Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
4. Neumeister H (1978). Sự thuần hóa gà, Cơ sở sinh học của nhân giống và nuôi dưỡng gia cầm (Nguyễn Chí Bảo dịch). NXB Khoa học và Kỹ thuật |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sự thuần hóa gà, Cơ sở sinh học của nhân giống và nuôi dưỡng gia cầm |
Tác giả: |
Neumeister H |
Nhà XB: |
NXB Khoa học và Kỹ thuật |
Năm: |
1978 |
|
18. Tiêu chuẩn Việt Nam (2005). Phương pháp xác định hàm lượng lipit thô, TCVN 4321:2001 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp xác định hàm lượng lipit thô |
Nhà XB: |
Tiêu chuẩn Việt Nam |
Năm: |
2005 |
|
21. Tiêu chuẩn Việt Nam (2005). Phương pháp xác định hàm lượng photpho, TCVN 1525:2001 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp xác định hàm lượng photpho |
Nhà XB: |
Tiêu chuẩn Việt Nam |
Năm: |
2005 |
|
22. Tôn Thất Sơn (2006). Giáo trình dinh dưỡng và thức ăn vật nuôi. Nhà xuất bản Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình dinh dưỡng và thức ăn vật nuôi |
Tác giả: |
Tôn Thất Sơn |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Hà Nội |
Năm: |
2006 |
|
23. Trần Thị Huyền (2013). Sử dụng gạo xay trong thức ăn hỗn hợp cho gà Ai Cập đẻ trứng thương phẩm. Luận văn thạc sĩ. Trường Đại học Nông nghiệp I Hà Nội.Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sử dụng gạo xay trong thức ăn hỗn hợp cho gà Ai Cập đẻ trứng thương phẩm |
Tác giả: |
Trần Thị Huyền |
Nhà XB: |
Trường Đại học Nông nghiệp I Hà Nội |
Năm: |
2013 |
|
24. North M.O and P.D. Bell (1990). Van Nostrand Reinhold- New Yord. Ricard F.H (1998): Ifluence of stocking density on growth rate and carcass characteristic of floor reared meat type domestic chicken, Annales de Zootechnic 37, pp.87-98 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ifluence of stocking density on growth rate and carcass characteristic of floor reared meat type domestic chicken |
Tác giả: |
Ricard F.H |
Nhà XB: |
Annales de Zootechnic |
Năm: |
1998 |
|
27. Farrell D. J (1983). Feeding standards for Australian livestock - poultry, SCA Technical report series. No. 12. Camberra - Australian |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Feeding standards for Australian livestock - poultry |
Tác giả: |
D. J. Farrell |
Nhà XB: |
SCA Technical report series |
Năm: |
1983 |
|
29. Li X.L., S.L. Yuan, X.S. Piao, C.H. Lai, J.J. Zang, Y.H. Ding, L.J. Han and In 6. K.Han, 2006, The nutritional value of brown rice and maize for growing pigs.Asian-Aust. J. Anim. Sci. Vol 19 (6).pp. 892-897 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The nutritional value of brown rice and maize for growing pigs |
Tác giả: |
Li X.L., S.L. Yuan, X.S. Piao, C.H. Lai, J.J. Zang, Y.H. Ding, L.J. Han, K.Han |
Nhà XB: |
Asian-Aust. J. Anim. Sci. |
Năm: |
2006 |
|
32. Pym R. A. E (1979). An correlated responemto selection for body weight gain, feed consumption and feed conversion. Br. Poultry Sci. pp. 20 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
An correlated responemto selection for body weight gain, feed consumption and feed conversion |
Tác giả: |
Pym R. A. E |
Nhà XB: |
Br. Poultry Sci. |
Năm: |
1979 |
|
1. Cục Chăn nuôi - Bộ Nông nghiệp và PTNT (2012). Đề án nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn chăn nuôi giai đoạn 2013-2020 và tầm nhìn đến năm 2030. Bản dự thảo lần 1 |
Khác |
|
2. Cục Chăn nuôi (2012). Hội thảo Sử dụng thóc, gạo thay thế ngô và lúa mỳ làm thức ăn chăn nuôi, Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Khác |
|
3. Đặng Vũ Bình (2002). Di truyền số lượng và chọn giống vật nuôi, giáo trình sau đại học. Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Khác |
|
5. Nguyễn Mạnh Hùng, Hoàng Thanh, Bùi Hữu Đoàn và Nguyễn Thị Mai (1994). Chăn nuôi gia cầm. NXB Nông nghiệp. tr.104-108, 122-123, 170 |
Khác |
|
7. Nguyễn Thị Lẫm, Hoàng Văn Phụ, Dương Văn Sản và Nguyễn Đức Thạch (2003). Giáo trình cây lương thực. NXB Nông nghiệp |
Khác |
|
8. Nguyễn Thị Mai (2001). Xác định giá trị năng lượng trao đổi (ME) của một số loại thức ăn cho gà và mức năng lượng hợp lý cho gà Broiler. Luận án tiến sĩ Khoa học Nông nghiệp. Trường ĐHNN I Hà Nội |
Khác |
|
9. Nguyễn Thị Mai, Bùi Hữu Đoàn và Hoàng Thanh (2009). Giáo trình chăn nuôi gia cầm. Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Khác |
|
11. Tiêu chuẩn việt nam (1997). Phương pháp xác định sinh trưởng tương đối TCVN |
Khác |
|
13. Tiêu chuẩn Việt Nam (2006). Phương pháp lấy mẫu, TCVN 4325:2006 |
Khác |
|
14. Tiêu chuẩn Việt Nam (2005). Chuẩn bị mẫu thử, TCVN 6952:2001 |
Khác |
|
15. Tiêu chuẩn Việt Nam (2007). Phương pháp xác định hàm lượng tro thô, TCVN 4327:2007 (ISO 5984:2002) |
Khác |
|