Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Đỗ Huy Bích. 2004. Cây thuốc và động vật làm thuốc ở Việt Nam tập II. NXB Khoa Học và Kỹ Thuật, trang 978 – 980 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cây thuốc và động vật làm thuốc ở Việt Nam |
Nhà XB: |
NXB Khoa Học và Kỹ Thuật |
|
2. Võ Văn Chi. 1997. Từ điển cây thuốc Việt Nam. NXB Y học, trang 1236 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ điển cây thuốc Việt Nam |
Nhà XB: |
NXB Y học |
|
3. Trần Hùng. 2011. Giáo trình Phương pháp nghiên cứu dược liệu. ĐH Y Dược TP.HCM, trang 28 – 35 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình Phương pháp nghiên cứu dược liệu |
|
4. Nguyễn Thị Thu Hương. 2010. Nghiên cứu tác dụng chống oxy hóa theo hướng bảo vệ gan của nấm Linh chi đỏ Ganoderma lucidum. Tạp chí Y học TP.HCM, tập 14 số 2, trang 131 - 132 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ganoderma lucidum |
|
5. Phạm Thanh Kỳ. 2007. Dược liệu học tập II. NXB Y Học, Hà Nội, trang 9 -30 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dược liệu học |
Nhà XB: |
NXB Y Học |
|
6. Đỗ Tất Lợi. 1999. Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam. NXB Y học, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam |
Nhà XB: |
NXB Y học |
|
7. Nguyễn Kim Phi Phụng. 2007. Phương pháp cô lập hợp chất hữu cơ. NXB ĐH Quốc Gia TP.HCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp cô lập hợp chất hữu cơ |
Nhà XB: |
NXB ĐH Quốc Gia TP.HCM |
|
8. Nguyễn Kim Phi Phụng. 2005. Phổ NMR sử dụng trong phân tích hữu cơ. NXB ĐH Quốc Gia TP.HCM.Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phổ NMR sử dụng trong phân tích hữu cơ |
Nhà XB: |
NXB ĐH Quốc Gia TP.HCM. Tiếng Anh |
|
9. Al – Mamary M., Al – Habori M.. 2010. The in vitro antioxidant activity of different type of Palm Dates (Phoenix dactylifera) syrups. Arabian Journal of Chemistry: 11 - 13 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Arabian Journal of Chemistry |
|
10. Brand – Williams W., Cuvelier M.E., Berset C. 1995. Use of free radical method to evaluate antioxidant activity. Lebensmisttel Wissenschaft und Technologie 28: 25 - 30 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lebensmisttel Wissenschaft und Technologie |
|
11. Harborne J.B.. 1973. Phytochemical Methods. London. 182 - 191 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phytochemical Methods |
|
12. Hausatu M.B., Text B., Joseph J.I. and et al. 2007. Effect of oral administration of aqueous whole extract of Cassytha Filiformis on haematogeans and plasma biochemical, parameters in rats. Journal Med Toxicol 3: 4 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cassytha Filiformis" on haematogeans and plasma biochemical, parameters in rats. "Journal Med Toxicol |
|
14. Li TR, Yang ZY, Wang BD. 2007. Synthesis, characterization and antioxidant activity of naringenin schiff base and its Cu (II), Ni (II), Zn (II) complexes. Chem Pharm Bull 55: 26 - 28 |
Sách, tạp chí |
|
15. Miller H.E., Rigelhof F., Marquart L., Prakash A., and Kanter M.. 2000. Antioxidant Content of Whole Grain Breakfast Cereals, Fruits and Vegetables. Journal of the American College of Nutrition. 19: 312 - 319 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Journal of the American College of Nutrition |
|
16. Stevigny C., Block S., De Pauw-Gillet M.C., De Hoffmann E., Liabres G., Adjakidje V. and Quetin-Leclercq J. 2002. Cytotoxic Aporphine Alkaloid from Cassytha filiformis. Planta Med 68: 1042 - 1044 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cassytha filiformis. Planta Med |
|
18. Tsai T.H., Wang G.J. and Lin L.C.. 2008. Vasorelaxing Alkaloids and Flavonoids from Cassytha filiformis. American Chemical Society and American Society of Pharmacognosy 71: 289 - 291 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cassytha filiformis. American Chemical Society and American Society of Pharmacognosy |
|
19. William Pelltier S.. 1996. Alkaloid: chemical and biological perpectives. Pergamon 10: 136 - 141 |
Sách, tạp chí |
|
20. Wu Y.C., Chao Y.C., Chang F.C. and Chen Y.Y.. 1997. Alkaloids From Cassytha filiformis. Phytochemistry 46: 181 - 184.Tài liệu từ internet |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cassytha filiformis. Phytochemistry |
|