Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
[13] Trương Đình Chiến : Quản trị quan hệ khách hàng, Nxb phụ nữ 2009 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quản trị quan hệ khách hàng |
Nhà XB: |
Nxb phụ nữ 2009 |
|
[14] Trần Tiến Khai, Trương Đăng Thụy, Lương Vĩnh Quốc Huy, Nguyễn Thị Song An, Nguyễn Hoàng Lê (2009), “ Phương pháp nghiên cứu kinh tế”. Khoa kinh tế Phát triển, Trường ĐH Kinh tế TP Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp nghiên cứu kinh tế |
Tác giả: |
Trần Tiến Khai, Trương Đăng Thụy, Lương Vĩnh Quốc Huy, Nguyễn Thị Song An, Nguyễn Hoàng Lê |
Nhà XB: |
Khoa kinh tế Phát triển |
Năm: |
2009 |
|
[15] Vũ Ngọc Xuân trong bài viết “ Triển khai quản trị quan hệ khách hàng – kinh nghiệm quốc tế và bài học kinh nghiệm cho các doanh nghiệp Việt Nam” đƣợc đăng trên tạp chí Kinh tế & Phát triển, số 193 tháng 7/2013.Tài liệu tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Triển khai quản trị quan hệ khách hàng – kinh nghiệm quốc tế và bài học kinh nghiệm cho các doanh nghiệp Việt Nam |
Tác giả: |
Vũ Ngọc Xuân |
Nhà XB: |
tạp chí Kinh tế & Phát triển |
Năm: |
2013 |
|
[1] Hasan, M. (2003). Ensure success of CRM with a chànge in mindset. Marketing Management, p 16 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Marketing Management |
Tác giả: |
Hasan, M |
Năm: |
2003 |
|
[2] Peppers, D., Rogers, M., & Dorf, B. (1999). Is your company ready for oneto-one marketing? Harvard Business Review, p 101–119 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Harvard Business Review |
Tác giả: |
Peppers, D., Rogers, M., & Dorf, B |
Năm: |
1999 |
|
[3] Parasuraman, A., Zeithaml, V. A., Berry, L. L., “Aconceptual model of service quality and its implications for future research”, Journal of Marketing,(1985),p 41-50 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
A conceptual model of service quality and its implications for future research |
Tác giả: |
A. Parasuraman, V. A. Zeithaml, L. L. Berry |
Nhà XB: |
Journal of Marketing |
Năm: |
1985 |
|
[4] Parasuraman, A., V.A. Zeithaml, & L.L. Berry (1988), “SERVQUAL : a multiple – item scale for measuring consumer perceptions of service quality” journal of Retailing |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
SERVQUAL : a multiple – item scale for measuring consumer perceptions of service quality” |
Tác giả: |
Parasuraman, A., V.A. Zeithaml, & L.L. Berry |
Năm: |
1988 |
|
[5] Patel, J.H. & Davidson, E.S (1994), “Research in Experimental Computer Architectur”, Jossey - Bass Publishers, San Francisco |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
“Research in Experimental Computer Architectur” |
Tác giả: |
Patel, J.H. & Davidson, E.S |
Năm: |
1994 |
|
[7] Shoemaker, M. E. (2001). A framework for examining IT-enabled market relationships. Journal of Personal Selling and Sales Management, p177– 185 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Journal of Personal Selling and Sales Management |
Tác giả: |
Shoemaker, M. E |
Năm: |
2001 |
|
[9] Verhoef, P. C., & Donkers, B. (2001). Predicting customer potential value:An application in the insurance industry. Decision Support Systems, p 189–199.Trang website |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Predicting customer potential value: An application in the insurance industry |
Tác giả: |
P. C. Verhoef, B. Donkers |
Nhà XB: |
Decision Support Systems |
Năm: |
2001 |
|
[1] Lê Quốc Anh, “Đánh giá mô hình CRM”: http://www.pcworld.com.vn/articles/quan-ly/quan tri/2007/06/1190656/danh- gia-mo-hinh-crm/ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá mô hình CRM |
|
[2] Bài viết “ Lợi ích CRM mang đến cho doanh nghiệp”: http://bizvn.com.vn/loi-ich-crm-mang-den-cho-doanh-nghiep/ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lợi ích CRM mang đến cho doanh nghiệp |
|
[3] Bài viết “ Tổng quan về CRM”: http://gscom.vn/portal/20091209405/chyende-crm/tong-quan-ve-crm.html |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tổng quan về CRM |
|
[12] Quyết định số 503/QĐ-TCT ngày 29/3/2010 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế |
Khác |
|