Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bạch Quốc Thắng, Đỗ Ngọc Thúy, Cù Hữu Phú và Nguyễn Ngọc Thiện (2010). Khảo sát một số đặc tính của vi khuẩn Lactobacillus trong điều kiện in vitro. Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y. 17 (6). tr. 24-29 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khảo sát một số đặc tính của vi khuẩn Lactobacillus trong điều kiện in vitro |
Tác giả: |
Bạch Quốc Thắng, Đỗ Ngọc Thúy, Cù Hữu Phú, Nguyễn Ngọc Thiện |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y |
Năm: |
2010 |
|
5. Đỗ Lân (2006). Xác định tỷ lệ bột whey trong thức ăn hỗn hợp cho lợn con sau cai sữa có bổ sung enzym và hiệu quả của việc dùng kháng thể cho lợn con theo mẹ. Luận văn thạc sĩ nông nghiệp. tr. 40 -71 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xác định tỷ lệ bột whey trong thức ăn hỗn hợp cho lợn con sau cai sữa có bổ sung enzym và hiệu quả của việc dùng kháng thể cho lợn con theo mẹ |
Tác giả: |
Đỗ Lân |
Nhà XB: |
Luận văn thạc sĩ nông nghiệp |
Năm: |
2006 |
|
8. Lương Đức Phẩm (2000). Vi sinh học và vệ sinh an toàn thực phẩm. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vi sinh học và vệ sinh an toàn thực phẩm |
Tác giả: |
Lương Đức Phẩm |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2000 |
|
10. Nguyễn Thị Minh Nguyệt và Phan Văn Sỹ (2014). Nghiên cứu hiệu quả sử dụng chế phẩm bã dừa lên men trong chăn nuôi. Viện Nghiên cứu Dầu và Cây có dầu.tr. 1 – 3 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu hiệu quả sử dụng chế phẩm bã dừa lên men trong chăn nuôi |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Phan Văn Sỹ |
Nhà XB: |
Viện Nghiên cứu Dầu và Cây có dầu |
Năm: |
2014 |
|
11. Nguyễn Văn Phú (2009). Ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm Greencab (Calciumbutyrate) trong khẩu phần của lợn con giống ngoại từ 7 – 60 ngày tuổi tại xí |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm Greencab (Calciumbutyrate) trong khẩu phần của lợn con giống ngoại từ 7 – 60 ngày tuổi tại xí |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Phú |
Năm: |
2009 |
|
12. Nguyễn Vĩnh Phước (1978). Giáo trình bệnh truyền nhiễm gia súc. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình bệnh truyền nhiễm gia súc |
Tác giả: |
Nguyễn Vĩnh Phước |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1978 |
|
15. Đặng Thúy Nhung, Nguyễn Thị Quyên và Đoàn Văn Soạn (2016). Hiệu quả của việc bổ sung axit hữu cơ vào khẩu phần ăn của lợn con. Tạp chí Khoa học công nghệ chăn nuôi. 12. tr. 10 - 16 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hiệu quả của việc bổ sung axit hữu cơ vào khẩu phần ăn của lợn con |
Tác giả: |
Đặng Thúy Nhung, Nguyễn Thị Quyên, Đoàn Văn Soạn |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học công nghệ chăn nuôi |
Năm: |
2016 |
|
17. Phạm Kim Đăng và Trần Hiệp (2016). Ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm Bacillus pro đến một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của lợn sinh trưởng. Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi. 205. tr. 37 – 42 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm Bacillus pro đến một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của lợn sinh trưởng |
Tác giả: |
Phạm Kim Đăng, Trần Hiệp |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi |
Năm: |
2016 |
|
19. Tôn Thất Sơn, Nguyễn Thị Mai và Nguyễn Thế Tường (2010). Ảnh hưởng của mức Lysine trong thức ăn đến khả năng sinh trưởng của lợn con lai (Landrace và Yorkshire) từ 7 – 28 ngày tuổi. Tạp chí Khoa học và Phát triển, trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội. 08 (1). tr. 90-97 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnh hưởng của mức Lysine trong thức ăn đến khả năng sinh trưởng của lợn con lai (Landrace và Yorkshire) từ 7 – 28 ngày tuổi |
Tác giả: |
Tôn Thất Sơn, Nguyễn Thị Mai, Nguyễn Thế Tường |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học và Phát triển |
Năm: |
2010 |
|
23. Nguyễn Thế Tường, Nguyễn Văn Phú và Đặng Thúy Nhung (2014). Ảnh hưởng của bổ sung Canxibutyrate vào khẩu phần lợn con từ 7 – 50 ngày tuổi. Tạp chí Khoa học công nghệ chăn nuôi, (4). tr. 35 – 41 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnh hưởng của bổ sung Canxibutyrate vào khẩu phần lợn con từ 7 – 50 ngày tuổi |
Tác giả: |
Nguyễn Thế Tường, Nguyễn Văn Phú, Đặng Thúy Nhung |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học công nghệ chăn nuôi |
Năm: |
2014 |
|
24. Ahmed T.S., Ji Hoon, Hong-Seok Mun and Chul-Ju Yang (2014). Evaluation of Lactobacillus and Bacillus-based probiotics as alternatives to antibiotics in enteric microbial challenged weaned piglets. African Journal of Microbiology Research, Vol. 8 (1). pp. 96-104 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Evaluation of Lactobacillus and Bacillus-based probiotics as alternatives to antibiotics in enteric microbial challenged weaned piglets |
Tác giả: |
Ahmed T.S., Ji Hoon, Hong-Seok Mun, Chul-Ju Yang |
Nhà XB: |
African Journal of Microbiology Research |
Năm: |
2014 |
|
25. Akey D. J., D. J. A. Cole and D. Lewis (2002). Energy values in pigs nutrtion. pp. 1 – 9 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Energy values in pigs nutrtion |
Tác giả: |
Akey D. J., D. J. A. Cole, D. Lewis |
Năm: |
2002 |
|
31. Hứjberg B., N. Knudsen, B. Canibe and B. Jensen (2001). Characterisation of the gastrointestinal bacterial community in pigs fed fermented liquid feed and dry feed:composition and fermentation capacity (phenotypic fingerprint). US National Library of Medicin National Institutes of Health. Vol 66 (3b). pp. 455 – 800 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Characterisation of the gastrointestinal bacterial community in pigs fed fermented liquid feed and dry feed:composition and fermentation capacity (phenotypic fingerprint) |
Tác giả: |
Hứjberg B., N. Knudsen, B. Canibe, B. Jensen |
Nhà XB: |
US National Library of Medicine National Institutes of Health |
Năm: |
2001 |
|
33. Meisiger D. J. (2010). National swine nutrition Guide, U.S. Pork center of Excellence. pp.13 – 36 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
National swine nutrition Guide |
Tác giả: |
Meisiger D. J |
Nhà XB: |
U.S. Pork center of Excellence |
Năm: |
2010 |
|
38. Richard M.P., G.L. Cromwell and H.J. Monegue (2001). Effect of inadequate and high levels of vitamine fotification on performance of weaning pigs. pp. 27 – 265 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Effect of inadequate and high levels of vitamine fotification on performance of weaning pigs |
Tác giả: |
Richard M.P., G.L. Cromwell, H.J. Monegue |
Năm: |
2001 |
|
39. Stein H. H. (2014). Illinois soybean farmers can support the livestock industry, Page 5 in Illiois Field & bean, March 2014. pp. 1 – 2 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Illinois soybean farmers can support the livestock industry |
Tác giả: |
Stein H. H |
Nhà XB: |
Illiois Field & bean |
Năm: |
2014 |
|
2. Bùi Văn Định và Đặng Thúy Nhung (2015). Tác động của việc bổ sung chế phẩm lên men lactic (Kulactic) vào khẩu phần lợn con tập ăn và cai sữa. Tạp chí Khoa học công nghệ chăn nuôi, (2). tr. 52 - 58 |
Khác |
|
3. Cao Đình Tuấn (2004). Nghiên cứu ảnh hưởng của việc bổ sung enzyme Avizym 1502 trong khẩu phần ăn có tỷ lệ cám gạo khác nhau đến năng suất của gà lương phương nuôi thịt. Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp. tr. 80 |
Khác |
|
4. Đặng Minh Phước (2010). Nghiên cứu ứng dụng một số chế phẩm axit hữu cơ, probiotic, thảo dược thay thế kháng sinh trong thức ăn heo con cai sữa. Luận án Tiến sĩ Nông nghiệp, Trường ĐH Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh |
Khác |
|
6. Đỗ Thị Nga và Đặng Thúy Nhung (2013). Bổ sung chế phẩm Bacillus enzyme (Probiotic) cho lợn con lai Landrace x Yorkshire từ tập ăn đến 56 ngày tuổi. Tạp chí Khoa học công nghệ chăn nuôi. 04. tr. 10 - 16 |
Khác |
|