Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
24. Cao Liêm, Trần Đức Viên (1990). Sinh thái học nông nghiệp và bảo vệ môi trường, Nhà xuất bản Trung học Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sinh thái học nông nghiệp và bảo vệ môi trường |
Tác giả: |
Cao Liêm, Trần Đức Viên |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Trung học Nông nghiệp |
Năm: |
1990 |
|
25. Cao Liêm, Đào Châu Thu, Trần Thị Tú Ngà (1990), Phân vùng sinh thái nông nghiệp đồng bằng sông Hồng, Đề tài 52D.0202, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân vùng sinh thái nông nghiệp đồng bằng sông Hồng |
Tác giả: |
Cao Liêm, Đào Châu Thu, Trần Thị Tú Ngà |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
1990 |
|
26. Trần Thị Mận (2011). Đánh giá thực trạng và định hướng sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định, Luận văn thạc sỹ, Đại học Nông nghiệp I Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá thực trạng và định hướng sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định |
Tác giả: |
Trần Thị Mận |
Nhà XB: |
Đại học Nông nghiệp I Hà Nội |
Năm: |
2011 |
|
30. Trần An Phong và cs., (1995). Đánh giá hiện trạng sử dụng đất theo quan điểm sinh thái và phát triển lâu bền, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá hiện trạng sử dụng đất theo quan điểm sinh thái và phát triển lâu bền |
Tác giả: |
Trần An Phong, cs |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1995 |
|
31. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam (2013). Luật Đất đai. NXB Tài nguyên - Môi trường và bản đồ Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Luật Đất đai |
Tác giả: |
Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam |
Nhà XB: |
NXB Tài nguyên - Môi trường và bản đồ Việt Nam |
Năm: |
2013 |
|
33. Đỗ Thị Tám (2001). Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Luận văn thạc sỹ, Trường Đại |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên |
Tác giả: |
Đỗ Thị Tám |
Nhà XB: |
Trường Đại |
Năm: |
2001 |
|
40. Tổng cục thống kê (2013). Niên giám thống kê năm 2012, NXB Thống kê, Hà Nội 41. Đào Thế Tuấn (2007). Phát triển nông thôn, Tham luận Hội thảo “Chiến lược pháttriển nông nghiệp, nông dân, nông thôn và nông dân Việt Nam trong giai đoạn công nghiệp hóa và hội nhập”, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Niên giám thống kê năm 2012 |
Tác giả: |
Tổng cục thống kê |
Nhà XB: |
NXB Thống kê |
Năm: |
2013 |
|
43. Phạm Dương Ưng, Nguyễn Khang (1993). Kết quả bước đầu đánh giá Tài nguyên đất Việt Nam, Hội thảo quốc gia về đánh giá và quy hoạch sử dụng đất, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả bước đầu đánh giá Tài nguyên đất Việt Nam |
Tác giả: |
Phạm Dương Ưng, Nguyễn Khang |
Nhà XB: |
Hội thảo quốc gia về đánh giá và quy hoạch sử dụng đất |
Năm: |
1993 |
|
48. IUCN (2003). Sustainable development goats and trade, Published by IUCN Regional Biodiversity Programme, Asia, Sri Lanka |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sustainable development goats and trade |
Tác giả: |
IUCN |
Nhà XB: |
IUCN Regional Biodiversity Programme, Asia, Sri Lanka |
Năm: |
2003 |
|
49. FAO (1993). Food and agriculture organization of the UNITED NATIONS, Rome 50. Oldeman L. R. (1992). Global Assessment of Soil Degradation GLASOD, ISRIC,pp: 19-36 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Global Assessment of Soil Degradation GLASOD |
Tác giả: |
Oldeman L. R |
Nhà XB: |
ISRIC |
Năm: |
1992 |
|
52. Tadon.H.L.S (1993), Soilfertility and fretilizer Use an Overview of Research for Increasing and Sutaining Crop Produtivity, CASAFA-ISSS-TWA, workshop on the Intergration of Natural and Man Made Chemicals in Sustainable Agriculture in Asia, New Delhy, India |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Soilfertility and fretilizer Use an Overview of Research for Increasing and Sutaining Crop Produtivity |
Tác giả: |
Tadon.H.L.S |
Nhà XB: |
CASAFA-ISSS-TWA |
Năm: |
1993 |
|
54. Tuấn Anh (2015). Hiệu quả từ mô hình trồng rau an toàn. Truy cập ngày 29/3/2015. http://baotintuc.vn/bao-giay/hieu-qua-tu-mo-hinh-trong-rau-an-toan-20130729072715524.htm |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hiệu quả từ mô hình trồng rau an toàn |
Tác giả: |
Tuấn Anh |
Năm: |
2015 |
|
56. WB (2012). Arable land (hectares per person). Truy cập ngày 5/8/2014 từ http://data.worldbank.org/indicator/AG.LND.ARBL.HA.PC |
Link |
|
16. Cheang Hong (2003). Nghiên cứu ảnh hưởng của nước tưới, phân bón đến tồn dư NO3- và một số kim loại nặng trong rau trồng tại Hà Nội, Luận án tiến sĩ nông nghiệp, Đại học Nông nghiệp I Hà Nội |
Khác |
|
18. Nguyễn Đình Hợi (1993). Kinh tế tổ chức và quản lý sản xuất kinh doanh nông nghiệp, NXB Thống kê, Hà Nội |
Khác |
|
19. Nguyễn Khang, Hoàng Xuân Phương (1999). Ảnh hưởng của tưới nước phù sa sông Hồng tới thành phần cơ giới đất bạc Đông Anh-Hà Nội, Khoa học đất (12): 31- 35 |
Khác |
|
20. Nguyễn Khang, Tôn Thất Chiểu, Lê Thái Bạt (2000). Đánh giá phân hạng và sử dụng đất. Hội Khoa học đất Việt nam. Trang 271 |
Khác |
|
21. Lê Văn Khoa (1993). Vấn đề sử dụng đất và bảo vệ môi trường ở tiểu vùng trung du phía Bắc Việt Nam, Tạp chí Khoa học đất, (3) |
Khác |
|
22. Lê Văn Khoa (2004). Sinh thái và môi trường đất, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội |
Khác |
|
23. Phạm Văn Khôi (2001). Nghiên cứu cơ sở khoa học để xác định nội dung, tiêu chí và các giải pháp phát triển nông nghiệp ngoại thành theo hướng nông nghiệp sinh thái. Báo cáo tổng kết đề tài cấp trường của Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội |
Khác |
|