Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Dương Văn Tăng, Vũ Đình Duy, Trần Thị Việt Thanh (2014). “Đánh giá khả năng sử dụng mã vạch COI trong việc định loại động vật tại bảo tang thiên nhiên Việt Nam”: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá khả năng sử dụng mã vạch "COI" trong việc định loại động vật tại bảo tang thiên nhiên Việt Nam” |
Tác giả: |
Dương Văn Tăng, Vũ Đình Duy, Trần Thị Việt Thanh |
Năm: |
2014 |
|
2. Khuất Hữu Thanh (2006), Cơ sở kỹ thuật di truyền và kỹ thuật gen, Nxb Khoa học và kĩ thuật Hà Nội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở kỹ thuật di truyền và kỹ thuật gen |
Tác giả: |
Khuất Hữu Thanh |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học và kĩ thuật Hà Nội |
Năm: |
2006 |
|
3. Khuất Hữu Thanh (2012), Cơ sở Di Truyền Phân Tử và Kỹ Thuật Gene, Nxb Khoa học kỹ thuật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở Di Truyền Phân Tử và Kỹ Thuật Gene |
Tác giả: |
Khuất Hữu Thanh |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học kỹ thuật |
Năm: |
2012 |
|
4. Nguyễn Phương Thảo và Dương Thúy Yên (2015), “So sánh đặc điểm hình thái và DNA mã vạch của hai loài cá bống trân Butis butis và Butis humeralis”, Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
So sánh đặc điểm hình thái và DNA mã vạch của hai loài cá bống trân Butis butis và Butis humeralis” |
Tác giả: |
Nguyễn Phương Thảo và Dương Thúy Yên |
Năm: |
2015 |
|
5. Phạm Thị Trang Nhung và Dương Thúy Yên (2014), “Đánh giá sự đa dạng di truyền của các dòng cá rô đồng bằng các chỉ thị phân tử RAPD và ISSR”, Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá sự đa dạng di truyền của các dòng cá rô đồng bằng các chỉ thị phân tử RAPD và ISSR” |
Tác giả: |
Phạm Thị Trang Nhung và Dương Thúy Yên |
Năm: |
2014 |
|
7. Trần Thị Việt Thanh, Vũ Đình Duy, Nguyễn Minh Tâm (2015), “Sử dụng mã vạch DNA (DNA barcodes) trong việc xác định mẫu chim tại bảo tàng thiên nhiên Việt Nam”, Tạp chí sinh học, 37(4): 429-436.II. Tài liệu tham khảo tiếng anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sử dụng mã vạch DNA (DNA barcodes) trong việc xác định mẫu chim tại bảo tàng thiên nhiên Việt Nam”, "Tạp chí sinh học, "37(4): 429-436 |
Tác giả: |
Trần Thị Việt Thanh, Vũ Đình Duy, Nguyễn Minh Tâm |
Năm: |
2015 |
|
9. G. Heubl (2013) "DNA-Based Authentication of TCM-Plants: Current Progress and Future Perspectives", Department Biologie I – Systematische Botanik, LMU Mu¨nchen, Menzingerstr 67, 80638 Mu¨nchen, Germany |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
DNA-Based Authentication of TCM-Plants: Current Progress and Future Perspectives |
Tác giả: |
G. Heubl |
Nhà XB: |
Department Biologie I – Systematische Botanik, LMU München |
Năm: |
2013 |
|
10. H.Janzen, Daniel (2009), "A DNA barcode for land plants", University of Pennsylvania, Philadenlphia |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
A DNA barcode for land plants |
Tác giả: |
H. Janzen, Daniel |
Nhà XB: |
University of Pennsylvania |
Năm: |
2009 |
|
11. Hebert (2008) "DNA barcoding: CO1 DNA barcoding amphibians: take the chance, meet the challenge", Mol Ecol Resour 8(2). 235-246 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
DNA barcoding: CO1 DNA barcoding amphibians: take the chance, meet the challenge |
Tác giả: |
Hebert |
Nhà XB: |
Mol Ecol Resour |
Năm: |
2008 |
|
12. Hebert Paul (2003), "Biological identifications through DNA barcodes", Proc Biol Sci, 313-321 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Biological identifications through DNA barcodes |
Tác giả: |
Hebert Paul |
Nhà XB: |
Proc Biol Sci |
Năm: |
2003 |
|
13. Hebert, Ratnasingham, de Waard (2003), "Barcoding animal life: cytochrome c oxidase subunit 1 divergences among closely related species", Proc Biol Sci 270 Suppl 1: S96-99 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Barcoding animal life: cytochrome c oxidase subunit 1 divergences among closely related species |
Tác giả: |
Hebert, Ratnasingham, de Waard |
Năm: |
2003 |
|
15. Luo, Zhang et al (Ho, Xu, Shi, Cameron, Zhu) (2011), "Potential efficacy of mitochondrial genes for animal DNA barcoding: a case study using eutherian mammals" BMC Genomics 12: 84 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Potential efficacy of mitochondrial genes for animal DNA barcoding: a case study using eutherian mammals |
Tác giả: |
Zhang Luo, Ho, Xu, Shi, Cameron, Zhu |
Nhà XB: |
BMC Genomics |
Năm: |
2011 |
|
16. R. N. Mishra and D. Joshi "Jiao Gu Lan (2011), "Gynostemma pentaphyllum: The Chinese Rasayan- Current Research Scenario", International Journal of Research in Pharmaceutical and Biomedical Sciences: 470228 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Gynostemma pentaphyllum: The Chinese Rasayan- Current Research Scenario |
Tác giả: |
R. N. Mishra, D. Joshi |
Nhà XB: |
International Journal of Research in Pharmaceutical and Biomedical Sciences |
Năm: |
2011 |
|
17. Techen, Parveen, Pan, Khan (2014), "DNA barcoding of medicinal plant material for identification", Curr Opin Biotechnol 25: 103-110 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
DNA barcoding of medicinal plant material for identification |
Tác giả: |
Techen, Parveen, Pan, Khan |
Nhà XB: |
Curr Opin Biotechnol |
Năm: |
2014 |
|
18. Sujeevan Ratnasingham and P. D. N. Hebert. (2007). "BARCODING BOLD : The Barcode of Life Data System (www.barcodinglife.org) " Molecular Ecology Notes: 1-10 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
BARCODING BOLD : The Barcode of Life Data System (www.barcodinglife.org) |
Tác giả: |
Sujeevan Ratnasingham, P. D. N. Hebert |
Nhà XB: |
Molecular Ecology Notes |
Năm: |
2007 |
|
19. Locke SA, Al-Nasiri FS, Caffara M, Drago F, Kalbe M, Lapierre AR, McLaughlin JD, Nie P, Overstreet RM, Souza GT, Takemoto RM, Marcogliese DJ (2015), “Diversity, specificity and speciation in larval Diplostomidae (Platyhelminthes: Digenea) in the eyes of freshwater fish, as revealed by DNA barcodes”, Int J Parasitol, 45(13):841-55 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Diversity, specificity and speciation in larval Diplostomidae (Platyhelminthes: Digenea) in the eyes of freshwater fish, as revealed by DNA barcodes |
Tác giả: |
Locke SA, Al-Nasiri FS, Caffara M, Drago F, Kalbe M, Lapierre AR, McLaughlin JD, Nie P, Overstreet RM, Souza GT, Takemoto RM, Marcogliese DJ |
Nhà XB: |
Int J Parasitol |
Năm: |
2015 |
|
20. Mariana L. Lyra, Célio F. B. Haddad, Ana Maria L. de Azeredo-Espin (2016), “Meeting the challenge of DNA barcoding Neotropical amphibians: polymerase chain reaction optimization and new COI primers”, Molecular Ecology Resources |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Meeting the challenge of DNA barcoding Neotropical amphibians: polymerase chain reaction optimization and new COI primers |
Tác giả: |
Mariana L. Lyra, Célio F. B. Haddad, Ana Maria L. de Azeredo-Espin |
Năm: |
2016 |
|
21. Emre Keskin, Sevan Ağdamar, Ali˙ Serhan Tarkan (2012), “DNA barcoding common non-native freshwater fish species in Turkey: Low genetic diversity but high population structuring”, Mitochondrial DNA |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
DNA barcoding common non-native freshwater fish species in Turkey: Low genetic diversity but high population structuring |
Tác giả: |
Emre Keskin, Sevan Ağdamar, Ali˙ Serhan Tarkan |
Năm: |
2012 |
|
23.Shilin Chen, et al. (2010). "Validation of the ITS2 Region as a Novel DNA Barcode for Identifying Medicinal Plant Species." PLoS One 5(1): e8613.III. Tài liệu từ internet |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Validation of the ITS2 Region as a Novel DNA Barcode for Identifying Medicinal Plant Species |
Tác giả: |
Shilin Chen, et al |
Nhà XB: |
PLoS One |
Năm: |
2010 |
|
24. Giải pháp phát triển chăn nuôi gia súc ở các tỉnh miền núi phía Bắc – Mở rộng diện tích trồng cỏ. (08/10/2015). http://www.khuyennongvn.gov.vn/vi-VN/hoat-dong-khuyen-nong/chuyen-giao-tbkt/giai-phap-phat-trien-chan-nuoi-gia-suc-o-cac-tinh-mien-nui-phia-bac-mo-rong-dien-tich-trong-co_t114c30n12928 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giải pháp phát triển chăn nuôi gia súc ở các tỉnh miền núi phía Bắc – Mở rộng diện tích trồng cỏ |
Năm: |
2015 |
|