Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
11. Nguyễn Hữu Quỳnh, Đỗ Huy Lân, Trần Đức Hậu (1998). Đại từ điển kinh tế thị trường, NXB Từ điển Bách Khoa Hà Nội, trang 262, 900, 963 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đại từ điển kinh tế thị trường |
Tác giả: |
Nguyễn Hữu Quỳnh, Đỗ Huy Lân, Trần Đức Hậu |
Nhà XB: |
NXB Từ điển Bách Khoa Hà Nội |
Năm: |
1998 |
|
15. Phạm Chí Thành, Phạm Tiến Dũng, Đào Châu Thu, Trần Đức Viên (1996). Hệ Thống nông nghiệp, Giáo trình cao học nông nghiệp, trường ĐHNN I, Hà Nội 16. Phạm Thị Hương (2006). Bài giảng hệ thống nông nghiệp, trường Đại học Nôngnghiệp I, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hệ Thống nông nghiệp |
Tác giả: |
Phạm Chí Thành, Phạm Tiến Dũng, Đào Châu Thu, Trần Đức Viên |
Nhà XB: |
Giáo trình cao học nông nghiệp |
Năm: |
1996 |
|
20. Trần Đình Đằng (1994). trường Đại học Kinh tế Quốc dân - Uỷ Ban Kế hoạch Nhà nước “Hội thảo khoa học về chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp nông thôn Việt Nam”, Hà Nội, ngày 22 và 23/11/1994 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hội thảo khoa học về chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp nông thôn Việt Nam |
Tác giả: |
Trần Đình Đằng |
Năm: |
1994 |
|
21. Trần Đức Viên (1995). Cân bằng dinh dưỡng đất và phát triển nông nghiệp vùng Nguyên Xá đồng bằng sông Hồng, Kết quả Nghiên cứu khoa học Khoa Trồng Trọt 1994- 1995, ĐHNN I - Hà Nội, NXB Nông nghiệp, Hà Nội, trang 256- 257 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cân bằng dinh dưỡng đất và phát triển nông nghiệp vùng Nguyên Xá đồng bằng sông Hồng |
Tác giả: |
Trần Đức Viên |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1995 |
|
25. Vũ Thị Phương Thuỵ (2000). Thực trạng và giải pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả kinh tế sử dụng đất canh tác ở ngoài thành Hà Nội, Luận án tiến sĩ kinh tế, trường ĐHNN I - Hà Nội.Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực trạng và giải pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả kinh tế sử dụng đất canh tác ở ngoài thành Hà Nội |
Tác giả: |
Vũ Thị Phương Thuỵ |
Nhà XB: |
trường ĐHNN I - Hà Nội |
Năm: |
2000 |
|
26. A.J.Smith, Julian Dumaski (1993). FESLM An International framme - work for Evaluating sustainable and management, World soil report No |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
FESLM An International framework for Evaluating sustainable and management |
Tác giả: |
A.J. Smith, Julian Dumaski |
Nhà XB: |
World soil report No |
Năm: |
1993 |
|
27. Costatynova M, Xocolinsky V (1984). Economic efficiency of social production, the Hanoi Statistics |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Economic efficiency of social production |
Tác giả: |
Costatynova M, Xocolinsky V |
Nhà XB: |
Hanoi Statistics |
Năm: |
1984 |
|
29. Purnomo and Sugeng Widodo (1995). The management of sloping lands for sustainable agriculture in Indonesia. pp. 53-86 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The management of sloping lands for sustainable agriculture in Indonesia |
Tác giả: |
Purnomo, Sugeng Widodo |
Năm: |
1995 |
|
30. Samuelson P.A và Nordhouse W (1989). Economics, Institute of International Relations, Hanoi |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Economics |
Tác giả: |
Samuelson P.A, Nordhouse W |
Nhà XB: |
Institute of International Relations, Hanoi |
Năm: |
1989 |
|
1. Cao Liêm, Trần Đức Viên (1993). Sinh thái học Nông nghiệp và bảo vệ môi trường, NXB Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp, Hà Nội |
Khác |
|
2. Chi cục Thống kê huyện Phú Xuyên (2015). Niên giám thống kê Phú Xuyên 2014. Phú Xuyên |
Khác |
|
3. Đào Châu Thu và Nguyễn Khang (1997). Bài giảng đánh giá đất, trường Đại học Nông nghiệp I, Hà Nội |
Khác |
|
4. Đào Thế Tuấn (1993). Cơ sở khoa học xác định cơ cấu luân canh cây trồng, NXBNN, Hà Nội |
Khác |
|
5. Đỗ Nguyên Hải (2001). Đánh giá khả năng sử dụng đất và hướng sử dụng đất bền vững trong sản xuất nông nghiệp của huyện Tiên Sơn – tỉnh Bắc Ninh, Luận án tiến sĩ nông nghiệp, Trường ĐHNNN I - Hà Nội |
Khác |
|
6. Đỗ Thị Tám (2001). Đánh giá hiệu quả sử dụngđất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hoá huyện Văn Giang - tỉnh Hưng Yên, Luận văn thạc sĩ nông nghiệp, Trường ĐHNNI - Hà Nội |
Khác |
|
7. Đường Hồng Dật (2008). Kỹ thuật bón phân cân đối và hợp lý cho cây trồng. NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội |
Khác |
|
8. FAOSAT (1995). Hội thảo về Phân tích kinh tế của các chính sách nông nghiệp (GCP/JNT/591/FRA), 4/1995 |
Khác |
|
9. Hoàng Thu Hà (2001). Cần dấn thân nghiên cứu chọn vẹn1 vấn đề nào đó (Bài phỏng vấn đồng chí Nguyễn Quang Thạch), Tạp chí Tia sáng3/2001 |
Khác |
|
10. Nguyễn Đình Hợi (1993). Kinh tế tổ chức và quản lý sản xuất kinh doanh nông nghiệp. NXB Thống kê, Hà Nội |
Khác |
|
12. Nguyễn Minh Tuấn (2005). Đánh giá hiệu quả kinh tế của một số loại hình sử dụng đất canh tác chủ yếu tại huyện Tam Nông - tỉnh Phú Thọ |
Khác |
|