Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
2. Chi cục Thống kê huyện Phú Xuyên (2015). Niên giám thống kê Phú Xuyên 2014. Phú Xuyên |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Niên giám thống kê Phú Xuyên 2014 |
Tác giả: |
Chi cục Thống kê huyện Phú Xuyên |
Nhà XB: |
Phú Xuyên |
Năm: |
2015 |
|
5. Đỗ Nguyên Hải (2001). Đánh giá khả năng sử dụng đất và hướng sử dụng đất bền vững trong sản xuất nông nghiệp của huyện Tiên Sơn – tỉnh Bắc Ninh, Luận án tiến sĩ nông nghiệp, Trường ĐHNNN I - Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá khả năng sử dụng đất và hướng sử dụng đất bền vững trong sản xuất nông nghiệp của huyện Tiên Sơn – tỉnh Bắc Ninh |
Tác giả: |
Đỗ Nguyên Hải |
Nhà XB: |
Trường ĐHNNN I - Hà Nội |
Năm: |
2001 |
|
6. Đỗ Thị Tám (2001). Đánh giá hiệu quả sử dụngđất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hoá huyện Văn Giang - tỉnh Hưng Yên, Luận văn thạc sĩ nông nghiệp, Trường ĐHNNI - Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hoá huyện Văn Giang - tỉnh Hưng Yên |
Tác giả: |
Đỗ Thị Tám |
Nhà XB: |
Trường ĐHNNI - Hà Nội |
Năm: |
2001 |
|
7. Đường Hồng Dật (2008). Kỹ thuật bón phân cân đối và hợp lý cho cây trồng.NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kỹ thuật bón phân cân đối và hợp lý cho cây trồng |
Tác giả: |
Đường Hồng Dật |
Nhà XB: |
NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ |
Năm: |
2008 |
|
8. FAOSAT (1995). Hội thảo về Phân tích kinh tế của các chính sách nông nghiệp (GCP/JNT/591/FRA), 4/1995 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hội thảo về Phân tích kinh tế của các chính sách nông nghiệp |
Năm: |
1995 |
|
15. Phạm Chí Thành, Phạm Tiến Dũng, Đào Châu Thu, Trần Đức Viên (1996). Hệ Thống nông nghiệp, Giáo trình cao học nông nghiệp, trường ĐHNN I, Hà Nội 16. Phạm Thị Hương (2006). Bài giảng hệ thống nông nghiệp, trường Đại học Nôngnghiệp I, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hệ Thống nông nghiệp |
Tác giả: |
Phạm Chí Thành, Phạm Tiến Dũng, Đào Châu Thu, Trần Đức Viên |
Nhà XB: |
Giáo trình cao học nông nghiệp, trường ĐHNN I, Hà Nội |
Năm: |
1996 |
|
17. Phan sĩ Mẫn, Nguyễn Việt Anh (2001). Định Hướng và tổ chức phát triển nền nông nghiệp hàng hoá, Tạp Chí nghiên cứu kinh tế, số 273, trang 21-29. Luận văn thạc sĩ nông nghiệp, Trường ĐHNNI - Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Định Hướng và tổ chức phát triển nền nông nghiệp hàng hoá |
Tác giả: |
Phan sĩ Mẫn, Nguyễn Việt Anh |
Nhà XB: |
Tạp Chí nghiên cứu kinh tế |
Năm: |
2001 |
|
18. Thái Phiên (2000). Sử dụng, quản lý đất bền vững, NXB Nông nghiệp, Hà Nội 19. Trần An Phong và cộng tác viên (1995). Đánh giá hiện trạng sử dụng đất theoquan điểm sinh thái và phát triển lâu bền,Viện Quy hoạch và thiết kế nông nghiệp, NXB Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sử dụng, quản lý đất bền vững |
Tác giả: |
Thái Phiên |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2000 |
|
20. Trần Đình Đằng (1994). trường Đại học Kinh tế Quốc dân - Uỷ Ban Kế hoạch Nhà nước “Hội thảo khoa học về chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp nông thôn Việt Nam”, Hà Nội, ngày 22 và 23/11/1994 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hội thảo khoa học về chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp nôngthôn Việt Nam |
Tác giả: |
Trần Đình Đằng |
Năm: |
1994 |
|
21. Trần Đức Viên (1995). Cân bằng dinh dưỡng đất và phát triển nông nghiệp vùng Nguyên Xá đồng bằng sông Hồng, Kết quả Nghiên cứu khoa học Khoa Trồng Trọt 1994- 1995, ĐHNN I - Hà Nội, NXB Nông nghiệp, Hà Nội, trang 256- 257 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cân bằng dinh dưỡng đất và phát triển nông nghiệp vùng Nguyên Xá đồng bằng sông Hồng |
Tác giả: |
Trần Đức Viên |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1995 |
|
24. Vũ Thị Bình (1993). Hiệu quả kinh tế sử dụng đất canh tác trên đất phù sa sông Hồng, huyện Mỹ Văn, tỉnh Hải Hưng, Tạp chí Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm, tháng 3. tr. 391-392 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hiệu quả kinh tế sử dụng đất canh tác trên đất phù sa sông Hồng, huyện Mỹ Văn, tỉnh Hải Hưng |
Tác giả: |
Vũ Thị Bình |
Nhà XB: |
Tạp chí Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm |
Năm: |
1993 |
|
26. A.J.Smith, Julian Dumaski (1993). FESLM An International framme - work for Evaluating sustainable and management, World soil report No |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
FESLM An International framework for Evaluating sustainable and management |
Tác giả: |
A.J. Smith, Julian Dumaski |
Nhà XB: |
World Soil Report |
Năm: |
1993 |
|
30. Samuelson P.A và Nordhouse W (1989). Economics, Institute of InternationalRelations, Hanoi |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Economics |
Tác giả: |
Samuelson P.A, Nordhouse W |
Nhà XB: |
Institute of International Relations |
Năm: |
1989 |
|
1. Cao Liêm, Trần Đức Viên (1993). Sinh thái học Nông nghiệp và bảo vệ môi trường, NXB Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp, Hà Nội |
Khác |
|
3. Đào Châu Thu và Nguyễn Khang (1997). Bài giảng đánh giá đất, trường Đại học Nông nghiệp I, Hà Nội |
Khác |
|
4. Đào Thế Tuấn (1993). Cơ sở khoa học xác định cơ cấu luân canh cây trồng, NXBNN, Hà Nội |
Khác |
|
9. Hoàng Thu Hà (2001). Cần dấn thân nghiên cứu chọn vẹn1 vấn đề nào đó (Bài phỏng vấn đồng chí Nguyễn Quang Thạch), Tạp chí Tia sáng3/2001 |
Khác |
|
10. Nguyễn Đình Hợi (1993). Kinh tế tổ chức và quản lý sản xuất kinh doanh nông nghiệp. NXB Thống kê, Hà Nội |
Khác |
|
11. Nguyễn Hữu Quỳnh, Đỗ Huy Lân, Trần Đức Hậu (1998). Đại từ điển kinh tế thị trường, NXB Từ điển Bách Khoa Hà Nội, trang 262, 900, 963 |
Khác |
|
12. Nguyễn Minh Tuấn (2005). Đánh giá hiệu quả kinh tế của một số loại hình sử dụng đất canh tác chủ yếu tại huyện Tam Nông - tỉnh Phú Thọ |
Khác |
|