1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ THỎA MÃN CÔNG VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG NGÀNH HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

89 378 1

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 89
Dung lượng 733,76 KB

Nội dung

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ Tp.HCM Nguyễn Thị Mai Phương CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ THỎA MÃN CÔNG VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG NGÀNH HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG TẠI TP.HCM LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh – Năm 2011 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ Tp.HCM Nguyễn Thị Mai Phương CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ THỎA MÃN CÔNG VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG NGÀNH HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG TẠI TP.HCM Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH Mã số: 60.34.05 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. DƯƠNG CAO THÁI NGUYÊN TP. Hồ Chí Minh – Năm 2011 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam ñoan luận văn “Các nhân tố ảnh hưởng ñến sự thỏa mãn công việc của người lao ñộng ngành hàng không dân dụng tại thành phố Hồ Chí Minh” là kết quả của quá trình tự nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu trong ñề tài này ñược thu thập và xử lý một cách trung thực. Kết quả trình bày trong luận văn này hoàn toàn không sao chép lại bất kì một công trình nào ñã có từ trước. NGUYỄN THỊ MAI PHƯƠNG ii LỜI CÁM ƠN Tác giả xin chân thành cảm ơn tất cả những người ñã hướng dẫn và giúp ñỡ tác giả trong quá trình tìm hiểu kiến thức ñể thực hiện luận văn này. Xin bày tỏ lòng biết ơn ñến TS. Dương Cao Thái Nguyên, người trực tiếp hướng dẫn tôi hoàn thành bài luận văn. Xin chân thành cám ơn những lời nhận xét, sự hướng dẫn, giúp ñỡ tận tình của quý Thầy Cô trường Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh ñể bài luận văn ñược hoàn thiện hơn. Tôi cũng gửi lời cảm ơn ñến gia ñình, ñến bạn bè, ñồng nghiệp cùng tất cả những người ñã ủng hộ và giúp ñỡ tôi trong suốt thời gian thực hiện bài luận văn. iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN i LỜI CÁM ƠN ii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT vi DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ vii DANH MỤC CÁC BẢNG BIỀU viii LỜI MỞ ĐẦU ix 1. Lý do chọn ñề tài ix 2. Mục tiêu nghiên cứu x 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu x 4. Phương pháp thực hiện x 5. Ý nghĩa thực tiễn của nghiên cứu xi 6. Cấu trúc của luận văn xi CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT 13 1.1. Sự thỏa mãn công việc 13 1.2. Lý thuyết về thỏa mãn công việc 14 1.2.1. Frederick Herzberg với “2 factors theory” (thuyết 2 nhân tố) 14 1.2.2. Douglas McGregor với Lý thuyết X và Lý thuyết Y. 15 1.2.3. Lý thuyết kiểu Nhật (Japan Style) và “Lý thuyết Z” 16 1.2.4. Abraham Maslow và Lý thuyết thứ bậc nhu cầu. 17 1.3. Các nghiên cứu liên quan ñến sự thỏa mãn công việc 18 1.4. Mô hình nghiên cứu 20 1.4.1. Các thành phần của thỏa mãn với công việc 20 1.4.2. Mô hình nghiên cứu ñề nghị 22 1.4.3. Tiêu chí ño lường các thành phần của sự thỏa mãn công việc 23 1.5. Mối quan hệ giữa các khái niệm nghiên cứu và giả thuyết nghiên cứu 24 Tóm tắt chương 1 25 CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN NGÀNH HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG VIỆT NAM VÀ THỰC TRẠNG NGUỒN NHÂN LỰC 26 2.1. Tổng quan ngành hàng không dân dụng Việt Nam 26 2.1.1. Cơ quan quản lý nhà nước về hàng không và các ñơn vị sự nghiệp 26 iv 2.1.2. Các doanh nghiệp vận tải hàng không 27 2.1.3. Các doanh nghiệp khai thác Cảng hàng không 27 2.1.4. Các trung tâm bảo ñảm hoạt ñộng bay 28 2.2. Đặc trưng ngành hàng không dân dụng Việt Nam Error! Bookmark not defined. 2.2.1. Vận tải hàng không Error! Bookmark not defined. 2.2.2. Mạng cảng hàng không sân bay dân dụng Error! Bookmark not defined. 2.2.3. Các dịch vụ thương mại ñồng bộ Error! Bookmark not defined. 2.3. Thực trạng nguồn nhân lực ngành hàng không dân dụng Việt Nam 29 2.3.1. Đặc ñiểm nguồn nhân lực 29 2.3.2. Cơ cấu lao ñộng 32 2.3.3. Tình trạng “nhảy việc”, nghỉ việc tăng nhanh trong thời gian gần ñây 34 Tóm tắt chương 2 38 CHƯƠNG 3. THU THẬP VÀ XỬ LÝ DỮ LIỆU 41 3.1. Thiết kế nghiên cứu 41 3.1.1. Nghiên cứu sơ bộ 42 3.1.2. Nghiên cứu chính thức 42 3.1.3. Thang ño 43 3.1.2. Chọn mẫu 45 3.1.3. Bảng câu hỏi và quá trình thu thập thông tin 46 3.2. Phân tích dữ liệu thu thập 46 3.2.1. Kiểm ñịnh ñộ tin cậy của thang ño 46 3.2.2. Hệ số tương quan và phân tích hồi quy tuyến tính 47 Tóm tắt chương 3 48 CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 49 4.1. Mô tả mẫu 49 4.2. Kiểm ñịnh thang ño 50 4.2.1. Kiểm ñịnh thang ño 51 4.2.2. Phân tích nhân tố 54 4.3. Phân tích hồi qui tuyến tính 58 4.3.1. Ma trận hệ số tương quan giữa các biến 58 4.3.2. Kiểm ñịnh mô hình hồi qui tuyến tính 59 4.3.3. Giải thích tầm quan trọng của các biến trong mô hình 62 4.3.4. Dò tìm sự vi phạm các giả ñịnh cần thiết trong hồi qui tuyến tính 62 Tóm tắt chương 4 65 CHƯƠNG 5. THẢO LUẬN KẾT QUẢ VÀ KIẾN NGHỊ 67 5.1. Thảo luận kết quả 67 v 5.2. Kiến nghị nhằm nâng cao sự thỏa mãn ñối với công việc của người lao ñộng ngành hàng không dân dụng tại tp. HCM 69 5.2.1. Cơ hội phát triển 70 5.2.2. Phúc lợi của công ty 72 5.2.3. Thu nhập 73 5.2.4. Đồng nghiệp 74 5.3. Hạn chế của nghiên cứu này và kiến nghị ñối với nghiên cứu tương lai 75 Tóm tắt chương 5 76 KẾT LUẬN 77 TÀI LIỆU THAM KHẢO 79 PHỤ LỤC 81 PHỤ LỤC 1 – Các bảng phân tích số liệu với SPSS 13.0 81 PHỤ LỤC 2 – PHIẾU KHẢO SÁT TRONG NGHIÊN CỨU 83 vi DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT ĐH - CĐ: Đại học – Cao ñẳng. JDI: Job Description Index: chỉ số mô tả công việc. HK: Hàng không HKVN: hàng không Việt Nam HVHKVN: Học viện hàng không Việt Nam NV: nhân viên TCTCHKMB: Tổng công ty cảng hàng không miền Bắc TCTCHKMN: Tổng công ty cảng hàng không miền Nam TCTCHKMT: Tổng công ty cảng hàng không miền Trung Tp.HCM: thành phố Hồ Chí Minh. vii DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình 1. 1. Tháp nhu cầu của Maslow – 5 cấp bậc 17 Hình 1. 2. Mô hình nghiên cứu 23 Hình 2. 1. Thị trường vận tải hàng không Việt Nam giai ñoạn 1999 - 2009 26 Hình 2. 2. Sơ ñồ tổ chức của ngành hàng không dân dụng Việt Nam 29 Hình 2. 3. Lưu lượng hành khách thông qua các cảng hàng không trong giai ñoạn từ năm 1995 ñến năm 2008 Error! Bookmark not defined. Hình 2. 4. Cơ cấu lao ñộng ngành hàng không dân dụng Việt Nam 33 Hình 2. 5. Cơ cấu trình ñộ lao ñộng hàng không Việt Nam 34 Hình 3. 1. Quy trình nghiên cứu 41 Hình 4. 1. Mô hình nghiên cứu ñiều chỉnh 58 Hình 4. 2. Đồ thị phân tán Scatterplot với giá trị phần dư chuẩn hóa trên trục tung và giá trị dự ñoán chuẩn hóa trên trục hoành 63 Hình 4. 3. Biểu ñồ Histogram 63 Hình 4. 4. Biểu ñồ tần số Q-Q plot 64 viii DANH MỤC CÁC BẢNG BIỀU Bảng 1. 1. Các biến quan sát ñược sử dụng ñề ño lường các biến ñộc lập 23 Bảng 3. 1. Các thang ño và mã hóa 43 Bảng 4. 1. Kết quả kiểm ñịnh thang ño bằng hệ số Cronbach’s Alpha 52 Bảng 4. 2. Kết quả phân tích nhân tố lần 1 54 Bảng 4. 3. Kết quả phân tích nhân tố lần 2 56 Bảng 4. 4. Ma trận hệ số tương quan giữa các biến 59 Bảng 4. 5. Mô hình tóm tắt sử dụng phương pháp Enter 60 Bảng 4. 6. Kết quả hồi qui tuyến tính theo phương pháp Enter 61 [...]... o sát s th a mãn công vi c c a ngư i lao ñ ng ngành hàng không dân d ng t i tp.HCM 3 Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u - Đ i tư ng nghiên c u: s th a mãn công vi c và các y u t nh hư ng ñ n s th a mãn công vi c c a ngư i lao ñ ng ngành hàng không dân d ng t i thành ph H Chí Minh - Đ i tư ng kh o sát: ngư i lao ñ ng ñang công tác t i các ñơn v ngành hàng không dân d ng t i thành ph H Chí Minh - Ph m vi... th a mãn công vi c c a ngư i lao ñ ng ngành hàng không dân d ng Vi t Nam t i thành ph H Chí Minh ñư c ch n ñ th c hi n, nh m kh o sát, ñánh giá các nhân t ñ n s th a mãn trong công vi c c a ngư i lao ñ ng Nghiên c u này hy v ng cung c p cho các ñơn v ngành hàng không dân d ng t i tp.HCM cái nhìn sâu s c hơn v các nhân t có th mang l i s th a mãn cho ngư i lao ñ ng, t ñó có th hoàn thi n các chính... quát v s th a mãn công vi c các y u t khác nhau c a ngư i lao ñ ng t i các ñơn v ngành hàng không dân d ng TP.HCM Đ ng th i nghiên c u này giúp nh n bi t ñư c các thang ño dùng ñ ño lư ng s th a mãn công vi c và các nhân t nh hư ng ñ n s th a mãn công vi c c a ngư i lao ñ ng ngành hàng không t i TPHCM, t ñó làm cơ s ñ các ñơn v trong ngành s có các chính sách phù h p nh m nâng cao s th a mãn công vi c... nhà nư c v hàng không dân d ng - 27 - - Các C ng v hàng không: tr c thu c C c hàng không Vi t Nam, có nhi m v ki m tra, giám sát vi c tuân th pháp lu t v hàng không dân d ng t i các c ng hàng không, sân bay - Các ñơn v ch c năng khác như: Trung tâm Y t HK, T p chí hàng không, H c vi n hàng không Vi t Nam v.v… 2.1.2 Các doanh nghi p v n t i hàng không - T ng Công ty hàng không Vi t Nam: thành l p năm... a mãn chung c a ngư i lao ñ ng trong các ñơn v ngành hàng không dân d ng t i TPHCM H3: Thu nh p ñư c ñánh giá t t hay x u có tương quan cùng chi u v i m c ñ th a mãn chung c a ngư i lao ñ ng trong các ñơn v ngành hàng không dân d ng t i TPHCM H4: M i quan h v i c p trên ñư c ñánh giá t t hay x u có tương quan cùng chi u v i m c ñ th a mãn chung c a ngư i lao ñ ng trong các ñơn v ngành hàng không dân. .. m ñ nh m c ñ gi i thích c a s th a mãn c a các y u t thành ph n ñ i v i m c ñ th a mãn công vi c chung c a ngư i lao ñ ng trong các ñơn v ngành hàng không dân d ng t i TPHCM Các gi thuy t cho nghiên c u là: - 25 - H1: Đ c ñi m công vi c ñư c ñánh giá t t hay x u có tương quan cùng chi u v i m c ñ th a mãn chung c a ngư i lao ñ ng trong các ñơn v ngành hàng không dân d ng t i TPHCM H2: Cơ h i phát tri... ch v không lưu, d ch v thông tin, d n ñư ng, giám sát, d ch v khí tư ng; d ch v thông báo tin t c hàng không và d ch v tìm ki m, c u n n - 29 - Hình 2 2 Sơ ñ t ch c c a ngành hàng không dân d ng Vi t Nam 2.2 Th c tr ng ngu n nhân l c ngành hàng không dân d ng Vi t Nam 2.2.1 Đ c ñi m ngu n nhân l c Xu t phát t chính ñ c ñi m ho t ñ ng ngành hàng không dân d ng ñã ñòi h i ngư i lao ñ ng trong ngành. .. ng c a ngành hàng không dân d ng Vi t Nam, l i có nh ng băn khoăn riêng, nguyên nhân là vì sao? Theo các nhà nghiên c u v lĩnh v c v n t i hàng không, có ba nguyên nhân tr c ti p d n ñ n k t qu trên: - Nguyên nhân có th d ñoán ñ u tiên là quy mô ho t ñ ng c a ngành hàng không dân d ng ñang tăng lên: các hãng hàng không mua ho c thuê thêm nhi u máy bay, xây d ng m i và nâng c p các c ng hàng không sân... văn hóa phong phú, ñ có cách ng x v i m i n n văn hóa khác nhau m t cách phù h p nh t - Lao ñ ng hàng không là m t khái ni m mang tính khái quát, bao hàm trong ñó nhi u ngư i cùng làm các ngh , các công vi c khác nhau trong dây chuy n - 31 - công ngh hàng không Công ngh hàng không càng tr nên ph c t p, thì các công vi c hàng không càng khác bi t v i nhau, ñòi h i nh ng ngư i lao ñ ng v i nh ng ki n... a ngư i lao ñ ng trong các ñơn v ngành hàng không dân d ng t i TPHCM Tóm t t chương 1 Chương 1 trình bày các cơ s lý thuy t cho vi c nghiên c u: t các h c thuy t, mô hình và các nghiên c u có liên quan…làm cơ s cho vi c xây d ng mô hình nghiên c u và tiêu chí ño lư ng các thành ph n c a s th a mãn công vi c c a ngư i lao ñ ng ngành hàng không dân d ng, Sau cùng là vi c ñưa ra các gi thuy t nghiên c . của người lao ñộng ngành hàng không dân dụng tại thành phố Hồ Chí Minh. - Đối tượng khảo sát: người lao ñộng ñang công tác tại các ñơn vị ngành hàng không dân dụng tại thành phố Hồ Chí Minh. Các nhân tố ảnh hưởng ñến sự thỏa mãn công việc của người lao ñộng ngành hàng không dân dụng Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh ñược chọn ñể thực hiện, nhằm khảo sát, ñánh giá các nhân tố. ñược các thang ño dùng ñể ño lường sự thỏa mãn công việc và các nhân tố ảnh hưởng ñến sự thỏa mãn công việc của người lao ñộng ngành hàng không tại TPHCM, từ ñó làm cơ sở ñể các ñơn vị trong ngành

Ngày đăng: 10/08/2015, 14:54

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
1. Cục hàng không dân dụng Việt Nam (2010), Báo cáo tổng kết năm, từ năm 1991-2009 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Báo cáo t"ổ"ng k"ế"t n"ă"m, t"ừ" n"ă
Tác giả: Cục hàng không dân dụng Việt Nam
Năm: 2010
2. Trần Kim Dung (2005), Đo lường mức ủộ thỏa món ủối với cụng việc trong ủiều kiện của Việt Nam, Tạp chí Phát triển Khoa học Công nghệ, Đại học Quốc Gia TP.HCM Sách, tạp chí
Tiêu đề: Đo lường mức ủộ thỏa món ủối với cụng việc trong ủiều kiện của Việt Nam
Tác giả: Trần Kim Dung
Nhà XB: Tạp chí Phát triển Khoa học Công nghệ
Năm: 2005
3. Trần Kim Dung (2003), Quản trị nguồn nhân lực, NXB Thống Kê Sách, tạp chí
Tiêu đề: Qu"ả"n tr"ị" ngu"ồ"n nhân l"ự"c
Tác giả: Trần Kim Dung
Nhà XB: NXB Thống Kê
Năm: 2003
4. Nguyễn Thanh Hội (2005), Quản trị học, Nhà xuất bản Thống kê Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Qu"ả"n tr"ị" h"ọ"c
Tác giả: Nguyễn Thanh Hội
Nhà XB: Nhà xuất bản Thống kê Hà Nội
Năm: 2005
5. Hà Văn Hội (2006), Giáo trình Quản trị nguồn nhân lực, trang 80-88, Học viện công nghệ Bưu chính viễn thông Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Giáo trình Qu"ả"n tr"ị" ngu"ồ"n nhân l"ự"c, trang 80-88
Tác giả: Hà Văn Hội
Năm: 2006
6. Dương Cao Thỏi Nguyờn (2009), Nghiờn cứu ủổi mới cụng tỏc ủào tạo nguồn nhõn lực ngành hàng khụng Việt Nam trong ủiều kiện hội nhập quốc tế, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ, Học viện Hàng không Việt Nam, TP.HCM Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiên c"ứ"u "ủổ"i m"ớ"i cụng tỏc "ủ"ào t"ạ"o ngu"ồ"n nhõn l"ự"c ngành hàng khụng Vi"ệ"t Nam trong "ủ"i"ề"u ki"ệ"n h"ộ"i nh"ậ"p qu"ố"c t
Tác giả: Dương Cao Thỏi Nguyờn
Năm: 2009
7. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức Sách, tạp chí
Tiêu đề: Phân tích d"ữ" li"ệ"u nghiên c"ứ"u v"ớ"i SPSS
Tác giả: Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc
Nhà XB: Nhà xuất bản Hồng Đức
Năm: 2008
8. Đồng Thị Thanh Phương, Nguyễn Thị Ngọc An (2006), Quản trị nguồn nhân lực, NXB Thống Kê Sách, tạp chí
Tiêu đề: Qu"ả"n tr"ị" ngu"ồ"n nhân l"ự"c
Tác giả: Đồng Thị Thanh Phương, Nguyễn Thị Ngọc An
Nhà XB: NXB Thống Kê
Năm: 2006
9. Nguyễn Liên Sơn (2008), Đo lường sự thỏa mãn trong công việc của người lao ủộng tại Cụng ty cổ phần cơ khớ chế tạo mỏy Long An, Luận văn thạc sỹ kinh tế trường Đại học kinh tế TPHCM Sách, tạp chí
Tiêu đề: o l"ườ"ng s"ự" th"ỏ"a mãn trong công vi"ệ"c c"ủ"a ng"ườ"i lao "ủộ"ng t"ạ"i Cụng ty c"ổ" ph"ầ"n c"ơ" khớ ch"ế" t"ạ"o mỏy Long An
Tác giả: Nguyễn Liên Sơn
Năm: 2008
10. Chõu Văn Toàn (2009), Cỏc nhõn tố ảnh hưởng ủến sự thỏa món cụng việc của nhân viên khối văn phòng ở TPHCM, Luận văn thạc sỹ kinh tế trường Đại học kinh tế TPHCM Sách, tạp chí
Tiêu đề: Cỏc nhõn t"ố ả"nh h"ưở"ng "ủế"n s"ự" th"ỏ"a món cụng vi"ệ"c c"ủ"a nhân viên kh"ố"i v"ă"n phòng "ở" TPHCM
Tác giả: Chõu Văn Toàn
Năm: 2009
11. Business Edge (2007), Bản chất quản trị nguồn nhõn lực – gầy dựng ủội quân tinh nhuệ, NXB Trẻ Sách, tạp chí
Tiêu đề: B"ả"n ch"ấ"t qu"ả"n tr"ị" ngu"ồ"n nhân l"ự"c – g"ầ"y d"ự"ng "ủộ"i quân tinh nhu
Tác giả: Business Edge
Nhà XB: NXB Trẻ
Năm: 2007
12. Stephen R. Covey (2009), Thúi quen thứ 8 – từ hiệu quả ủến vĩ ủại, First News, NXB Trẻ Sách, tạp chí
Tiêu đề: Thói quen th"ứ" 8 – t"ừ" hi"ệ"u qu"ả ủế"n v"ĩ ủạ"i
Tác giả: Stephen R. Covey
Nhà XB: NXB Trẻ
Năm: 2009
15. Frederick herzberg (1964), The motivation – hygiene concept and problems of manpower, Personnel Administration, New York: Harper & Row Publisher Sách, tạp chí
Tiêu đề: The motivation – hygiene concept and problems of manpower
Tác giả: Frederick herzberg
Năm: 1964
16. Frederick Herzberg (1968), One more time: how do you motivate employees?, Harvard Business Review, vol 46, 53-62 Sách, tạp chí
Tiêu đề: One more time: how do you motivate employees
Tác giả: Frederick Herzberg
Nhà XB: Harvard Business Review
Năm: 1968
18. Hoppock, R. (1935), Job Satisfaction, NewYork: Harper & Bros. 127 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Job Satisfaction
Tác giả: Hoppock, R
Năm: 1935
19. Hornby, A. S. (2000), Oxford Advance Learner’s Dictionary, 6 th Edition, Oxford University Press Sách, tạp chí
Tiêu đề: Oxford Advance Learner’s Dictionary
Tác giả: Hornby, A. S
Năm: 2000
20. Smith, P. C., Kendall, L. M., & Hulin, C. L. (1969), The measurement of satisfaction in work and retirement, Chicago: Rand McNally Sách, tạp chí
Tiêu đề: The measurement of satisfaction in work and retirement
Tác giả: Smith, P. C., Kendall, L. M., & Hulin, C. L
Năm: 1969
21. William ouchi (1981), Theory Z: How American business can meet the Japanese challenge?, Addison Wesley Publishing Company Sách, tạp chí
Tiêu đề: Theory Z: How American business can meet the Japanese challenge
Tác giả: William ouchi
Năm: 1981
13. Abraham Maslow (1943), A theory of human motivation, Psychological 14. Douglas McGregor (1960), The human side of enterprise, McGraw-Hill Companies Khác

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w