Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Đặng Vũ Bình (1995). Các tham số thống kê. di truyền và chỉ số chọn lọc năng suất sinh sản lợn nái Yorkshire và Landrace. Kỷ yếu kết quả nghiên cứu Khoa học Chăn nuôi- thú y (1991-1995). Trường Đại học Nông Nghiệp I (1995). tr. 61 - 65 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các tham số thống kê. di truyền và chỉ số chọn lọc năng suất sinh sản lợn nái Yorkshire và Landrace |
Tác giả: |
Đặng Vũ Bình |
Nhà XB: |
Kỷ yếu kết quả nghiên cứu Khoa học Chăn nuôi- thú y (1991-1995). Trường Đại học Nông Nghiệp I |
Năm: |
1995 |
|
4. Đinh Văn Chỉnh, Đặng Vũ Bình, Trần Xuân Việt và Vũ Ngọc Sơn (1995). Năng suất sinh sản của lợn nái Yorkshire và Landrace nuôi tại Trung tâm giống gia súc Hà Tây. Kết quả nghiên cứu khoa học Khoa CNTY 1999-2001. NXB Nông Nghiệp. tr. 70 - 72 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Năng suất sinh sản của lợn nái Yorkshire và Landrace nuôi tại Trung tâm giống gia súc Hà Tây |
Tác giả: |
Đinh Văn Chỉnh, Đặng Vũ Bình, Trần Xuân Việt, Vũ Ngọc Sơn |
Nhà XB: |
NXB Nông Nghiệp |
Năm: |
1995 |
|
5. Đinh Văn Chỉnh, Đặng Vũ Bình, Nguyễn Hải Quân, Phan Xuân Hảo và Hoàng Sĩ An (1999). Kết quả bước đầu xác định khả năng sinh sản của lợn nái L và F 1 (LY) có các kiểu gen halothan khác nhau nuôi tại xí nghiệp thức ăn chăn nuôi An Khánh. Kết quả nghiên cứu khoa học kỹ thuật khoa Chăn nuôi-Thú y (1996-1998). Nhà xuất bản Nông nghiệp. Hà Nội. tr. 9 - 11 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả bước đầu xác định khả năng sinh sản của lợn nái L và F 1 (LY) có các kiểu gen halothan khác nhau nuôi tại xí nghiệp thức ăn chăn nuôi An Khánh |
Tác giả: |
Đinh Văn Chỉnh, Đặng Vũ Bình, Nguyễn Hải Quân, Phan Xuân Hảo, Hoàng Sĩ An |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
1999 |
|
6. Đinh Văn Chỉnh, Phan Xuân Hảo và Đỗ Văn Chung (2001). Đánh giá khả năng sinh sản của lợn Landrace và Yorkshire nuôi tại trung tâm giống Phú Lãm – Hà Tây. Kết quả nghiên cứu KHKT khoa chăn nuôi thú y (1991-1995). Trường Đại học Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá khả năng sinh sản của lợn Landrace và Yorkshire nuôi tại trung tâm giống Phú Lãm – Hà Tây |
Tác giả: |
Đinh Văn Chỉnh, Phan Xuân Hảo, Đỗ Văn Chung |
Nhà XB: |
Trường Đại học Nông nghiệp |
Năm: |
2001 |
|
7. Đoàn Văn Soạn và Đặng Vũ Bình (2011). Khả năng sinh sản của tổ hợp lai F 1(Landrace x Yorkshire) và F 1 (Yorkshire x Landrace) với đực Duroc và L19 Tạp chí Khoa học và Phát triển 2011. 09 (4). tr. 614 – 621 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khả năng sinh sản của tổ hợp lai F 1(Landrace x Yorkshire) và F 1 (Yorkshire x Landrace) với đực Duroc và L19 |
Tác giả: |
Đoàn Văn Soạn, Đặng Vũ Bình |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học và Phát triển |
Năm: |
2011 |
|
11. Nguyễn Văn Thắng và Đặng Vũ Bình (2005). So sánh khả năng sinh sản của lái nai F 1 (Landrace x Yorkshire) phối với lợn đực Duroc và Piétrain Tạp chí khoa học kỹ thuật nông nghiệp - Trường Đại học Nông Nghiệp I. 03 (2). tr. 140 - 143 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
So sánh khả năng sinh sản của lái nai F 1 (Landrace x Yorkshire) phối với lợn đực Duroc và Piétrain |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Thắng, Đặng Vũ Bình |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học kỹ thuật nông nghiệp - Trường Đại học Nông Nghiệp I |
Năm: |
2005 |
|
12. Nguyễn Văn Thắng và Đặng Vũ Bình (2006). Năng suất sinh sản- sinh trưởng- chất lượng thân thịt của các tổ hợp lai giữa lợn nái F 1 (LandraceYorkshire) phối với lợn đực Duroc và Pietrain. Tạp chí khoa học kỹ thuật nông nghiệp - Trường Đại học Nông Nghiệp I. 04 (6). tr 48 – 55 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Năng suất sinh sản- sinh trưởng- chất lượng thân thịt của các tổ hợp lai giữa lợn nái F 1 (LandraceYorkshire) phối với lợn đực Duroc và Pietrain |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Thắng, Đặng Vũ Bình |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học kỹ thuật nông nghiệp - Trường Đại học Nông Nghiệp I |
Năm: |
2006 |
|
13. Nguyễn Văn Thắng và Vũ Đình Tôn (2010). Năng suất sinh sản- sinh trưởng- thân thịt và chất lượng thịt của các tổ hợp lai giữa lợn nái F1(L x L) với đực giống Landrace. Duroc và (Pietrain x Duroc). Tạp chí khoa học và phát triển 2010. 08.(1). tr. 98 – 105 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Năng suất sinh sản- sinh trưởng- thân thịt và chất lượng thịt của các tổ hợp lai giữa lợn nái F1(L x L) với đực giống Landrace. Duroc và (Pietrain x Duroc) |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Thắng, Vũ Đình Tôn |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học và phát triển |
Năm: |
2010 |
|
14. Nguyễn Văn Thiện (1995). Di truyền học số lượng ứng dụng trong chăn nuôi, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Di truyền học số lượng ứng dụng trong chăn nuôi |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Thiện |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1995 |
|
16. Phan Văn Hùng và Đặng Vũ Bình (2008). Khả năng sản xuất của các tổ hợp lai giữa lợn đực Duroc. L19 với nái F1(L x Y) và F1(Y x L) nuôi tại Vĩnh Phúc. Tạp chí khoa học và phát triển 2008. 05 (6). tr. 537 – 541 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khả năng sản xuất của các tổ hợp lai giữa lợn đực Duroc. L19 với nái F1(L x Y) và F1(Y x L) nuôi tại Vĩnh Phúc |
Tác giả: |
Phan Văn Hùng, Đặng Vũ Bình |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học và phát triển |
Năm: |
2008 |
|
19. Phan Xuân Hảo, Hoàng Thị Thúy, Đinh Văn Chỉnh, Nguyễn Chí Thành và Đặng Vũ Bình (2009). Đánh giá năng suất và chất lượng thịt của các con lai giữa đực lai PiDu (Pietrain x Duroc) và nái Landrace hay F1 ( Landrace x Yorkshire). Tạp chí khoa học và phát triển 2009. 07 (4). tr. 484 – 490 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá năng suất và chất lượng thịt của các con lai giữa đực lai PiDu (Pietrain x Duroc) và nái Landrace hay F1 ( Landrace x Yorkshire) |
Tác giả: |
Phan Xuân Hảo, Hoàng Thị Thúy, Đinh Văn Chỉnh, Nguyễn Chí Thành, Đặng Vũ Bình |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học và phát triển |
Năm: |
2009 |
|
21. Phùng Thị Vân, Hoàng Hương Trà, Trương Hữu Dũng (2000). Nghiên cứu khả năng cho thịt của lợn lai D(LY) và D(YL) và ảnh hưởng của hai chế độ nuôi tới khả năng cho thịt của lợn ngoại có tỷ lệ nạc > 52%. Tạp chí Khoa học công nghệ và quản lý KT. (9). tr. 397 - 398 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu khả năng cho thịt của lợn lai D(LY) và D(YL) và ảnh hưởng của hai chế độ nuôi tới khả năng cho thịt của lợn ngoại có tỷ lệ nạc > 52% |
Tác giả: |
Phùng Thị Vân, Hoàng Hương Trà, Trương Hữu Dũng |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học công nghệ và quản lý KT |
Năm: |
2000 |
|
24. Trần Kim Anh (2000). Sự cần thiết mở rộng ứng dụng hệ thống giống lợn hình tháp và sử dụng ưu thế lai trong chăn nuôi lợn. Chuyên san chăn nuôi lợn. Hội Chăn nuôi Việt Nam. tr. 94 - 112 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sự cần thiết mở rộng ứng dụng hệ thống giống lợn hình tháp và sử dụng ưu thế lai trong chăn nuôi lợn |
Tác giả: |
Trần Kim Anh |
Nhà XB: |
Chuyên san chăn nuôi lợn |
Năm: |
2000 |
|
26. Từ Quang Hiển và Lương Nguyệt Bích (2005). Đánh giá khả năng sinh sản của lợn nái giống Landrace. Yorkshire và nái lai YL nuôi tại trại chăn nuôi Tân Thái tỉnh Thái Nguyên. Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học về chăn nuôi.NXB Nông nghiệp. Hà Nội. tập I. tr. 256 - 278 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá khả năng sinh sản của lợn nái giống Landrace. Yorkshire và nái lai YL nuôi tại trại chăn nuôi Tân Thái tỉnh Thái Nguyên |
Tác giả: |
Từ Quang Hiển, Lương Nguyệt Bích |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2005 |
|
28. Vũ Đình Tôn và Nguyễn Công Oánh (2010). Năng suất sinh sản. sinh trưởng và chất lượng thân thịt của các tổ hợp lợn lai giữa nái F1( Landrace x Yorkshire) và đực giống Duroc và Landrace nuôi tại Bắc Giang. Tạp chí khoa học và phát triển 2010. 09 (02). tr. 397 - 398.2. TIẾNG ANH |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Năng suất sinh sản. sinh trưởng và chất lượng thân thịt của các tổ hợp lợn lai giữa nái F1( Landrace x Yorkshire) và đực giống Duroc và Landrace nuôi tại Bắc Giang |
Tác giả: |
Vũ Đình Tôn, Nguyễn Công Oánh |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học và phát triển |
Năm: |
2010 |
|
32. Blasco A., J. P. Binadel and C. S. Haley (1995). Genetic and neonatal survial. The neonatal pig Development and survial. Valey M.A. (Ed). CAB International.Wallingford. Oxon. UK. pp. 17-38 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The neonatal pig Development and survial |
Tác giả: |
Blasco A., J. P. Binadel, C. S. Haley |
Nhà XB: |
CAB International |
Năm: |
1995 |
|
33. Buczyncki J. T., K. Szulc, E. Fajfer and A. Panek (1998). The results of crossbreeding Zlotniki WhitePolish LW sows with P, PPolish L or PZloniki Pied boar, Animal Breeding Abstracts. Vol. 66 (12). pp. 8317 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The results of crossbreeding Zlotniki WhitePolish LW sows with P, PPolish L or PZloniki Pied boar |
Tác giả: |
Buczyncki J. T., K. Szulc, E. Fajfer, A. Panek |
Nhà XB: |
Animal Breeding Abstracts |
Năm: |
1998 |
|
35. Choi J. G, G., J Jbon, J. H. Lee, D. H. Kim and J. B. Kim J.B (1997). Estimation of environmental effects on carcass traits in pigs . Animal Breeding Abstracts. Vol 65 (11). pp. 6005 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Estimation of environmental effects on carcass traits in pigs |
Tác giả: |
Choi J. G, J Jbon, J. H. Lee, D. H. Kim, J. B. Kim |
Nhà XB: |
Animal Breeding Abstracts |
Năm: |
1997 |
|
37. Colin T and Whittemore (1998). The science and practice of pig production. Second Edition. Blackwell Science Ltd. pp. 91-130 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The science and practice of pig production |
Tác giả: |
Colin T, Whittemore |
Nhà XB: |
Blackwell Science Ltd |
Năm: |
1998 |
|
38. Cozler Y. Le., M. Neil, E. Ringmar Cederberg and J. Y. Dourmad (2000). Effect of feeding level during reaing and mating strategy on performances of first and second litter sows. Animal Breeding Abstracts. Vol 68 (12). pp. 7557 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Effect of feeding level during reaing and mating strategy on performances of first and second litter sows |
Tác giả: |
Cozler Y. Le., M. Neil, E. Ringmar Cederberg, J. Y. Dourmad |
Nhà XB: |
Animal Breeding Abstracts |
Năm: |
2000 |
|