm ơn chân thành tới TS Phạm Bằng Phương người trực tiếp hướng dẫn em tận tình trình thực đề tài, giúp em hoàn thành tốt luận văn Em xin cảm ơn thầy cô giáo Khoa Công nghệ sinh học- Công nghệ thực phẩm, cán Trường ĐH Nông Lâm- ĐH Thái Nguyên giúp đỡ, tạo điều kiện cho em trình học tập Cuối em xin cảm ơn đến gia đình, bạn bè người thân giúp đỡ động viên tạo điều kiện cho em suốt trình học tập thực đề tài Xin chân thành cảm ơn! iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .i LỜI CẢM ƠN ii MỤC LỤC iii DANH MỤC CỤM TỪ VIẾT TẮT v DANH MỤC CÁC BẢNG .vi DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ vii MỞ ĐẦU 1 Đặt vấn đề Mục tiêu Ý nghĩa khoa học thực tiễn đề tài Chương 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 1.1 Tổng quan đối tượng nghiên cứu 1.1.1 Nguồn gốc dê .3 1.1.2 Vị trí phân loại dê 1.1.3 Một số đặc điểm sinh học dê .5 1.1.4 Giới thiệu dê Nản 1.2 Tình hình chăn ni dê giới Việt nam 1.2.1 Tình hình chăn ni dê giới 1.2.2 Tình hình chăn nuôi dê Việt Nam 1.2.3 Phương hướng phát triển chăn nuôi dê Việt Nam .10 1.3 Cơ sở khoa học đề tài 11 1.3.1 Khái niệm đa hình gen 11 1.3.2 Gene POU1F1 12 1.3.3 Đa hình gen mối tương quan với tính trạng sinh trưởng dê 15 Chương 2: ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.16 2.1 Đối tượng, địa điểm thời gian nghiên cứu 16 2.2 Dụng cụ, thiết bị hóa chất nghiên cứu 16 2.2.1 Dụng cụ nghiên cứu 16 2.2.2 Thiết bị hóa chất nghiên cứu .16 iv 2.3 Nội dung nghiên cứu 17 2.3.1 Nội dung 17 2.3.2 Nội dung 17 2.3.3 Nội dung 17 2.3.4 Nội dung 18 2.4 Phương pháp nghiên cứu .18 2.4.1 Nội dung 18 2.4.2 Nội dung 18 2.4.3 Nội dung 21 2.4.4 Nội dung 22 2.5 Các phương pháp xử lý số liệu 22 Chương 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN .23 3.1 Kết nghiên cứu đặc điểm hình thái dê địa phương Định Hóa 23 3.2 Kết phân tích đa hình chiều dài đoạn gene POU1F1 .24 3.2.1 Kết tách chiết ADN tổng số số mẫu dê địa phương Định Hóa 24 3.2.2 Kết PCR khuếch đại gene POU1F1 cặp mồi đặc hiệu 26 3.2.3 Kết Cắt đoạn gene POU1F1 enzyme DdeI .27 3.3 Kết Phân tích mối tương quan đa hình di truyền gen POU1F1 liên quan đến tính trạng sinh trưởng dê 31 3.4 Kết giải trình tự xác định sai khác di truyền dê Nản Định Hóa số giống dê khác 34 3.4.1 Kết giải trình tự gene POU1F1 34 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 37 Kết luận .39 Kiến nghị 39 TÀI LIỆU THAM KHẢO 40 v DANH MỤC CỤM TỪ VIẾT TẮT Từ - Thuật ngữ viết tắt Nghĩa từ - thật ngữ DNA: Deoxyribonucleic acid RNA: Ribonucleic acid PCR: Polymerase chain Reaction RFLP: Reaction Fragment Length Polymorphism DNA bp: Base paire Kb: Kilo base Taq: Thermus aquaticus Rpm: Revolutions Per Minute dNTP: Deoxyribonucleotide Triphosphate vi DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1: Số lượng Dê giới nước khu vực Bảng 2.1: Danh mục thiết bị 16 Bảng 2.2: Danh mục hóa chất 17 Bảng 2.3: Trình tự cặp mồi sử dụng phản ứng PCR 20 Bảng 2.4:Thành phần phản ứng PCR 20 Bảng 2.5: Thành phẩn phản ứng cắt gene POU1F1 enzyme DdeI 21 Bảng 2.6: Vị trí cắt enzyme giới hạn 21 Bảng 2.7: Tỷ lệ kiểu gene POU1F1 dê Nản 21 Bảng 3.1 Kích thước số chiều đo dê địa Định Hóa 23 Bảng 3.2: Tỷ lệ kiểu gene POU1F1 dê Nản 29 Bảng 3.3: Sự khác tần số allele gene POU1F1 giống dê 30 Bảng 3.4: Ảnh hưởng đa hình gen POU1F1 đến sinh trưởng dê địa phương Định Hóa 31 Bảng 3.5: Ảnh hưởng đa hình gen POU1F1 đến sinh trưởng dê đực dê địa phương Định Hóa 32 vii DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình 1.1: Một số hình ảnh Dê Hình 1.2: Tập tính ăn uống Dê Hình 1.3: Dê Nản xã Bộc Nhiêu huyện Định Hóa Hình 1.4: sơ đồ mơ allele gene POU1F1 13 Hình 1.5: Sơ đồ mơ kiểu gene gene POU1F1 14 Hình 1.6: Đoạn gene POU1F1 vị trí cắt enzyme DdeI 14 Hình 2.1: Chu kì nhiệt độ phản ứng PCR khuyếch đại đoạn gene POU1F1 20 Hình 3.1: Kết tách chiết DNA tổng số 10 mẫu dê Nản 24 Hình 3.2: Kết tách chiết DNA tổng số 15 mẫu dê Nản 25 Hình 3.3: Kết tách chiết DNA tổng số mẫu dê Nản 25 Hình 3.3: Sản phẩm PCR khuyếch đại từ cặp mồi POU1F1 26 Hình 3.4: Sản phẩm PCR khuyếch đại từ cặp mồi POU1F1 26 Hình 3.5: Sản phẩm PCR khuyếch đại từ cặp mồi POU1F1 27 Hình 3.6: Kết phân tích đa hình đoạn gene POU1F1 enzyme DdeI 27 Hình 3.7: Kết phân tích đa hình đoạn gene POU1F1 enzyme DdeI 28 Hình 3.8: Kết phân tích đa hình đoạn gene POU1F1 enzyme DdeI 28 Biểu đồ 1: Biểu đồ tỷ lệ phần trăm kiểu gene POU1F1 29 Biểu đồ 2: Biểu đồ tần số allele gene POU1F1 30 Biểu đồ 3: Biểu đồ kết so sánh tần số allele gene POU1F1 dê Nản loài dê Trung Quốc 31 Biểu đồ 4: Biểu đồ khối lượng dê đực số 2,dê số kiểu Gene D1D1 qua giai đoạn tuổi (ss, 1, 3, 6, 12 tháng tuổi) 33 Biểu đồ 5: Biểu đồ khối lượng nhóm dê đực số 1, dê số 12 kiểu Gene D1D2 qua giai đoạn tuổi (ss, 1, 3, 6, 12) 33 MỞ ĐẦU Đặt vấn đề Chăn nuôi dê ngành có vị trí quan trọng ngành chăn ni gia súc nước ta nay, nguồn cung cấp thực phẩm với tỷ trọng tương đối cao chất lượng tốt cho người, nguồn cung cấp phân bón cho ngành trồng trọt nguồn cung cấp sản phẩm phụ sữa, da, mỡ, thịt cho ngành công nghiệp chế biến khác.` Chăn ni dê Việt Nam có từ lâu đời chủ yếu theo phương thức nhỏ lẻ, khơng tập trung, quy mơ hộ gia đình Theo số liệu Tổng Cục thống kê năm 2000: Tổng đàn dê nước 525.000 con, chủ yếu giống dê nuôi lấy thịt, phân bố chủ yếu tỉnh trung du miền núi phía Bắc Một số giống dê địa phương kể đến giống dê Nản vùng núi đá huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên Định Hóa huyện miền núi phía tây bắc tỉnh Thái Nguyên với địa hình chiếm phần lớn đồi núi dãy núi đá vôi hiểm trở, phù hợp với việc chăn thả dê, đặc biệt với dê Cỏ Chính huyện Định Hóa hay nói xác khu vực quanh dãy núi Nản người dân có truyền thống lâu đời chăn ni dê, nên hình thành giống dê Nản mang thương hiệu riêng khu vực Về giá trị thương phẩm, chất lượng thịt dê Nản tốt, thơm ngon, tỷ lệ nạc cao, giá trị dinh dưỡng cao, hàm lượng Cholesterol thấp, tốt cho sức khỏe người Tuy nhiên số lượng dê Nản chủng giảm mạnh xuống mức đáng lo ngại, cần có biện pháp để cải thiện nguồn gene sinh trưởng, sinh sản phát triển loài dê nhằm mục đích bảo tồn phát triển quy mô chăn nuôi để đáp ứng nhu cầu tiêu thụ thị trường Trên giới có nhiều nghiên cứu việc chọn lọc giống vật ni thị phân tử Trong có nghiên cứu gene POU1F1 tính tương quan mật thiết gene với mức độ sinh trưởng phát triển loài dê lồi động vật có vú khác 39 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ Kết luận Dựa vào kết nghiên cứu dê Nản thuộc địa phương định hóa tơi đưa kết sau: Khối lượng dê địa phương (Dê Nản) Định Hóa tương đối nhỏ (Lúc 12 tháng tuổi đạt trung bình 19,115 kg/con khối lượng dê đực thường cao dê (Lúc 12 tháng tuổi dê đực đạt 20,71 kg/con; dê đạt 17,52 kg/con, sai khác khối lượng lúc 12 tháng tuổi dê đực dê có ý nghĩa thống kê (P

Ngày đăng: 13/05/2020, 15:40

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
1. Nguyễn Ngọc Anh, Ngô Hồng Chín, Chu Đức Tụy (2012), Kết quả nghiên cứu bảo tồn quỹ gen dê Ré núi đá Ninh Bình Sách, tạp chí
Tiêu đề: Kết quả nghiên cứu bảo tồn quỹ gen dê Ré núi đá Ninh Bình
Tác giả: Nguyễn Ngọc Anh, Ngô Hồng Chín, Chu Đức Tụy
Năm: 2012
2. Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ bảo tồn và khai thác nguồn gen vật nuôi Việt Nam giai đoạn 2010 -2012. Ban chủ nhiệm Đề án bảo tồn Quỹ gen Vật nuôi quốc gia Sách, tạp chí
Tiêu đề: Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ bảo tồn và khai thác nguồn gen vật nuôi Việt Nam giai đoạn 2010 -2012
Tác giả: Ban chủ nhiệm Đề án bảo tồn Quỹ gen Vật nuôi quốc gia
3. Đinh Văn Bình (1994), Nghiên cứu đặc điểm sinh học và sức sản xuất của dê Bách Thảo – Luận án PTS khoa học Nông Nghiệp Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiên cứu đặc điểm sinh học và sức sản xuất của dê Bách Thảo
Tác giả: Đinh Văn Bình
Nhà XB: Luận án PTS khoa học Nông Nghiệp
Năm: 1994
4. Đinh Văn Bình, Chu Đức Tụy và Chu Đình Khu (2007), Đánh giá đàn dê đực giống BOERALPINE và SAANEN nhập từ Mỹ qua 4 năm nuôi tại Việt Nam thông qua khả năng sản xuất ở đời con. Tạp chí Khoa học công nghệ chăn nuôi, số 8, tr. 30-36 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Đánh giá đàn dê đực giống BOERALPINE và SAANEN nhập từ Mỹ qua 4 năm nuôi tại Việt Nam thông qua khả năng sản xuất ở đời con
Tác giả: Đinh Văn Bình, Chu Đức Tụy, Chu Đình Khu
Nhà XB: Tạp chí Khoa học công nghệ chăn nuôi
Năm: 2007
5. Dương Văn Cường, Nguyễn Huy Thuần (2017), Giáo trình Nguyên lý kỹ thuật di truyền, NXB Khoa Học Kỹ Thuật, Hà Nội. Tr. 19 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Giáo trình Nguyên lý kỹ thuật di truyền
Tác giả: Dương Văn Cường, Nguyễn Huy Thuần
Nhà XB: NXB Khoa Học Kỹ Thuật
Năm: 2017
6. Trần Trang Nhung (2000), Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và khả năng sản xuất của dê nội nuôi ở một số tỉnh trung du, miền núi vùng Đông Bắc Việt Nam. Luận án Tiến sỹ Nông Nghiệp Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và khả năng sản xuất của dê nội nuôi ở một số tỉnh trung du, miền núi vùng Đông Bắc Việt Nam
Tác giả: Trần Trang Nhung
Nhà XB: Luận án Tiến sỹ Nông Nghiệp
Năm: 2000
7. Cù Ngọc Tân (2006), Nghiên cứu đặc điểm sinh học và khả năng sản xuất của dê vùng cao núi đã Hà giang. Luận văn Thạc sỹ khoa học nông nghiệp Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiên cứu đặc điểm sinh học và khả năng sản xuất của dê vùng cao núi đã Hà giang
Tác giả: Cù Ngọc Tân
Nhà XB: Luận văn Thạc sỹ khoa học nông nghiệp
Năm: 2006
8. Lê Văn Thông, Lê Viết Ly và cộng sự (1999), So sánh khả năng sản xuất của dê cỏ, Bách thảo và con lai giữa chúng tại Thanh Ninh. Báo cáo khoa học Chăn nuôi Thú Y 1998-1999 (phần chăn nuôi GS). Trang 58-81 Sách, tạp chí
Tiêu đề: So sánh khả năng sản xuất của dê cỏ, Bách thảo và con lai giữa chúng tại Thanh Ninh
Tác giả: Lê Văn Thông, Lê Viết Ly, cộng sự
Nhà XB: Báo cáo khoa học Chăn nuôi Thú Y 1998-1999 (phần chăn nuôi GS)
Năm: 1999
9. Lê Văn Thông (2004), Nghiên cứu một số đặc điểm của giống dê cỏ và kết quả lai tạo với dê Bách Thảo tại vùng Thanh Ninh. Luận án tiến sỹ nông nghiệp Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiên cứu một số đặc điểm của giống dê cỏ và kết quả lai tạo với dê Bách Thảo tại vùng Thanh Ninh
Tác giả: Lê Văn Thông
Năm: 2004
10. Lê Thị Thúy, Trần Thị Thu Thủy (2005), Đánh giá sự sai khác di truyền giữa một số quần thể dê nội Việt Nam. Báo cáo khoa học, Hội nghị toàn quốc 2005 nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống Sách, tạp chí
Tiêu đề: Đánh giá sự sai khác di truyền giữa một số quần thể dê nội Việt Nam
Tác giả: Lê Thị Thúy, Trần Thị Thu Thủy
Năm: 2005
12. A. A. El-Hanafy, M. A. El-Saadani, M. Eissa, G. M. Maharem, Z. A. Khalifa (2010), “Polymorphism of β-Lactoglobulin gene in barki and damascus and their cross bred goats in relation to milk yield”, Biotechnology in Animal Husbandry, 26 (1-2)pp. 1- 12 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Polymorphism of β-Lactoglobulin gene in barki and damascus and their cross bred goats in relation to milk yield
Tác giả: A. A. El-Hanafy, M. A. El-Saadani, M. Eissa, G. M. Maharem, Z. A. Khalifa
Nhà XB: Biotechnology in Animal Husbandry
Năm: 2010
14. Lin Ma, Qiaomei Qin, Qing Yang, Meng Zhang, Haiyu Zhao, Chuanying Pan, Chuzhao Lei, Hong Chen, Xianyong Lan (5-2017), “Associations of six SNPs of POU1F1-PROP1-PITX1-SIX3 pathway genes with growth traits in two Chinese indigenous goat breeds”, The Journal of National Reseach Institute of Animal Production, 17 (2)pp Sách, tạp chí
Tiêu đề: Associations of six SNPs of POU1F1-PROP1-PITX1-SIX3 pathway genes with growth traits in two Chinese indigenous goat breeds
Tác giả: Lin Ma, Qiaomei Qin, Qing Yang, Meng Zhang, Haiyu Zhao, Chuanying Pan, Chuzhao Lei, Hong Chen, Xianyong Lan
Nhà XB: The Journal of National Reseach Institute of Animal Production
Năm: 2017
15. X. Y. Lan, C. Y. Pan, H. Chen, C. Z. Lei, L. S. Hua, X. B. Yang, G. Y. Qiu, R. F. Zhang and Y. Z. Lun (9-2007), “DdeI Polymorphism in Coding Region of Goat POU1F1 Gene and Its Association with Production Traits”, The asian- australasian association of animal production societies 20 (9)pp. 1342 – 1348 Sách, tạp chí
Tiêu đề: DdeI Polymorphism in Coding Region of Goat POU1F1 Gene and Its Association with Production Traits
Tác giả: X. Y. Lan, C. Y. Pan, H. Chen, C. Z. Lei, L. S. Hua, X. B. Yang, G. Y. Qiu, R. F. Zhang, Y. Z. Lun
Nhà XB: The Asian-Australasian Association of Animal Production Societies
Năm: 2007

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w