Hình 1
Khuôn khổ phân tích tài chính dựa vào mục đích (Trang 16)
Bảng k
ê Nhật ký chứng (Trang 30)
Sơ đồ b
ộ máy kế toán của công ty (Trang 32)
Bảng 1
Cơ cấu tài sản (Trang 47)
Bảng 2
Cơ cấu vốn (Trang 48)
th
ị 2: Cơ cấu nguồn vốn (Trang 49)
th
ị 3: Tỷ số Tổng nợ so với tổng tài sản (Trang 51)
th
ị 4 : Hệ số khả năng thanh toán tạm thời (Trang 52)
Bảng s
ố 6 : Khái quát tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh qua ba năm 2004,2005,2006 (Trang 61)
th
ị số 6 : Lợi nhuận ròng của công ty qua ba năm 2004,2005,2006 (Trang 62)
Bảng s
ố 7 : Tốc độ tăng của giá vốn so với doanh thu thuần (Trang 63)
th
ị 8: Tốc độ tăng chi phí quản lý doanh nghiệp so với tốc độ tăng doanh thu (Trang 65)
Bảng s
ố9: Doanh thu của doanh nghiệp (Trang 67)
Bảng s
ố10: Số vòng quay phải thu và kỳ thu tiền (Trang 69)
th
ị số9 : Vòng quay khoản phải thu (Trang 70)