Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
4. Nguyễn khánh Duy (2009), Bài giảng thực hành mô hình cấu trúc tuyến tính SEM với phần mềm AMOS. Trường Đại học Kinh tế TPHCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bài giảng thực hành mô hình cấu trúc tuyến tính SEM với phần mềm AMOS |
Tác giả: |
Nguyễn khánh Duy |
Năm: |
2009 |
|
5. Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang (2009), Nghiên cứu khoa học trong quản trị kinh doanh. Nhà xuất bản Thống kê |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu khoa học trong quản trị kinh doanh |
Tác giả: |
Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Thống kê |
Năm: |
2009 |
|
6. Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang (2008), Nghiên cứu khoa học marketing- ứng dụng mô hình cấu trúc tuyến tính SEM. NXB ĐHQG TPHCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu khoa học marketing- ứng dụng mô hình cấu trúc tuyến tính SEM |
Tác giả: |
Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang |
Nhà XB: |
NXB ĐHQG TPHCM |
Năm: |
2008 |
|
7. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS. NXB Thống kê |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS |
Tác giả: |
Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc |
Nhà XB: |
NXB Thống kê |
Năm: |
2008 |
|
8. Mai Văn Nam (2008), Giáo trình Kinh tế lượng. NXB Văn hóa – Thông tin |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình Kinh tế lượng |
Tác giả: |
Mai Văn Nam |
Nhà XB: |
NXB Văn hóa – Thông tin |
Năm: |
2008 |
|
9. Lê Thế Giới & Lê Văn Huy (2005), Mô hình nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý định và quyết định sử dụng thẻ ATM tại Việt Nam. Trường Đại học kinh tế- Đại học Đà Nẵng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mô hình nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý định và quyết định sử dụng thẻ ATM tại Việt Nam |
Tác giả: |
Lê Thế Giới & Lê Văn Huy |
Năm: |
2005 |
|
10. Lê Văn Huy (2007), Sử dụng chỉ số hài lòng của khách hàng trong hoạch định chiến lược kinh doanh ngân hàng: Cách tiếp cận mô hình lý thuyết. Tạp chí Khoa học & Công Nghệ - Đại học Đà Nẵng , số 2(19): 51-56 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sử dụng chỉ số hài lòng của khách hàng trong hoạch định chiến lược kinh doanh ngân hàng: Cách tiếp cận mô hình lý thuyết |
Tác giả: |
Lê Văn Huy |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học & Công Nghệ - Đại học Đà Nẵng |
Năm: |
2007 |
|
11. Huỳnh Thị Thúy Phượng (2010), Nâng cao sự hài lòng của khách hàng về thẻ Connect 24 của Ngân hàng TMCP Ngoại thương – Chi nhánh TP.HCM. Luận văn Thạc sĩ kinh tế. Đại học Kinh tế TP.HCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Luận văn Thạc sĩ kinh tế |
Tác giả: |
Huỳnh Thị Thúy Phượng |
Năm: |
2010 |
|
12. Hồ Tấn Tuyến & Nguyễn Huy Tuân (2013), Ứng dụng mô hình toán tối ưu trong bố trí mạng lưới ATM. Tạp chí Công nghệ ngân hàng , số 90, tháng 9/2013.TÀI LIỆU TIẾNG ANH |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ứng dụng mô hình toán tối ưu trong bố trí mạng lưới ATM |
Tác giả: |
Hồ Tấn Tuyến & Nguyễn Huy Tuân |
Năm: |
2013 |
|
13. Cronin J.J. & Taylor S.A. (1994), “SERVPERF versus SERVQUAL: Reconciling Performance-Based and Perceptions-Minus-Expectations |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
SERVPERF versus SERVQUAL: Reconciling Performance-Based and Perceptions-Minus-Expectations |
Tác giả: |
Cronin J.J., Taylor S.A |
Năm: |
1994 |
|
14. Gerbing, D. W. & Anderson, J. C. (1988), “An Updated Paradigm for Scale Development Incorporating Unidimensionality and Its Assessment”, Journal of Marketing Research, 25 (May), pp. 186-192 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
An Updated Paradigm for Scale Development Incorporating Unidimensionality and Its Assessment |
Tác giả: |
Gerbing, D. W., Anderson, J. C |
Nhà XB: |
Journal of Marketing Research |
Năm: |
1988 |
|
15. Gronroos C. (1984), “A service quality model and its marketing implication”, Eupropean journal of marketing, Vol. 18, No. 4, pp. 36-44 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
A service quality model and its marketing implication |
Tác giả: |
Gronroos C |
Năm: |
1984 |
|
17. Oliver, R. L (1993), “Cognitive, Affective, and Attribute Bases of the Satisfaction Response”, Journal of ConsumerResearch, Vol. 20, No. 3:418-430 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cognitive, Affective, and Attribute Bases of the Satisfaction Response |
Tác giả: |
Oliver, R. L |
Năm: |
1993 |
|
18. Parasuraman A., Zeithaml V. & Berry L. (1985), “A conceptual model of service quality and its implications for future research”, Journal of Marketing, 49: 41-50 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
A conceptual model of service quality and its implications for future research |
Tác giả: |
Parasuraman A., Zeithaml V. & Berry L |
Năm: |
1985 |
|
19. Parasuraman, A., V.A. Zeithaml, & L. L. Berry (1988), “SERVQUAL: a mutltiple-item scale for measuring consumer perceptions of service quality”, Journal of Retailing, 64 (1), pp. 12-40 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
SERVQUAL: a mutltiple-item scale for measuring consumer perceptions of service quality |
Tác giả: |
Parasuraman, A., V.A. Zeithaml, & L. L. Berry |
Năm: |
1988 |
|
20. Spreng, R.A., & Mackoy, R.D. (1996), “An empirical examination of a model of perceived service quality and satisfaction”, Journal of Retailing, 72, 201-214 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
An empirical examination of a model of perceived service quality and satisfaction |
Tác giả: |
Spreng, R.A., & Mackoy, R.D |
Năm: |
1996 |
|
21. Steenkamp, J-B.E.M., van Trijp, H.C.M. (1991), “The use of LISREL in validating marketing constructs”, International Journal of Research in Marketing 8, 283-299 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The use of LISREL in validating marketing constructs |
Tác giả: |
Steenkamp, J-B.E.M., van Trijp, H.C.M |
Năm: |
1991 |
|
22. Svensson, G (2002). “A Triadic Network Approach to Service Quality”, Journal of Service Marketing, 16 (2): 158-179 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
A Triadic Network Approach to Service Quality |
Tác giả: |
Svensson, G |
Năm: |
2002 |
|
1. Niên giám thống kê Tỉnh Vĩnh Long từ năm 2009 – 2013. Cục Thống kê Tỉnh Vĩnh Long |
Khác |
|
2. Báo cáo tình hình hoạt động ngân hàng 2009-2013. Ngân hàng Ngoại Thương Chi nhánh Vĩnh Long |
Khác |
|