Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Brandsch H. và h Biichel (1978). Cơ sở của nhân giống và di truyền ởgia cầm. Cơ sở sinh học của nhân giống và nuôidưỡng giacầm (Nguyễn Chí Bảo dịch). NXB KH và KT - Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở của nhân giống và di truyền ở gia cầm. Cơ sở sinh học của nhân giống và nuôi dưỡng gia cầm |
Tác giả: |
Brandsch H., Biichel |
Nhà XB: |
NXB KH và KT - Hà Nội |
Năm: |
1978 |
|
6. ĐặngHữu Lanh, Trần ĐìnhMiên, Trần Bình Trọng (1999). Cơ sở di truyền chọn giống động vật.NXB Giáo dục, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở di truyền chọn giống động vật |
Tác giả: |
Đặng Hữu Lanh, Trần Đình Miên, Trần Bình Trọng |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục |
Năm: |
1999 |
|
7. Đặng Thái Hải (2007). Ảnh hưởng của khẩu phần Protein thấp được bổ sung D.L- methionin và L-Lyzin.HCl đến sức sản xuất của đàn gà đẻ Isa Brown thương phẩm giai đoạn từ 23 đến 40 tuần tuổi. Tạp chí KHKT Nông nghiệp, tập V. (3). tr 39-44 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnh hưởng của khẩu phần Protein thấp được bổ sung D.L- methionin và L-Lyzin.HCl đến sức sản xuất của đàn gà đẻ Isa Brown thương phẩm giai đoạn từ 23 đến 40 tuần tuổi |
Tác giả: |
Đặng Thái Hải |
Nhà XB: |
Tạp chí KHKT Nông nghiệp |
Năm: |
2007 |
|
8. Đặng Thị Diễm Hồng (2008). Sử dụng một số loài vi tảo giàu dinh dưỡng trong sinh sản nhân tạo ngao Bến Tre (Meretrix lyrata) (Sowberby. 1851).Tuyển tập báo cáo khoa học – Hội thảo Động vật thân mềm toàn quốc, lần thứ V: 175-185 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sử dụng một số loài vi tảo giàu dinh dưỡng trong sinh sản nhân tạo ngao Bến Tre (Meretrix lyrata) (Sowberby. 1851) |
Tác giả: |
Đặng Thị Diễm Hồng |
Nhà XB: |
Tuyển tập báo cáo khoa học – Hội thảo Động vật thân mềm toàn quốc |
Năm: |
2008 |
|
9. Đặng Thị Diễm Hồng (2009). Nghiên cứu đánh giá và khai thác hoạtchất từ tảo biển. Viện Công nghệ sinh học – Trung tâm Khoa học & Công nghệ quốc gia |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu đánh giá và khai thác hoạtchất từ tảo biển |
Tác giả: |
Đặng Thị Diễm Hồng |
Nhà XB: |
Viện Công nghệ sinh học – Trung tâm Khoa học & Công nghệ quốc gia |
Năm: |
2009 |
|
10. Đinh Sỹ Dũng (2010). Nghiên cứu ảnh hưởng của khô bã gấc đến một số chỉ tiêu năng suấ, chất lượng trứng trên đàn gà đẻ trứng thương phẩm. Luận văn thạc sĩ nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu ảnh hưởng của khô bã gấc đến một số chỉ tiêu năng suấ, chất lượng trứng trên đàn gà đẻ trứng thương phẩm |
Tác giả: |
Đinh Sỹ Dũng |
Nhà XB: |
Luận văn thạc sĩ nông nghiệp |
Năm: |
2010 |
|
12. Huỳnh Quang Năng, N. H. Dinh, Phạm Văn Huyên, Lê Như Hậu(1999). Hiện trạng và nguồn lợi rong Mơ-Sargassum ven biển phía Nam. Trong Hiện trạng và nguồn lợi các nhóm rong biển kinh tế phía Nam Việt Nam. BCKH. Phân viện Khoa học Vật liệu tại Nha Trang, 39 tr |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hiện trạng và nguồn lợi rong Mơ-Sargassum ven biển phía Nam |
Tác giả: |
Huỳnh Quang Năng, N. H. Dinh, Phạm Văn Huyên, Lê Như Hậu |
Nhà XB: |
BCKH. Phân viện Khoa học Vật liệu tại Nha Trang |
Năm: |
1999 |
|
13. Khavecman (1972). Sự di truyền năng suất ở gia cầm. Cơ sở di truyền của năng suất và chọn giống động vật, tập 2. Johansson chủ biên. Phan Cự Nhân. Trần Đình Trọng dịch. NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội. tr31. 34-37,49, 51, 53, 70, 88 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sự di truyền năng suất ở gia cầm |
Tác giả: |
Khavecman |
Nhà XB: |
NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội |
Năm: |
1972 |
|
14. Lê Viết Ly (1995). Sinh lý gia súc, Giáo trình cao học Nông nghiệp. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sinh lý gia súc, Giáo trình cao học Nông nghiệp |
Tác giả: |
Lê Viết Ly |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1995 |
|
19. Nguyễn Tất Thắng (2008). Đánh giá khả năng sinh trưởng, sức sản xuất và hiệu quả kinh tế chăn nuôi gà đẻ trứng thương phẩm giống CP Brown nuôi theo phương thức công nghiệp tại trại Tám Lợi, Nam Sách. Hải Dương. Luận văn Thạc sĩ Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá khả năng sinh trưởng, sức sản xuất và hiệu quả kinh tế chăn nuôi gà đẻ trứng thương phẩm giống CP Brown nuôi theo phương thức công nghiệp tại trại Tám Lợi, Nam Sách. Hải Dương |
Tác giả: |
Nguyễn Tất Thắng |
Nhà XB: |
Luận văn Thạc sĩ Nông nghiệp |
Năm: |
2008 |
|
20. Nguyễn Thị Mai Phương (2004). Nghiên cứu khả năng sinh sản, sinh trưởng và phẩm chất thịt của giống gà Ác Việt Nam. Luận án Tiến Sĩ Nông nghiệp, Viện chăn nuôi, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu khả năng sinh sản, sinh trưởng và phẩm chất thịt của giống gà Ác Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Mai Phương |
Nhà XB: |
Viện chăn nuôi |
Năm: |
2004 |
|
26. Phùng Đức Tiến (1996). Nghiên cứu một số tổ hợp lai gà Broiler giữa các dòng gà hướng thịt giống Ross 208 và Hybro HV-85.Luận án Tiến sỹ Khoa học Nông nghiệp,Viện KHKT Nông nghiệp Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu một số tổ hợp lai gà Broiler giữa các dòng gà hướng thịt giống Ross 208 và Hybro HV-85 |
Tác giả: |
Phùng Đức Tiến |
Nhà XB: |
Luận án Tiến sỹ Khoa học Nông nghiệp |
Năm: |
1996 |
|
27. Schuberth L. Ruhand R (1978). Cơ sở sinh học của nhân giống và nuôi dưỡng gia cầm (Người dịch: Nguyễn Chí Bảo). NXB Khoa học và Kỹ Thuật Hà Nội. tr.486 - 524 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở sinh học của nhân giống và nuôi dưỡng gia cầm |
Tác giả: |
Schuberth L., Ruhand R |
Nhà XB: |
NXB Khoa học và Kỹ Thuật Hà Nội |
Năm: |
1978 |
|
29. Trần Công Xuân, Phùng ĐứcTiến, Hoàng Văn Lộc, Bạch Thị Thanh Dân, Nguyễn Quý Khiêm (2004). Kết quả chọn lọc tạo 3 dòng gà, LV1, LV2, LV3, Tuyển tập tập công trình nghiên cứu khoa học công nghệ chăn nuôi gà, phần Chăn nuôi gà.NXB Nông nghiệp, Hà Nội. tr. 51-76 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả chọn lọc tạo 3 dòng gà, LV1, LV2, LV3 |
Tác giả: |
Trần Công Xuân, Phùng Đức Tiến, Hoàng Văn Lộc, Bạch Thị Thanh Dân, Nguyễn Quý Khiêm |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2004 |
|
33. ChamberJ.R.D.E.BernonandJ.S.Gavora(1984).Synthesisand parameters of new population of meat type chickens. Theor. Appl. Genet. pp. 69 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Synthesis and parameters of new population of meat type chickens |
Tác giả: |
Chamber J.R.D.E., Bernon, J.S. Gavora |
Nhà XB: |
Theor. Appl. Genet. |
Năm: |
1984 |
|
34. CardLE. And M.C. Nesheim(1970).Productionaviola.CienciaTecnica lahabana. pp. 68-70 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Productionaviola |
Tác giả: |
CardLE, M.C. Nesheim |
Nhà XB: |
Ciencia Tecnica lahabana |
Năm: |
1970 |
|
35. Hopf A. (1973).The supply of vitamin to broilers.Roche information service |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The supply of vitamin to broilers |
Tác giả: |
A. Hopf |
Nhà XB: |
Roche information service |
Năm: |
1973 |
|
37. Proudman J.A. W.J. Mellon and D.I. Anderson (1970). “Utilization of feed in fast and slows growing lines of chickens”. Poultry Sci. 49. pp.177-182 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Utilization of feed in fast and slows growing lines of chickens |
Tác giả: |
Proudman J.A. W.J. Mellon and D.I. Anderson |
Năm: |
1970 |
|
40. Shimada A. (1984).“Fundamentos de nutricion animal comparative”. Inipunam - Maxico. pp. 184 - 194 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Fundamentos de nutricion animal comparative |
Tác giả: |
Shimada A |
Năm: |
1984 |
|
41. Summers J. D. (1974).Factor influencing food intake in practice broilerNutrition conference for feed manufacturers. University of NottinghamLondon Butterwhorths. 7. pp. 127 - 140 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Factor influencing food intake in practice broiler Nutrition conference for feed manufacturers |
Tác giả: |
Summers J. D |
Nhà XB: |
University of Nottingham |
Năm: |
1974 |
|