Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Đặng Thị Diễm Hồng (2008). Sử dụng một số loài vi tảo giàu dinh dưỡng trong sinh sản nhân tạo ngao Bến Tre (Meretrix lyrata) (Sowberby, 1851). Tuyển tập báo cáo khoa học – Hội thảo Động vật thân mềm toàn quốc, lần thứ V. tr. 175-185 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sử dụng một số loài vi tảo giàu dinh dưỡng trong sinh sản nhân tạo ngao Bến Tre (Meretrix lyrata) (Sowberby, 1851) |
Tác giả: |
Đặng Thị Diễm Hồng |
Nhà XB: |
Tuyển tập báo cáo khoa học – Hội thảo Động vật thân mềm toàn quốc |
Năm: |
2008 |
|
4. Johanson (1972). Cơ sở di truyền của năng suất và chọn giống động vật (tập 1, 2). Người dịch: Phan Cự Nhân, Trần Đình Miên, Tạ Toàn, Trần Đình Long dịch, Nxb KHKT, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở di truyền của năng suất và chọn giống động vật (tập 1, 2) |
Tác giả: |
Johanson |
Nhà XB: |
Nxb KHKT |
Năm: |
1972 |
|
9. Nguyễn Ngọc Phục và Trịnh Hồng Sơn (2006). Ảnh hưởng của cai sữa tại chỗ đến sinh trưởng lợn con đến 60 ngày tuổi. Báo cáo khoa học Viện Chăn nuôi,số1 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnh hưởng của cai sữa tại chỗ đến sinh trưởng lợn con đến 60 ngày tuổi |
Tác giả: |
Nguyễn Ngọc Phục, Trịnh Hồng Sơn |
Nhà XB: |
Báo cáo khoa học Viện Chăn nuôi |
Năm: |
2006 |
|
12. Nguyễn Văn Tiến (1994). Rong Câu Gracilaria tetuistipitata ở vùng biển Quảng Ninh. Tài nguyên và môi trường biển. 2. tr. 107-110 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Rong Câu Gracilaria tetuistipitata ở vùng biển Quảng Ninh |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Tiến |
Nhà XB: |
Tài nguyên và môi trường biển |
Năm: |
1994 |
|
25. Tin Tức (2011). Nghề vớt rong biển ở Ninh Thuận. Tin Tức-3/5/2011 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghề vớt rong biển ở Ninh Thuận |
Tác giả: |
Tin Tức |
Nhà XB: |
Tin Tức |
Năm: |
2011 |
|
29. Trung tâm tin học và thống kê, 2013. Báo cáo thống kê tháng 12 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo thống kê tháng 12 |
Tác giả: |
Trung tâm tin học và thống kê |
Năm: |
2013 |
|
2. Đặng Thị Diễm Hồng (2009). Nghiên cứu đánh giá và khai thác hoạt chất từ tảo biển – Viện Công nghệ sinh học – Trung tâm Khoa học & Công nghệ quốc gia |
Khác |
|
3. Đỗ Trí Hòa (2015). Sử dụng bột rong Mơ (Sargassum spp.) làm thức ăn chăn nuôi gà thịt, Luận văn Thạc sĩ Nông nghiệp, Hà nội |
Khác |
|
5. Lê Hoàng Thế (2008), Khảo sát sự sinh trưởng của heo con sau cai sữa (28-56 ngày tuổi) ở Trung Tâm Giống gia súc gia cầm tỉnh Sóc Trăng, Luận văn Thạc sĩ, Đại học Cần Thơ |
Khác |
|
7. Nguyễn Hữu Dinh, Huỳnh Quang Năng, Trần Ngọc Bút và Nguyễn Văn Tiến (1993). Rong biển Việt Nam phần phía Bắc. Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
Khác |
|
8. Nguyễn Hữu Đại (1997). Rong Mơ Việt Nam – Nguồn lợi và sử dụng. Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Khác |
|
10. Nguyễn Thị Thu Hòa (2009). Luận văn Thạc sĩ Nông nghiệp. Đánh giá khả năng sản xuất của một số tổ hợp lai lợn ngoại tại một số trang trại trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Khác |
|
11. Nguyễn Thiện, Trần Đình Miên, Võ trọng Hốt (2005), Con lợn ở Việt Nam, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội |
Khác |
|
13. Nguyễn Văn Thắng và Đặng Vũ Bình (2005), So sánh khả năng sinh sản của nái lai F1 (Landrac xx Yorkshire) phối với đực Duroc và Pietrain. Tạp chí khoa học kỹ thuật nông ngghiệp. Trường Đại học Nông Nghiệp I. 3 (2) |
Khác |
|
14. Nguyễn Văn Thiện và Trần Đình Miên ( 1995). Di truyền sô lượng ứng dụng trong chăn nuôi, Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội |
Khác |
|
16. Tài liệu tập huấn - kỹ thuật chăn nuôi lợn ngoại, TTNC Lợn Thụy Phương, 2004 |
Khác |
|
17. Tiêu chuẩn Việt Nam (2001). Phương pháp xác định hàm lượng phospho, TCVN 1525:2001 (ISO 6491:1998) |
Khác |
|
18. Tiêu chuẩn Việt Nam (2005a). Phương pháp xác định hàm lượng nước, TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) |
Khác |
|
19. Tiêu chuẩn Việt Nam (2005b). Phương pháp xác định hàm lượng Lipit thô, TCVN 4331:2005 (ISO 6492:1999) |
Khác |
|
20. Tiêu chuẩn Việt Nam (2006). Phương pháp lấy mẫu, TCVN 4325:2006 |
Khác |
|