Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Đỗ Việt Ánh và Bùi Đình Dinh (1992), Quan hệ giữa đất và hệ thống cây trồng, NXB Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quan hệ giữa đất và hệ thống cây trồng |
Tác giả: |
Đỗ Việt Ánh và Bùi Đình Dinh |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
1992 |
|
2. Nguyễn Đình Bồng (1995), Đánh giá tiềm năng đất trồng đồi núi trọc tỉnh Tuyên Quang, Luận án Phó tiến sĩ nông nghiệp, Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá tiềm năng đất trồng đồi núi trọc tỉnh Tuyên Quang |
Tác giả: |
Nguyễn Đình Bồng |
Nhà XB: |
Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
1995 |
|
3. Nguyễn Văn Bích (2007), Nông nghiệp nông thôn Việt Nam hai mươi năm đổi mới quá khứ và hiện tại, Nhà xuất bản chính trị Quốc gia, Hà nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nông nghiệp nông thôn Việt Nam hai mươi năm đổi mới quá khứ và hiện tại |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Bích |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản chính trị Quốc gia |
Năm: |
2007 |
|
4. Hà Thị Thanh Bình (2002), Trồng trọt đại cương, NXB Nông Nghiệp I, Hà Nội, trang 28, 43 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Trồng trọt đại cương |
Tác giả: |
Hà Thị Thanh Bình |
Nhà XB: |
NXB Nông Nghiệp I |
Năm: |
2002 |
|
5. Lê Thái Bạt (2002), Môi trường đất Việt Nam năm 2000, Báo cáo hiện trạng môi trường Việt Nam năm 2000 của Bộ Khoa học – công nghệ và môi trường, Hà Nội, năm 2000 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Môi trường đất Việt Nam năm 2000 |
Tác giả: |
Lê Thái Bạt |
Năm: |
2002 |
|
7. Trần Thị Minh Châu (2007), về chính sách đất nông nghiệp ở nước ta hiện nay, Nhà xuất bản chính trị Quốc gia, Hà nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
về chính sách đất nông nghiệp ở nước ta hiện nay |
Tác giả: |
Trần Thị Minh Châu |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản chính trị Quốc gia |
Năm: |
2007 |
|
9. Phạm Thị Mỹ Dung, Phân tích thống kê Nông nghiệp, NXB Nông nghiệp Hà Nội 10. Lê Ngọc Dương, Trần Công Tá (1999), Nguyên lý kinh tế nông nghiệp (tài liệu dịch),NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nguyên lý kinh tế nông nghiệp (tài liệu dịch) |
Tác giả: |
Lê Ngọc Dương, Trần Công Tá |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1999 |
|
11. Nguyễn Thế Đặng, Nguyễn Thế Hùng (1999), Giáo trình đất, NXB Nông nghiệp - Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình đất |
Tác giả: |
Nguyễn Thế Đặng, Nguyễn Thế Hùng |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp - Hà Nội |
Năm: |
1999 |
|
12. Tô Đức Hạnh, Phạm Văn Linh (2000), Phát triển kinh tế hàng hóa trong nông thôn các tỉnh vùng núi phía Bắc Việt Nam, thực trạng và giải pháp, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phát triển kinh tế hàng hóa trong nông thôn các tỉnh vùng núi phía Bắc Việt Nam, thực trạng và giải pháp |
Tác giả: |
Tô Đức Hạnh, Phạm Văn Linh |
Nhà XB: |
NXB Chính trị Quốc gia |
Năm: |
2000 |
|
13. Vũ Ngọc Hùng (2002), Khảo sát diễn biến các loại hình sử dụng đất trong nghiên cứu sử dụng đất hợp lý tài nguyên đất đai vùng ven biển, khu vực huyện Hòa Bình và huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, Nhà xuất bản chính trị Quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khảo sát diễn biến các loại hình sử dụng đất trong nghiên cứu sử dụng đất hợp lý tài nguyên đất đai vùng ven biển, khu vực huyện Hòa Bình và huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu |
Tác giả: |
Vũ Ngọc Hùng |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản chính trị Quốc gia |
Năm: |
2002 |
|
14. Hội khoa học đất Việt Nam (2000), Đất Việt Nam, NXB nông nghiệp, Hà Nội, tr. 271 - 291 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đất Việt Nam |
Tác giả: |
Hội khoa học đất Việt Nam |
Nhà XB: |
NXB nông nghiệp |
Năm: |
2000 |
|
15. Lê Văn Khoa (1993), " Vấn đề sử dụng đất và môi trường ở vùng trung du phía bắc Việt Nam". Tạp chí khoa học đất, (3/1993), tr. 45 - 49 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vấn đề sử dụng đất và môi trường ở vùng trung du phía bắc Việt Nam |
Tác giả: |
Lê Văn Khoa |
Năm: |
1993 |
|
16. Cao Liêm, Đào Châu Thu, Trần Thị Tú Ngà (1990), Phân vùng sinh thái nông nghiệp đồng bằng sông Hồng, Đề tài 52D.0202, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân vùng sinh thái nông nghiệp đồng bằng sông Hồng |
Tác giả: |
Cao Liêm, Đào Châu Thu, Trần Thị Tú Ngà |
Năm: |
1990 |
|
18. Lê Văn Minh (2005), Nông nghiệp nông thôn - chuyển mình trước vận hội mới 19. Các Mác (1949). Tư bản luận. Tập III, NXB sự thật Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tư bản luận. Tập III |
Tác giả: |
Các Mác |
Nhà XB: |
NXB sự thật Hà Nội |
Năm: |
1949 |
|
20. Nguyễn Văn Nam (2005), Thị trường xuất nhập khẩu rau quả, NXB Thống kê, trang 107 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thị trường xuất nhập khẩu rau quả |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Nam |
Nhà XB: |
NXB Thống kê |
Năm: |
2005 |
|
21. Nguyễn Viết Phổ, Trần An Phong, Dương Văn Xanh (1996) "Các vùng sinh thái Việt Nam", Kết quả nghiên cứu thời kỳ 1986 -1996, Viện Quy hoạch và thiết kế nông nghiệp, NXB nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các vùng sinh thái Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Viết Phổ, Trần An Phong, Dương Văn Xanh |
Nhà XB: |
Viện Quy hoạch và thiết kế nông nghiệp |
Năm: |
1996 |
|
22. Phạm Văn Phê (2001), Giáo trình sinh thái học nông nghiệp, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Trang 132-142 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình sinh thái học nông nghiệp |
Tác giả: |
Phạm Văn Phê |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
2001 |
|
23. Phạm thị Phin(2012), Nghiên cứu sử dụng đất bền vững đất nông nghiệp huyện Nghĩa Hưng_Nam Định |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu sử dụng đất bền vững đất nông nghiệp huyện Nghĩa Hưng_Nam Định |
Tác giả: |
Phạm thị Phin |
Năm: |
2012 |
|
24. Đoàn Công Quỳ (2001), Đánh giá đất đai phục vụ quy hoạch sử dụng đất nông lâm nghiệp huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên, luận án tiến sỹ khoa học nông nghiệp, Trường Đại Học nông nghiệp I Hà Nội, tr. 5- 97 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá đất đai phục vụ quy hoạch sử dụng đất nông lâm nghiệp huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
Tác giả: |
Đoàn Công Quỳ |
Nhà XB: |
Trường Đại Học nông nghiệp I Hà Nội |
Năm: |
2001 |
|
25. Đặng Kim Sơn và cộng sự (2002), Một số vấn đề về phát triển nông nghiệp nông thôn, NXB thống kê, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số vấn đề về phát triển nông nghiệp nông thôn |
Tác giả: |
Đặng Kim Sơn và cộng sự |
Nhà XB: |
NXB thống kê |
Năm: |
2002 |
|