1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp ở huyện phú xuyên, thành phố hà nội

112 127 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 112
Dung lượng 2,29 MB

Nội dung

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM HÀ THU THỦY GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP Ở HUYỆN PHÚ XUYÊN, THÀNH PHỐ HÀ NỘI Chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp Mã số: 60.62.01.15 Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Nguyễn Phượng Lê NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NƠNG NGHIỆP - 2016 LỜI CAM ĐOAN Tơi xin cam đoan cơng trình nghiên cứu riêng tơi, kết nghiên cứu trình bày luận văn trung thực, khách quan chưa dùng để bảo vệ lấy học vị Tôi xin cam đoan giúp đỡ cho việc thực luận văn cám ơn, thơng tin trích dẫn luận văn rõ nguồn gốc Hà Nội, ngày tháng năm 2016 Tác giả luận văn Hà Thu Thủy i LỜI CẢM ƠN Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu hồn thành luận văn, tơi nhận hướng dẫn, bảo tận tình thầy giáo, giúp đỡ, động viên bạn bè, đồng nghiệp gia đình Nhân dịp hồn thành luận văn, cho phép tơi bày tỏ lòng kính trọng biết ơn sâu sắc PGS.TS Nguyễn Phượng Lê tận tình hướng dẫn, dành nhiều công sức, thời gian tạo điều kiện cho tơi suốt q trình học tập thực đề tài Tơi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ môn Kinh tế nông nghiệp Chính sách, Khoa Kinh tế Phát triển nơng thơn Học viện Nơng nghiệp Việt Nam tận tình giúp đỡ tơi q trình học tập, thực đề tài hồn thành luận văn Tơi xin chân thành cảm ơn tập thể cán bộ, quyền địa phương hộ nông dân xã, quan ban ngành huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội giúp đỡ tạo điều kiện cho suốt trình thực đề tài Xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè, đồng nghiệp tạo điều kiện thuận lợi giúp đỡ tơi mặt, động viên khuyến khích tơi hồn thành luận văn./ Hà Nội, ngày tháng năm 2016 Tác giả luận văn Hà Thu Thủy ii MỤC LỤC Lời cam đoan i Lời cảm ơn ii Mục lục ii Danh mục chữ viết tắt v Danh mục bảng vi Trích yếu luận văn vii Thesis abstract ix Phần Mở đầu 1.1 Tính cấp thiết đề tài 1.2 Mục tiêu nghiên cứu 1.2.1 Mục tiêu chung 1.2.2 Mục tiêu cụ thể 1.3 Câu hỏi nghiên cứu 1.4 Đối tượng phạm vi nghiên cứu 1.4.1 Đối tượng nghiên cứu 1.4.2 Phạm vi nghiên cứu 1.5 Những đóng góp mới, ý nghĩa khoa học ý nghĩa thực tiễn Phần Cơ sở lý luận thực tiễn hiệu sử dụng đất nông nghiệp 2.1 Cơ sở lý luận hiệu sử dụng đất nông nghiệp 2.1.1 Khái niệm hiệu sử dụng đất 2.1.2 Quan điểm hiệu sử dụng đất 2.1.3 Đặc điểm, tiêu chuẩn đánh giá hiệu sử dụng đất nông nghiệp 2.1.4 Nội dung chất hiệu sử dụng đất 2.1.5 13 Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu sử dụng đất nông nghiệp 2.2 Cơ sở thực tiễn hiệu sử dụng đất nông nghiệp 15 2.2.1 Tình hình nghiên cứu giới 15 2.2.2 Tình hình nghiên cứu Việt Nam 18 Phần Phương pháp nghiên cứu 22 3.1 Đặc điểm địa bàn nghiên cứu 22 3.1.1 Điều kiện tự nhiên 22 3.1.2 3.2 26 Điều kiện kinh tế - xã hội 25 Phương pháp nghiên cứu 3.2.1 Phương pháp chọn điểm nghiên cứu 26 3.2.2 Phương pháp thu thập tài liệu 27 3.2.3 Phương pháp xử lý số liệu 28 3.2.4 Phương pháp phân tích thơng tin 28 3.2.5 Hệ thống tiêu đánh giá kết hiệu sử dụng đất nông nghiệp 29 Phần Kết nghiên cứu thảo luận 31 4.1 Thực trạng sử dụng đất nông nghiệp huyện Phú Xuyên 31 4.1.1 Biến động đất nông nghiệp huyện giai đoạn 2013 - 2105 31 4.1.2 Các vùng sản suất nông nghiệp huyện Phú Xuyên 33 4.1.3 Hiện trạng loại trồng, vật ni đất nơng nghiệp 34 4.2 Hiệu sử dụng đất nông nghiệp Phú Xuyên 35 4.2.1 Thông tin chung đối tượng điều tra 35 4.2.2 Hiệu sử dụng đất nông nghiệp Phú Xuyên mặt kinh tế 39 4.2.3 Hiệu sử dụng đất Phú Xuyên mặt xã hội 52 4.2.4 Hiệu sử dụng đất Phú Xuyên mặt môi trường 54 4.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu sử dụng đất 57 4.3.1 Nhóm nhân tố đầu tư cơng dịch vụ công 57 4.3.2 Đặc điểm chủ thể sử dụng đất 61 4.4 Đánh giá chung hiệu sử dụng đất nông nghiệp Phú Xuyên 64 4.4.1 Điểm mạnh (Strengths) 64 4.4.2 Điểm yếu (Weaknesses) 64 4.4.3 Cơ hội (Opportunities) 65 4.4.4 Thách thức (Threats) 65 4.5 Định hướng giải pháp nâng cao hiệu sử dụng đất nông nghiệp huyện Phú Xuyên 66 4.5.1 Định hướng sử dụng đất nông nghiệp huyện 66 4.5.2 Các giải pháp nâng cao hiệu sử dụng đất nông nghiệp huyện Phú Xuyên 69 Phần Kết luận kiến nghị 80 5.1 Kết luận 80 5.2 Kiến nghị 80 Tài liệu tham khảo 82 Phụ lục 85 DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Nghĩa tiếng Việt HQKT Hiệu kinh tế LHSDD Loại hình sử dụng đất NSNN Ngân sách nhà nước NTM Nông thôn QLDA Quản lý dự án UBND Ủy ban nhân dân XDCB Xây dựng DANH MỤC BẢNG Bảng 3.1 Dân số huyện Phú Xuyên giai đoạn 2010 - 2014 25 Bảng 3.2 Phương pháp thu thập thông tin thứ cấp 27 Bảng 4.1 Cơ cấu sử dụng đất huyện Phú Xuyên giai đoạn 2013 - 2015 31 Bảng 4.2 Diện tích cấu đất nông nghiệp giai đoạn 2013 - 2015 32 Bảng 4.3 Các trồng Phú Xuyên 35 Bảng 4.4 Đặc điểm chủ hộ điều tra 36 Bảng 4.5 Tình hình đất đai lao động hộ điều tra 37 Bảng 4.6 Một số tư liệu chủ yếu sử dụng nhóm hộ 38 Bảng 4.7 Thơng tin chung mơ hình trang trại Phú Xuyên 39 Bảng 4.8 Các loại hình sử dụng đất Phú Xuyên 41 Bảng 4.9 Hiệu kinh tế theo nhóm trồng, vật nuôi 43 Bảng 4.10 Hiệu kinh tế kiểu sử dụng đất theo cấu mùa vụ 45 Bảng 4.11 So sánh hiệu kinh tế theo LUT 48 Bảng 4.12 Hiệu kinh tế theo dạng địa hình đất 50 Bảng 4.13 Hiệu kinh tế sử dụng đất theo đối tượng sản xuất 52 Bảng 4.14 Hiệu xã hội sử dụng đất Phú Xuyên 53 Bảng 4.15 Hiện trạng bón phân cho trồng Phú Xuyên 55 Bảng 4.16 Ảnh hưởng thủy lợi đến hiệu sử dụng đất 60 Bảng 4.17 Ảnh hưởng chuyển giao KHKT đến hiệu sử dụng đất 61 Bảng 4.18 Ảnh hưởng quy mô hộ sản xuất đến hiệu sử dụng đất 62 Bảng 4.19 Ảnh hưởng trình độ sản xuất đến hiệu sử dụng đất 62 Bảng 4.20 Ảnh hưởng vốn sản xuất đến hiệu sử dụng đất 63 Bảng P1 Hiệu kinh tế trồng huyện Phú Xuyên 90 Bảng P2 Hiệu kinh tế loại hình sử dụng đất Phú Xuyên 93 Bảng P3 Hiệu sử dụng theo nhóm đất 97 TRÍCH YẾU LUẬN VĂN Tên tác giả: Hà Thu Thủy Tên luận văn: “Giải pháp nâng cao hiệu sử dụng đất nông nghiệp huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội” Ngành: Kinh tế nông nghệp Mã số: 60.62.01.15 Cơ sở đào tạo: Học Viện Nông nghiệp Việt Nam Đề tài với mục tiêu đánh giá hiệu sử dụng đất nơng nghiệp Phú Xun, từ đề xuất giải pháp nâng cao hiệu sử dụng đất nông nghiệp cho địa bàn nghiên cứu thời gian tới Góp phần hệ thống hóa sở lý luận thực tiễn đánh giá hiệu sử dụng đất nông nghiệp Để đạt mục tiêu nghiên cứu, để tài sử dụng phương pháp nghiên cứu sau: chọn điểm, chọn mẫu, thu thập số liệu thơng qua phòng ban huyện, điều tra vấn trực tiếp người dân sản xuất nông nghiệp, cán địa phương, cán khuyến nông, xử lý số liệu Excel, số liệu phân tích phương pháp thông kê mô tả, thống kê so sánh, phân tích SWOT để đánh giá thực trạng hiệu sử dụng đất nông nghiệp Phú Xuyên phân tích yếu tố ảnh hưởng đến trình Đề tài thu kết sau: - Điều tra điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội huyện Phú Xuyên năm gần Phú Xuyên huyện thuộc TP Hà Nội, nằm đồng sông Hồng, thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ Việt Nam, có tổng diện tích đất tự nhiên 15.810,93 ha, diện tích đất nông nghiệp 11.108,55 chiếm 65,04% tổng diện tích đất tự nhiên Tổng dân số 187.631 người với mật độ dân số trung bình khoảng 1.097 người/km (Niên giám thống kê, 2015) Huyện có tọa độ địa lý từ 20 39’ 0 đến 20 48’ vĩ độ Bắc, từ 105 47’ đến 106 00’ kinh độ Đông - Căn vào đặc điểm tự nhiên điều kiện sản xuất, Phú Xuyên chia làm tiểu vùng sinh thái theo tiêu chí địa hình điều kiện sản xuất nơng nghiệp Đất canh tác Phú Xuyên bao gồm nhóm đất cát nhóm đất phù sa - Đề tài tiến hành đánh giá theo tiêu chí hiệu sử dụng đất nông nghiệp: Hiệu kinh tế, hiệu xã hội hiệu môi trường - Có nhiều loại hình sử dụng đất Phú Xuyên, với cấu đa dạng trồng vật nuôi Đề tài tiến hành nghiên cứu hiệu sử dụng đất tập trung vào: vii + Loại hình sử dụng đất chuyên lúa + Loại hình sử dụng đất lúa - màu + Loại hình sử dụng đất chuyên màu + Loại hình ăn quả, hoa + Loại hình thủy sản + Loại hình trang trại Trong đó, tiến hành phân tích đánh giá theo tiểu vùng sinh thái, theo nhóm đất, theo mùa vụ Kết cho thấy, loại hình sử dụng đất có hiệu khác mặt kinh tế, xã hội, môi trường - Đề tài đề xuất giải pháp nâng cao hiệu sử dụng đất nông nghiệp Phú Xuyên bao gồm: Đề xuất trồng, vật nuôi hiệu quả, đề xuất cơng thức ln canh, mơ hình sản xuất hiệu quả, đề xuất chế sách Tỷ lệ thu nhập từ nn tổng thu nhập hộ (%):_ Số lao động hộ(bao gồm người vấn): nghiệp: Trong lao động nơng Tổng diện tích đất hộ (m ): Trong đất nơng nghiệp (m ): II THỰC TRẠNG SẢN XUẤT CỦA HỘ TRONG NĂM 215 10 Ông (bà) sản xuất từ năm nào? 11 Ông (bà) áp dụng quy trình kỹ thuật sản xuất? 12 Diện tích đất canh tác hộ (m )? Diệ C Đ n ó T L Gi Đi i T o a th ề t đì uê Đ ã đ Loại đất : : Đất vàn cao 2: Đất vàn : Đất vàn thấp 4: Đất bãi Hình thức sở hữu : 1: Gia đình ; : thuê Điều kiện tưới tiêu : 1: chủ động ; 2: bán chủ động ; 3: không chủ động 13 Số người tham gia (người) ? Trong đó: Thuộc gia đình :_ ngồi : Th Số người tập huấn kỹ thuật: 14 Ơng bà có vay vốn cho sản xuất khơng ?  Có  Khơng _ 15 Ơng (bà) có loại tư liệu phụ vụ sản xuất? T T L o Xe tải Xe má Xe thồ M áy Bì nh ph Dụ ng cụ ( Đ S N ố g n l u C C C C N ă m G h i B ì n z Nguồn vật tư khác cho sản xuất 17 Ông (bà) mua giống chủ yếu đâu (đánh thứ tự 1, 2, 3…)?  Đại lý giống trồng  Công ty giống  HTX  Khác, ghi rõ 18 Theo ông bà chất lượng giống nào?  Tốt   Kém 19 Ơng bà mua phân bón, thuốc trừ sâu đâu ?  Đại lý phân bón ngồi chợ  Khác, ghi rõ  Trung bình HTX 20 Theo Ơng (bà), giá phân bón, thuốc trừ sâu có ổn định khơng ?  Có  Khơng  Khơng biết 21 Ơng (bà) có sử dụng phân hữu cơ/vi sinh cho sản xuất khơng ?  Khơng 22 Nếu có, % ?  Có Kết sản xuất Diện tích (m ) : KĐ S nV ố mT T K hâ hô m ng 88 I Nă II Ch Ch i1 Gi Ph + K Hữ g + K Đạ g + K Lâ g + K Ka gK + NP Th Nh C 1 V Đụ n S ố T K hâ hô m ng V Đụ n Vụ S ố T K hâ hô m ng C â Đ n g 88 Ch i + Là + m m Là + Ch 01 Th Cô ng + C 89 Tr + Ch + Vậ + Sơ Kh ấu Th uế K há ôC ô C ô C ô 1 10 00 Xin cảm ơn Ông/Bà! 89 Phụ lục Bảng P1 Hiệu kinh tế trồng huyện Phú Xuyên NS Cây trồng 90 I Ti ểu Lú Ng Ng Lạ Lạ Lạ Đậ Đậ 10 Kh 11 Kh 12 Bắ 13 Kh 14 Bư 15 Ca 5 2 2 1 7 5 7 5 3 8 9 3 7 , 3 3 GO (tạ/ha) (106 đồng) 2 7 2 3 3 9 2 3 2 3 2 2 2 3 3 , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , 2 2 1 9 2 2 2 2 IC VA 6 MI (10 đồng) (10 đồng) 1 1 1 1 1 1 90 C (10 đồng) (Công) GO/IC VA/IC GO/C (lần) (lần) (10 đồng) VA/C (10 đồng) 91 N C S ây (t ( 16.t Ho 17 Th 18 Ch 19 Tr II Ti ểu L N 4 N L L L Đ Đ 10 K 11 K 12 13 G V M O C A I ( ( ( ( C 4 1, 0, 0, 4 1, 0, 0, 4 8, 3, 2, 52, 1 15 0 CG V O A / / 1, , 1, , 0, , , , G O / 18 0, 20 5, 23 0, 27 0, V A / 1 1 6 5 5 9 4 2 2 2 3 3 23 4, 21 4, 25 8, 24 0, 23 3, 24 0, 23 0, 24 5, 24 0, 21 7, 23 1, 25 9, 21 9, 1 94, 70 1 96, 52 2 1 87, 05 1 1 2 9, 8, 5, 6, 4, 7, 5, 1, 6, 3, 3, 2, 3, 7, 2, 8, 4, 6, 7, 6, 7, 4, 4, 6, 1, 2, 6, 1, 7, 3, 5, 6, 4, 5, 3, 3, 5, 0, 1, , , , , , , , , , , , , , 0, 0, 0, 0, 1, 1, 1, 0, 0, 1, 1, 1, 1, 91 N C S ây (t ( 14t 15 16 17 18 19 20 21 G V M O C A I ( ( ( ( C 4 9, 6, 5, 5 1, 2, 1, 3 1, 3, 2, 5 6, 0, 0, 4 4, 1, 0, 4 1, 7, 6, 82 3 ,4 6, 5, 5, 1 0, 0 CG V O A / / 1, , 1, , 1, , 1, , 1, , 1, , , , , , G O / 23 1, 22 4, 30 8, 18 4, 18 4, 19 7, 25 7, 28 5, V A / 1 1 1 92 Nguồn: Tổng hợp từ phiếu điều tra (2015) 92 Bảng P2 Hiệu kinh tế loại hình sử dụng đất Phú Xuyên GO Công VA thức GO/IC luân I vù (10 đồng) 2 Lú 1 Lú Tr un 3 Lú 6 Lú Lú 6 6 Lú 8 Lú 6 Tr un 7 Lú 8 Lú 10 7 7 L U T IC MI VA/IC VA/C C GO/C 93 (10 đồng) 2 , , 3 , , 6 , 5 , 6 , 7 , 6 , 7 1 , 8 , 7 , , , , , , , , , , , , , (10 2 2 2 9 2 2 2 9 9 1 1 1 1 93 94 G O LUT Công ( thức 1 1 T r 1 1 1 T r C , a T r 2 L ú , V M CG V C A I O A ( /I /I ( (1 C C C 7 7 1, 5, 6, 3, , 6 6 1, 6, 7, 4, , 7 7 1 7, 6, 3, , , 8 1, 3, 5, 2, , 7 1, 7, 0, 8, , 9 1, 6, 5, 2, , 1 1, 0 , 8 2, 1, 8, , , 4 4 1, 6, 9, 8, , 3 3 1, 0, , 0 1, 6 7, 8, 6, , , 1 0, 0 , , 5 5 , , 9 G O / C 1 2 2 2 2 1 , , V A / C 99, 16 1 1 1 1 1 0, 1 1, 94 95 G O LUT Công thức 2 T r I vù 1 L L T r L L L L L L T r V M CG V C A I O A ( /I /I ( ( (1 C C C 4 4 0, 8, 3, 2, , 42, 66, 65, 56 47 34 190, , , 52, 1 5 15 0 , , G O / C V A / C 1 1 8 1 9 7 2 2 2 3 2 2 1 1 1 1 1 1 1 9, 7, 3, 3, 2, 9, 1, 6, 0, 0, 7, 9, 8, 3, 5, 0, 4, 5, 5, 2, 6, 7, 6, 1, 2, 7, 1, 3, 2, 9, 4 7 7 7 , , , , , , , , , , 0, 0, , 0, 0, 0, 0, 1, 0, , 95 96 G O C LUT Công ( ( thức 9 L 2, 1 8, 1 9 8, 1 9 5, 1 8, 1 4, T r 3, 1 9 4, 1 5, 1 1 9 4, 2 7, V M CG V A I O A ( /I /I (1 C C C 7 0, 8, 6, , 0, 1, 9, , 9 0, 3, 0, , 9 1, 8, 6, , 7 0, 3, 0, , 7 0, 9, 7, , 8 5, 3, , , 1, 8, , 1 1, 1 , 8 0, 5, 2, , 9 0, 5, 2, , 9 0, 0, 7, , 8 0, 9, 6, , 1 1, 2 , G O / C 4 2 2 3 3 3 V A / C 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 96 97 G O LUT Công thức 2 T r 5 C a T r T r V M CG V C A I O A ( /I /I ( ( (1 C C C 236,700 1 1, 4, , 55,450 3 1, 1, 3, 2, , 188,013 9 0, 7, 4, , , 77,590 5 1, 6, 0, 0, , 66,340 4 1, 4, 1, 0, , 72,340 7 1, 72,090 4 7, 4, 3, , , 82,450 3 6, 5, 5, , , 82,450 3 6, 5, 5, , , 155,480 1 0, 0 , , G O / C 8 , 5 V A / C 1 2 1 4, 1 1 1 97 Bảng P3 Hiệu sử dụng theo nhóm đất LUT Cơng thức ln canh I Nhóm đất cát 98 G V M CG V G V A (10O(1 C(1A(1 I (C O/ (1 ( ( O(1 A 6 6 3 0 ô l l 0 Lúa xuân Trung bình Lúa xuân - lúa mùa - ngô đông Lúa xuân - lúa mùa - lạc thu đông Lúa xuân - lúa mùa - khoai lang đơng Trung bình Lúa xn - lạc hè - ngô đông Lúa xuân - ngô hè - khoai lang đông Lúa xuân -đậu tương hè -bắp cải đơng Trung bình 8.Dưa chuột xn -đậu tương -ngô đông 48,440 48,440 147,450 135,450 161,210 148,037 143,000 168,880 148,590 153,490 161,320 24,560 24,560 76,760 62,420 81,530 73,570 74,670 87,440 64,340 75,483 74,890 23,880 23,880 70,690 73,030 79,680 74,467 68,330 81,440 84,250 78,007 86,430 Khoai lang - Ngô hè - Lạc thu đông 10 Dưa chuột -đậu tương-cà chua đơng Trung bình 11 Hoa loại Trung bình 12 Thủy sản 13 Chăn ni Trung bình 149,150 189,540 166,670 58,940 58,940 77,450 83,220 80,34 66,890 82,660 74,813 27,850 27,850 30,660 41,230 35,95 82,260 106,880 91,857 31,090 31,090 46,790 41,990 44,39 98 23,380 23,380 69,800 72,140 78,790 73,577 67,300 80,410 83,220 76,977 85,440 233 233 711 689 763 721 711 783 770 755 762 1,97 1,97 1,92 2,17 1,98 2,02 1,92 1,93 2,31 2,05 2,15 0,97 0,97 0,92 1,17 0,98 1,02 0,92 0,93 1,31 1,05 1,15 207,90 207,90 207,38 196,59 211,28 205,09 201,13 215,68 192,97 203,26 211,71 102,49 102,49 99,42 105,99 104,43 103,28 96,10 104,01 109,42 103,18 113,43 81,270 768 105,890 714 90,867 748 30,190 240 30,190 240 77,453 260 41,44 395 43,84 357,50 2,23 2,29 2,23 2,12 2,12 2,53 2,02 2,27 1,23 1,29 1,23 1,12 1,12 1,53 1,02 1,27 194,21 265,46 223,79 245,58 245,58 297,88 210,68 226,36 107,11 149,69 123,41 129,54 129,54 179,96 106,30 126,26 V M CG V G G O C A I( O A O LUT Công thức ( 91, (1 90, C 5/I 2/I /2 luân 1 ( 57, II Nhóm đất phù sa 99 L L T r3 L L L L L L T r9 L 1 1 T r1 51 17 18 13 71 16 91 61 91 81 17 71 91 91 19 61 61 81 29 0, 8, 4, 4, 5, 08 1, 7, 1, 2, 2, 8, 8, 6, 8, 4, 3, 3, 7, 1, 9, 6, 8, 1, 9, 08 9, 6, 3, 3, 1, 07 6, 2, 7, 01 2 6, 9, 7, 4, 4, 8, 1, 9, 6, 2, 0, 0, 8, 9, 3, 7, 4, 9, 1 44 83 67 37 18 16 98 77 97 77 38 07 98 67 06 97 68 59 ,1 ,1 ,1 ,1 ,1 ,1 ,2 ,1 ,1 ,1 ,1 ,1 ,2 ,1 ,1 ,1 ,2 ,2 , 0, 90, 90 ,0, 80, 90, 91, 01, 01, 00 ,0, 90, 90, 91, 10, 91, 00 ,1, 11, 32 22 32 32 22 32 32 22 22 32 42 32 32 22 32 32 32 22 V A / 1 11 01 01 01 01 11 11 11 11 11 11 11 11 11 01 11 11 11 99 GO Công VA MI thức GO/IC VA/IC 17 8 18 28 14 79 59 98 19 01 01 98 78 78 20 91 09 98 68 17 21 82 79 18 15 79 22 22 69 21 21 19 23 35 42 43 33 Tr 15 19 39 29 88 un 24 87 02 85 65 24 25 76 62 04 04 23 26 67 43 14 03 63 Tr 27 12 04 94 43 un 27 73 44 33 73 27 28 18 13 04 94 23 09 84 15 15 93 29 Tr 38 13 24 14 367 un 30 11 7, 14, 4, 3, 5 0 L U IC 100 ,1 ,1 ,1 ,2 ,2 ,2 ,2 ,2 ,2 ,2 ,2 ,2 ,2 ,2 ,2 ,2 , C GO/C ,1 32 ,0 32 ,0 32 ,1 32 ,1 21 ,1 93 1, 02 , 31 ,1 81 ,1 82 1, 11 ,1 92 ,1 22 ,1 02 ,1 42 ,1 23 , 11 11 11 11 21 11 81 21 21 11 11 11 21 01 31 22 (1: Chuyên lúa; 2: lúa - màu; 3: lúa - màu; 4: chuyên màu; 5: Hoa ăn quả;; 6: Thủy sản; 7: Trang trại) 100 ... hướng giải pháp nâng cao hiệu sử dụng đất nông nghiệp huyện Phú Xuyên 66 4.5.1 Định hướng sử dụng đất nông nghiệp huyện 66 4.5.2 Các giải pháp nâng cao hiệu sử dụng đất nông nghiệp. .. câu hỏi nhằm nâng cao hiệu sử dụng đất nông nghiệp huyện Phú Xuyên tiến hành nghiên cứu đề tài: "Giải pháp nâng cao hiệu sử dụng đất nông nghiệp huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội " 1.2 MỤC TIÊU... sử dụng đất đất nơng nghiệp chủ yếu Phú Xun gì? - Hiệu sử dụng đất nông nghiệp mức nào? - Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu sử dụng đất nông nghiệp? - Các giải pháp nhằm nâng cao hiệu sử dụng đất

Ngày đăng: 13/02/2019, 21:49

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
2. Chi cục Thống kê huyện Phú Xuyên (2015). Niên giám thống kê Phú Xuyên 2014. Phú Xuyên Sách, tạp chí
Tiêu đề: Niên giám thống kê Phú Xuyên 2014
Tác giả: Chi cục Thống kê huyện Phú Xuyên
Nhà XB: Phú Xuyên
Năm: 2015
5. Đỗ Nguyên Hải (2001). Đánh giá khả năng sử dụng đất và hướng sử dụng đất bền vững trong sản xuất nông nghiệp của huyện Tiên Sơn – tỉnh Bắc Ninh, Luận án tiến sĩ nông nghiệp, Trường ĐHNNN I - Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Đánh giá khả năng sử dụng đất và hướng sử dụng đất bền vững trong sản xuất nông nghiệp của huyện Tiên Sơn – tỉnh Bắc Ninh
Tác giả: Đỗ Nguyên Hải
Nhà XB: Trường ĐHNNN I - Hà Nội
Năm: 2001
6. Đỗ Thị Tám (2001). Đánh giá hiệu quả sử dụngđất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hoá huyện Văn Giang - tỉnh Hưng Yên, Luận văn thạc sĩ nông nghiệp, Trường ĐHNNI - Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hoá huyện Văn Giang - tỉnh Hưng Yên
Tác giả: Đỗ Thị Tám
Nhà XB: Trường ĐHNNI - Hà Nội
Năm: 2001
7. Đường Hồng Dật (2008). Kỹ thuật bón phân cân đối và hợp lý cho cây trồng.NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Kỹ thuật bón phân cân đối và hợp lý cho cây trồng
Tác giả: Đường Hồng Dật
Nhà XB: NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ
Năm: 2008
8. FAOSAT (1995). Hội thảo về Phân tích kinh tế của các chính sách nông nghiệp (GCP/JNT/591/FRA), 4/1995 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Hội thảo về Phân tích kinh tế của các chính sách nông nghiệp
Năm: 1995
15. Phạm Chí Thành, Phạm Tiến Dũng, Đào Châu Thu, Trần Đức Viên (1996). Hệ Thống nông nghiệp, Giáo trình cao học nông nghiệp, trường ĐHNN I, Hà Nội 16. Phạm Thị Hương (2006). Bài giảng hệ thống nông nghiệp, trường Đại học Nôngnghiệp I, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Hệ Thống nông nghiệp
Tác giả: Phạm Chí Thành, Phạm Tiến Dũng, Đào Châu Thu, Trần Đức Viên
Nhà XB: Giáo trình cao học nông nghiệp, trường ĐHNN I, Hà Nội
Năm: 1996
17. Phan sĩ Mẫn, Nguyễn Việt Anh (2001). Định Hướng và tổ chức phát triển nền nông nghiệp hàng hoá, Tạp Chí nghiên cứu kinh tế, số 273, trang 21-29. Luận văn thạc sĩ nông nghiệp, Trường ĐHNNI - Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Định Hướng và tổ chức phát triển nền nông nghiệp hàng hoá
Tác giả: Phan sĩ Mẫn, Nguyễn Việt Anh
Nhà XB: Tạp Chí nghiên cứu kinh tế
Năm: 2001
18. Thái Phiên (2000). Sử dụng, quản lý đất bền vững, NXB Nông nghiệp, Hà Nội 19. Trần An Phong và cộng tác viên (1995). Đánh giá hiện trạng sử dụng đất theoquan điểm sinh thái và phát triển lâu bền,Viện Quy hoạch và thiết kế nông nghiệp, NXB Nông nghiệp Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Sử dụng, quản lý đất bền vững
Tác giả: Thái Phiên
Nhà XB: NXB Nông nghiệp
Năm: 2000
20. Trần Đình Đằng (1994). trường Đại học Kinh tế Quốc dân - Uỷ Ban Kế hoạch Nhà nước “Hội thảo khoa học về chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp nông thôn Việt Nam”, Hà Nội, ngày 22 và 23/11/1994 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Hội thảo khoa học về chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp nôngthôn Việt Nam
Tác giả: Trần Đình Đằng
Năm: 1994
21. Trần Đức Viên (1995). Cân bằng dinh dưỡng đất và phát triển nông nghiệp vùng Nguyên Xá đồng bằng sông Hồng, Kết quả Nghiên cứu khoa học Khoa Trồng Trọt 1994- 1995, ĐHNN I - Hà Nội, NXB Nông nghiệp, Hà Nội, trang 256- 257 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Cân bằng dinh dưỡng đất và phát triển nông nghiệp vùng Nguyên Xá đồng bằng sông Hồng
Tác giả: Trần Đức Viên
Nhà XB: NXB Nông nghiệp
Năm: 1995
24. Vũ Thị Bình (1993). Hiệu quả kinh tế sử dụng đất canh tác trên đất phù sa sông Hồng, huyện Mỹ Văn, tỉnh Hải Hưng, Tạp chí Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm, tháng 3. tr. 391-392 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Hiệu quả kinh tế sử dụng đất canh tác trên đất phù sa sông Hồng, huyện Mỹ Văn, tỉnh Hải Hưng
Tác giả: Vũ Thị Bình
Nhà XB: Tạp chí Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm
Năm: 1993
26. A.J.Smith, Julian Dumaski (1993). FESLM An International framme - work for Evaluating sustainable and management, World soil report No Sách, tạp chí
Tiêu đề: FESLM An International framework for Evaluating sustainable and management
Tác giả: A.J. Smith, Julian Dumaski
Nhà XB: World Soil Report
Năm: 1993
30. Samuelson P.A và Nordhouse W (1989). Economics, Institute of InternationalRelations, Hanoi Sách, tạp chí
Tiêu đề: Economics
Tác giả: Samuelson P.A, Nordhouse W
Nhà XB: Institute of International Relations
Năm: 1989
1. Cao Liêm, Trần Đức Viên (1993). Sinh thái học Nông nghiệp và bảo vệ môi trường, NXB Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp, Hà Nội Khác
3. Đào Châu Thu và Nguyễn Khang (1997). Bài giảng đánh giá đất, trường Đại học Nông nghiệp I, Hà Nội Khác
4. Đào Thế Tuấn (1993). Cơ sở khoa học xác định cơ cấu luân canh cây trồng, NXBNN, Hà Nội Khác
9. Hoàng Thu Hà (2001). Cần dấn thân nghiên cứu chọn vẹn1 vấn đề nào đó (Bài phỏng vấn đồng chí Nguyễn Quang Thạch), Tạp chí Tia sáng3/2001 Khác
10. Nguyễn Đình Hợi (1993). Kinh tế tổ chức và quản lý sản xuất kinh doanh nông nghiệp. NXB Thống kê, Hà Nội Khác
11. Nguyễn Hữu Quỳnh, Đỗ Huy Lân, Trần Đức Hậu (1998). Đại từ điển kinh tế thị trường, NXB Từ điển Bách Khoa Hà Nội, trang 262, 900, 963 Khác
12. Nguyễn Minh Tuấn (2005). Đánh giá hiệu quả kinh tế của một số loại hình sử dụng đất canh tác chủ yếu tại huyện Tam Nông - tỉnh Phú Thọ Khác

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w