Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (2013). Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch 6 tháng đầu năm 2013 ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch 6 tháng đầu năm 2013 ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Tác giả: |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Năm: |
2013 |
|
5. Lê Hòa Bình và Nguyễn Ngọc Hà (1993). Khảo sát cây thức ăn mới nhập ở một số vùng và trong nông hộ chăn nuôi. Kết quả nghiên cứu khoa học kỹ thuật. Viện chăn nuôi |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khảo sát cây thức ăn mới nhập ở một số vùng và trong nông hộ chăn nuôi |
Tác giả: |
Lê Hòa Bình, Nguyễn Ngọc Hà |
Nhà XB: |
Kết quả nghiên cứu khoa học kỹ thuật |
Năm: |
1993 |
|
6. Lê Văn An và Đặng Thị Diệu (2008). “Khả năng sinh trưởng, năng suất và thành phần dinh dưỡng cây cỏ Alfalfa (Medicago sativa L.) trồng tại Lâm Đồng”. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khả năng sinh trưởng, năng suất và thành phần dinh dưỡng cây cỏ Alfalfa (Medicago sativa L.) trồng tại Lâm Đồng |
Tác giả: |
Lê Văn An, Đặng Thị Diệu |
Nhà XB: |
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Năm: |
2008 |
|
7. Nguyễn Đức Hùng (2005). Xác định thành phần hoá học, giá trị dinh dưỡng và ảnh hưởng của bột lá keo dậu (Leucaenanlecocephala) đã qua xử lý đến sức sản xuất của gà broiler và gà sinh sản. Luận án tiến sỹ Nông nghiệp, Đại học Thái Nguyên |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xác định thành phần hoá học, giá trị dinh dưỡng và ảnh hưởng của bột lá keo dậu (Leucaenanlecocephala) đã qua xử lý đến sức sản xuất của gà broiler và gà sinh sản |
Tác giả: |
Nguyễn Đức Hùng |
Nhà XB: |
Đại học Thái Nguyên |
Năm: |
2005 |
|
10. Nguyễn Ngọc Hà, Đặng Thị Tuân, Bùi Văn Chính và Bùi Thị Oanh (1994), Bột lá keo dậu (Leuceana leucocephala) “Nguồn caroten và kháng vi lượng cho gia cầm”, Hội thảo thức ăn bổ sung, sinh sản và thụ tinh nhân tạo - Viện Chăn Nuôi, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bột lá keo dậu (Leuceana leucocephala) “Nguồn caroten và kháng vi lượng cho gia cầm” |
Tác giả: |
Nguyễn Ngọc Hà, Đặng Thị Tuân, Bùi Văn Chính, Bùi Thị Oanh |
Nhà XB: |
Hội thảo thức ăn bổ sung, sinh sản và thụ tinh nhân tạo - Viện Chăn Nuôi |
Năm: |
1994 |
|
14. Quang Hiển và Hồ Thị Bích Ngọc (2008). Nghiên cứu trồng, chế biến bảo quản và sử dụng cỏ STYLOSANTHES GUIANESIS CIAT 184 cho gà thịt và gà bố mẹ Lương Phượng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu trồng, chế biến bảo quản và sử dụng cỏ STYLOSANTHES GUIANESIS CIAT 184 cho gà thịt và gà bố mẹ Lương Phượng |
Tác giả: |
Quang Hiển, Hồ Thị Bích Ngọc |
Năm: |
2008 |
|
17. Tổng cục thống kê (2016), Thông cáo báo chí về số liệu thống kê kinh tế - xã hội sáu tháng đầu năm 2016. Truy cập ngày 12/12/2016 tại http://www.gso.gov.vn /default. aspx?tabid=621&ItemID=15853 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thông cáo báo chí về số liệu thống kê kinh tế - xã hội sáu tháng đầu năm 2016 |
Tác giả: |
Tổng cục thống kê |
Năm: |
2016 |
|
19. Trần Long (1994). Xác định đặc điểm di truyền một số tính trạng sản xuất và lựa chọn phương pháp chọn giống thích hợp đối với các dòng gà thịt Hybrô HV85.Luận án PTS khoa học nông nghiệp. Tr. 90 - 114 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xác định đặc điểm di truyền một số tính trạng sản xuất và lựa chọn phương pháp chọn giống thích hợp đối với các dòng gà thịt Hybrô HV85 |
Tác giả: |
Trần Long |
Nhà XB: |
Luận án PTS khoa học nông nghiệp |
Năm: |
1994 |
|
20. Trần Tố và Nguyễn Tiến Đạt (2006). Nghiên cứu khả năng sinh trưởng phát triển, năng suất xanh và thành phần hoá học của bột thân lá đỗ nho nhe |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu khả năng sinh trưởng phát triển, năng suất xanh và thành phần hoá học của bột thân lá đỗ nho nhe |
Tác giả: |
Trần Tố, Nguyễn Tiến Đạt |
Năm: |
2006 |
|
21. Trịnh Thị Tú (2015). Khả năng sản xuất trứng của gà ISA BROWN và gà Ai Cập nuôi tại xã Yên Trường, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa. Luận án thạc sỹ. Học viện Nông Nghiệp Việt Nam. tr. 50-63 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khả năng sản xuất trứng của gà ISA BROWN và gà Ai Cập nuôi tại xã Yên Trường, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa |
Tác giả: |
Trịnh Thị Tú |
Nhà XB: |
Học viện Nông Nghiệp Việt Nam |
Năm: |
2015 |
|
22. Tiêu chuẩn Việt Nam (2005). Phương pháp xác định hàm lượng lipit thô, TCVN 4321:2001 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp xác định hàm lượng lipit thô |
Năm: |
2005 |
|
27. Tiêu chuẩn Việt Nam (2007). Phương pháp xác định hàm lượng xơ thô, TCVN 4329:2007 (ISO 6865:2000) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp xác định hàm lượng xơ thô, TCVN 4329:2007 (ISO 6865:2000) |
Nhà XB: |
Tiêu chuẩn Việt Nam |
Năm: |
2007 |
|
30. Akinlade J., Farinu G. O., Awogbade A. O. and Gbadamosi A. J. (2002). Screening five varieties of cowpea (Vigna unguiculata) for fodder yield and quality in crop-livestock farming system. Proc. 27th Annual Conf. NSAP, FUT, Akure. pp.221-222 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Screening five varieties of cowpea (Vigna unguiculata) for fodder yield and quality in crop-livestock farming system |
Tác giả: |
Akinlade J., Farinu G. O., Awogbade A. O., Gbadamosi A. J |
Nhà XB: |
Proc. 27th Annual Conf. NSAP, FUT, Akure |
Năm: |
2002 |
|
31. AOAC official methods of analysis (2000) Caroten and Xanthophylls in dried plant material and mixed feed. Methods 970.64. AOAC International |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
AOAC official methods of analysis |
Nhà XB: |
AOAC International |
Năm: |
2000 |
|
33. Aygun Ali and Olgun Osman (2010). The effect of nonfeed and feed withdrawal molting methods on molt and post molt performance in laying hens. Trends in Animal & Veterinary Sciences Journal. 1(2). pp. 45 – 48 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The effect of nonfeed and feed withdrawal molting methods on molt and post molt performance in laying hens |
Tác giả: |
Aygun Ali, Olgun Osman |
Nhà XB: |
Trends in Animal & Veterinary Sciences Journal |
Năm: |
2010 |
|
34. Brandsch H. and H. Biilchel (1978). Cơ sở của sự nhân giống và di truyền giống ở gia cầm( Bản dịch của Nguyễn Chí Bảo). NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội. Tr.7; 129 - 158 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở của sự nhân giống và di truyền giống ở gia cầm |
Tác giả: |
Brandsch H., H. Biilchel, Nguyễn Chí Bảo |
Nhà XB: |
NXB Khoa học và Kỹ thuật |
Năm: |
1978 |
|
37. Chanphone Keoboualapheth and Choke Mikled (2003). Growth performance of indigenous pig fed with Stylosanthes guianensis CIAT 184 as replacement for rice bran, Livestock Research for Rural Development 15 (9) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Growth performance of indigenous pig fed with Stylosanthes guianensis CIAT 184 as replacement for rice bran |
Tác giả: |
Chanphone Keoboualapheth, Choke Mikled |
Nhà XB: |
Livestock Research for Rural Development |
Năm: |
2003 |
|
38. Chomchai N., Punyvirocha T. and Nakamanee G. (1992). Use of Hedge Lucerne Leaf Meal in Poultry Rations of Broiler Rations. Annual Research Project, Department of Livestock Development, Ministry of Agriculture and Cooperative.Bangkok. pp. 129-137 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Use of Hedge Lucerne Leaf Meal in Poultry Rations of Broiler Rations |
Tác giả: |
Chomchai N., Punyvirocha T., Nakamanee G |
Nhà XB: |
Annual Research Project, Department of Livestock Development, Ministry of Agriculture and Cooperative |
Năm: |
1992 |
|
40. Fasuyi A. O. (2005). Nutrient composition and processing effects on cassava (Manihot esculenta, Crantz) leaf protein concentrate (CLPC) in broiler starter:Effect on performance, muscle growth, haematology and serum metabolites. Int. J.Poult. Sci. pp.339-349 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nutrient composition and processing effects on cassava (Manihot esculenta, Crantz) leaf protein concentrate (CLPC) in broiler starter:Effect on performance, muscle growth, haematology and serum metabolites |
Tác giả: |
Fasuyi A. O |
Nhà XB: |
Int. J. Poult. Sci. |
Năm: |
2005 |
|
41. Fasuyi A. O. (2006). Protein replacement value of cassava (Manihot esculenta, crantz) leaf protein concentrate (CLPC-cassava leaf protein in laying birds, International journal of food, agriculture and environment. 4 (2). pp. 54-59 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Protein replacement value of cassava (Manihot esculenta, crantz) leaf protein concentrate (CLPC-cassava leaf protein in laying birds |
Tác giả: |
Fasuyi A. O |
Nhà XB: |
International journal of food, agriculture and environment |
Năm: |
2006 |
|