Số chất trong dãy tác dụng với H2O là Câu 10: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là : A.. Câu 22: Trong các dung dịch: CH3CH2NH2, H2NCH2COOH, H2NCH2CHNH2COOH, HOOCCH2CH2CHNH2COOH, số du
Trang 1ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP LÝ THUYẾT – SỐ 03
MÙA THI 2017 Thời gian : 30 phút – 48 câu trắc nghiệm Câu 1: Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng
Câu 2: Amin có công thức thu gọn C2H5NH2, có tên gọi là:
A trimetylamin B metylamin C etylamin D propylamin.
Câu 3: Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch tạo thành có màu
Câu 4: Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?
Câu 5: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong:
A Nước B Ancol etylic C Axit clohiđric D Dầu hỏa.
Câu 6: Chất nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
Câu 7: Từ glyxin và alanin có thể tạo ra tối đa bao nhiêu đipeptit?
Câu 8: Nhóm gồm các kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối hoặc oxit là:
A Cu, Ag, Fe, Hg B Na, Zn, Al, Ni C Ca, Mg, Na, Al D Zn, Mg, Cu, Ag.
Câu 9: Cho dãy các chất: Na2O, FeO, Al(OH)3, CaO Số chất trong dãy tác dụng với H2O là
Câu 10: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là :
A H2NCH(CH3)COOH B C2H5OH C CH3COOH D CH2=C(CH3)-COOH
Câu 11: Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím là :
A anđehit axetic B xenlulozơ C Gly-Gly-Ala D tinh bột.
Câu 12: Cr tác dụng với chất nào sau đây tạo ra Cr (III)?
A H2SO4 loãng B HCl loãng C Bột lưu huỳnh đun nóng D HNO3 đặc, nguội
Câu 13: Hai polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A Polietilen và nilon-6,6 B Nilon-6,6 và poli(etylen terephtalat).
C Tơ nitron và poli(vinylclorua) D Thủy tinh hữu cơ và poli(vinylclorua).
Câu 14: Phản ứng hóa học nào sau đây viết sai?
A 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 B Al(OH)3 + NaOH →NaAlO2 + 2H2O
C 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 D 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2
Câu 15: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (chứa 2 muối) và chất rắn Y (chứa 2 kim loại) Hai muối trong X là:
A Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2 B Mg(NO3)2 và Fe(NO3)3
C Mg(NO3)2và AgNO3 D AgNO3 và Fe(NO3)2
Câu 16: Chất X tác dụng được với dung dịch HNO3 Khi chất X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 sinh ra kết tủa Chất X là :
Câu 17: Hòa tan 1 mol Fe vào dung dịch chứa 0,5 mol FeCl3 và 1,5 mol HCl, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X Chất tan có trong dung dịch X là
A FeCl2 và HCl B FeCl2 C FeCl3 và HCl D FeCl2 và FeCl3
Câu 18: Trường hợp nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hoá?
A Sợi dây đồng nhúng trong dung dịch HNO3 B Đốt lá nhôm trong khí O2
C Thanh kẽm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng D Thanh magie nhúng trong dung dịch CuSO4
Câu 19: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A Ở điều kiện thường, metylamin tồn tại ở thể rắn
B Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
C Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
D Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai?
A Phèn chua có công thức phân tử K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
B Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+
C Cr(VI) oxit vừa là một oxit axit, vừa có tính oxi hóa mạnh.
Trang 2D Cho kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng xảy ra ăn mòn điện hóa học.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A Liên kết giữa nhóm –CO-NH- được gọi là liên kết peptit.
B Trong phân tử protein số gốc α-amino axit luôn lớn hơn 50.
C Peptit là loại hợp chất chứa từ 2 đến 50 liên kết peptit.
D Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu xanh lam
Câu 22: Trong các dung dịch: CH3CH2NH2, H2NCH2COOH, H2NCH2CH(NH2)COOH,
HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là
Câu 23: Chất X có các đặc điểm sau: có vị ngọt, phân tử có nhiều nhóm OH, hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ
thường, làm mất màu dung dịch nước brom, không tham gia phản ứng thủy phân Chất X là:
Câu 24: Cho kim loại Fe lần lượt vào các dung dịch muối sau: CuSO4, ZnCl2, AgNO3, Fe2(SO4)3, BaCl2, AlCl3
Số phản ứng hóa học xảy ra là:
Câu 25: Cho các loại tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ nilon-6, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6 Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ poliamit?
Câu 26: Cho các chất hữu cơ: HCOOCH3, C6H12O6(glucozơ), CH3NH2, H2N-CH2-COOH, trong các chất trên,
số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là
Câu 27: Cho dãy các chất sau: phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylamin, triolein Số chất bị
thuỷ phân trong môi trường axit là
Câu 28: Trong các chất: triolein, saccarozơ, tinh bột, anbumin, glucozơ, glyxin, alanin, fructozơ Số chất có thể
tham gia phản ứng thủy phân là :
Câu 29: Cho các chất sau: FeO, Fe3O4, Fe2O3, Al2O3, Al, Fe Có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng tạo ra sản phẩm có chất khí?
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn CuO trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X Trong các chất: NaOH, Fe, BaCl2, MgCl2 và Al(OH)3, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là
Câu 31: Cho các chất sau: NaHCO3, Cr(OH)3, Al(OH)3, Mg(OH)2, Al2O3, MgO, CrO3 Số chất có tính lưỡng tính là:
Câu 32 Cho các chất sau đây: Al, Na2CO3, NaHCO3, Cr2O3, Al(OH)3, NaCrO2, (NH4)2CO3 Số chất tác dụng được với dung dịch HCl loãng và dung dịch Ba(OH)2 loãng
Câu 33: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
Câu 34: Chất X có công thức phân tử C3H9O2N, khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thoát ra một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(1) Thuỷ phân hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường kiềm luôn thu được muối
và ancol
(2) Dung dịch saccarozơ không tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch phức màu xanh lam
(3) Tinh bột và xenlulozơ thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm cuối cùng là glucozơ
(4) Để phân biệt anilin và ancol etylic ta có thể dùng dung dịch brom
(5) Các peptit đều dễ bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc kiềm hoặc có mặt của men thích hợp
Số phát biểu đúng là
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(1) Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+
Trang 3(2) Để làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước có thể dùng dung dịch Ca(OH)2.
(3) Không thể dùng nước vôi để làm mềm nước có tính cứng tạm thời
(4) Từ quặng đolomit có thể điều chế được kim loại Mg và Ca riêng biệt
(5) Có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl
Số phát biểu đúng là
Câu 37: Cho các cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại:
Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Cu2+/Cu Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat (b) Cho đồng vào dung dịch niken(II) sunfat
(c) Cho niken vào dung dịch sắt(II) sunfat (d) Cho kẽm vào dung dịch niken(II) sunfat
(e) Cho sắt vào dung dịch kẽm sunfat Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
Câu 38: Cho 3 dung dịch riêng biệt X, Y, Z, mỗi dung dịch chứa một chất tan Thực hiện các thí nghiệm, thu
được kết quả như sau:
- X tác dụng với Y có kết tủa và khí thoát ra - X tác dụng với Z có khí thoát ra
- Y tác dụng với Z có kết tủa Chất tan trong 3 dung dịch X, Y, Z lần lượt là
A Ca(HCO3)2, Na2CO3 và H2SO4 B H2SO4, Ba(HCO3)2 và Na2SO4
C NaHCO3, Ba(NO3)2 và NaHSO4 D KHSO4, Ba(HCO3)2 và K2CO3
Câu 39: Cho các nhận định sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo
(2) Các chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan tốt trong đimetyl ete
(3) Xà phòng là muối natri hay kali của các axit béo
(4) Thủy phân chất béo trong môi trường axit hay kiềm đều thu được glixerol
(5) Chất béo lỏng có thành phần chủ yếu là các axit béo không no
(6) Phản ứng của chất béo với dung dịch kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa
Số nhận định đúng là:
A 4 B 5 C 2 D 3
Câu 40: Cho các phát biểu sau:
(1) Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp (2) Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn (3) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit (4) Hàm lượng cacbon trong fructozơ nhiều hơn trong xenlulozơ (5) Đun nóng anbumin của lòng trắng trứng trong môi trường kiềm, thu được các α-amino axit
(6) Ở điều kiện thường, propylamin là chất lỏng, độc và ít tan trong nước
Số phát biểu đúng là:
Câu 41: Cho các đặc tính sau:
(1) Là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước, ngọt hơn đường nho
(2) Dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức màu xanh lam
(3) Cho được phản ứng thủy phân
(4) Tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0) thu được sobitol
(5) Cho được phản ứng tráng gương
(6) Chỉ tồn tại dưới dạng mạch vòng
(7) Trong công nghiệp, được dùng làm nguyên liệu tráng gương, tráng ruột phích
(8) Tác dụng được với dung dịch Br2
Số đặc tính đúng của saccarozơ là:
A 4 B 5 C 6 D 7
Câu 42: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân dung dịch CuSO4(điện cực trơ) (b) Nung FeS2 trong không khí
(c) Nhiệt phân Ca(HCO3)2 (d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4
(e) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 (dư) (g) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư)
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
Câu 43: Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử khối của đipeptit Gly-Val là 174
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí
Trang 4(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Khi thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α-amino axit
(g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2
(h) Thủy phân hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường kiềm luôn thu được ancol và muối của axit cacboxylic
(i) Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
Câu 44: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Z Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Dung dịch xanh lam
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A Anilin, hồ tinh bột, xenlulozơ, glyxin B Alanin, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
C Anilin, hồ tinh bột, glucozơ, etyl axetat D Anilin, hồ tinh bột, glucozơ, metyl amin.
Câu 45: Cho các phát biểu sau:
(1) Cr không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội
(2) CrO3 là oxit lưỡng tính
(3) Dung dịch hỗn hợp K2Cr2O7 và H2SO4 có tính oxi hóa mạnh
(4) Ở nhiệt độ cao, Cr tác dụng với dung dịch HCl và Cr tác dụng với Cl2 đều tạo thành CrCl2
(5) Cr(OH)3 vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH
(6) Crom là kim loại có tính khử yếu hơn sắt Số phát biểu sai là:
Câu 46: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 (2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 (3) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 (4) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2
(5) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3
(6) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch chứa CaCl2 và MgSO4
Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là:
Câu 47: Cho các nhận định sau:
(1) Nhôm là kim loại nhẹ, có tính khử mạnh, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
(2) Các kim loại kiềm thổ tác dụng được với nước ở điều kiện thường
(3) Trong công nghiệp, các kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch
(4) Thành phần cacbon trong gang trắng nhiều hơn trong gang xám
(5) Trong công nghiệp, crom được dùng để sản xuất thép
(6) Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm vải
(7) Các kim loại kiềm dễ cháy trong oxi khi đốt, tạo thành các oxit
(8) Ở nhiệt độ cao, các kim loại đứng trước H đều khử được H2O
Số nhận định đúng là:
Câu 48: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB
(b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ
(c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6
(d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa
(e) Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom(III)
(g) Các kim loại kiềm thổ đều có cùng kiểu cấu trúc mạng tinh thể
(h) Các kim loại K, Na và Al đều có thể tan trong dung dịch KOH dư ở điều kiện thường
(i) Trong thực tế, người ta sản xuất Al trong lò cao
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là