Đề cương Ôn thi Ngoại ngữ II.4 (tiếng trung) EN06.4 Đại học Mở Hà Nội Đề cương Ôn thi Ngoại ngữ II.4 (tiếng trung) EN06.4 Ehou
Trang 1KEY STT CÂU HỎI CÂU TRẢ LỜI
1 Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:
马上就要 考试 了,但是我还没有准备好。 Mǎshàng jiù yào wǒ hái méiyǒu zhǔnbèi hǎo.kǎoshì le, dànshì Chọn một câu trả lời: Sắp bị xong.thi rồi, nhưng tôi vẫn chưa chuẩn
a 他什么时候考试? Tā shénme shíhòu kǎoshì? Anh ấy thi khi nào?
b 他准备得怎么样了? Tā zhǔnbèi de zěnme yàng le? Anh ấy chuẩn bị thế nào rồi?
c 他快要做什么? (Đúng) Tā kuàiyào zuò shénme? Anh ấy sắp làm gì?
d 他要准备什么? Tā yào zhǔnbèi shénme? Anh ấy cần chuẩn bị gì?
2 Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:
他下了课就去玩儿,晚上 八点 才回家。 Tā xiàle kè jiù qù wánr, wǎnshàng bā diǎn cái huíjiā.
Chọn một câu trả lời: Cậu ấy tan học liền đi chơi, buổi tối 8 giờ mới về nhà.
a 下了课他去哪儿? Xiàle kè tā
b 去玩儿以后他去哪儿? Qù wánr
yǐhòu tā qù nǎr? Sau khi đi chơi, cậu ấy đi đâu?
c 晚上他做什么? Wǎnshàng tā zuò
d 他什么时候回家?(Đúng) Tā shénme
Vì: Gạch chân dưới từ chỉ thời gian “8h mới về”, nên câu hỏi phải dùng
3 Chọn câu hỏi đúng cho phần gạch chân
留学生坐火车去上海参观的。 Liúxuéshēng zuò huǒchē qù Shànghǎi cānguān de. Du học sinh đi tàu hỏa đến Thượng Hải tham quan. Chọn một câu trả lời:
a 留学生坐火车去上海是作什么的? Liúxuéshēng zuò huǒchē qù Shànghǎi shì zuò shénme de? Du học sinh đi tàu hỏa đến Thượng Hải để làm gì?
b 是谁坐火车去上海参观的? Shì shéi zuò huǒchē qù Shànghǎi cānguān de?
c 留学生坐火车是去哪儿参观的? Liúxuéshēng zuò huǒchē shì qù nǎr cānguān de?
d 留学生是怎么去上海参观的? (Đúng) Liúxuéshēng shì zěnme qù Shànghǎi cānguān de? Du học sinh đến Thượng Hải tham quan bằng cách nào?
Tham khảo kết cấu 是 … 的 ở đây nhấn mạnh phương thức hành động.
4 Chọn câu hỏi đúng cho phần gạch chân
他是去年跟爸爸去的英国。 Tā shì qùnián gēn bàba qù de Yīngguó. Anh ấy năm ngoái đã đi Anh cùng bố. Chọn một câu trả lời:
a 是谁去年跟爸爸去的英国? Shì shéi qùnián gēn bàba qù de Yīngguó? Ai là người năm ngoái đi Anh cùng bố?
b 他是去年跟爸爸去了哪儿的? Tā shì qùnián gēn bàba qù le nǎr de? Anh ấy năm ngoái đã đi đâu cùng bố?
c 他去年是跟谁去的英国? Tā qùnián shì gēn shéi qù de Yīngguó? Năm ngoái anh ấy đi Anh cùng ai?
d 他 是 什么时候跟爸爸去 的 英国? (Đúng) Tā shì shénme shíhòu gēn bàba qù de Yīngguó? Anh ấy đã đi Anh cùng bố vào lúc nào?
Chọn
câu hỏi
đúng cho
phần
gạch
chân
Ngoại ngữ II.4 (Tiếng Trung) - EN06.4
d 他什么时候回家?(Đúng)
d 留学生是怎么去上海参观的? (Đúng)
d 他是什么时候跟爸爸去的英国? (Đúng)
c 他快要做什么? (Đúng)
Các câu hỏi LTTN, KTTN được sắp xếp theo thứ tự cùng dạng câu hỏi với nhau, dễ dàng hơn trong việc dò bài khi thi
Trang 2Chọn
câu hỏi
đúng cho
phần
gạch
chân
c 他快要做什么? (Đúng)
Tham khảo kết cấu 是 … 的 ở đây nhấn mạnh thời gian xảy ra hành động.
5 Chọn câu hỏi đúng cho phần gạch chân
是陈老师给我们上口语课的。 Shì Chén lǎoshī gěi wǒmen shàng kǒuyǔ kè de. Chính thầy Trần dạy chúng tôi môn khẩu ngữ. Chọn một câu trả lời:
a 我们是上谁的口语课的? Wǒmen shì shàng shéi de kǒuyǔ kè de? Chúng tôi học lớp khẩu ngữ của ai?
b 陈老师给我们上是什么课的? Chén lǎoshī gěi wǒmen shàng shì shénme kè de? Thầy Trần dạy chúng tôi môn gì?
c 是谁给我们上口语课的?(Đúng) Shì shéi gěi wǒmen shàng kǒuyǔ kè de? Ai là người dạy chúng tôi môn khẩu ngữ?
d 陈老师是给谁上口语课的? Chén lǎoshī shì gěi shéi shàng kǒuyǔ kè de? Thầy Trần dạy môn khẩu ngữ cho ai?
Tham khảo kết cấu 是 … 的 ở đây nhấn mạnh chủ thể hành động.
6 Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:
他打算毕业一年后就去留学。 Tā dǎsuàn bìyè yì nián hòu jiù qù
liúxué
Anh ấy dự định sau khi tốt nghiệp một năm sẽ đi du học
Chọn một câu trả lời:
a 他上么时候去留学? Tā shénme shíhou qù liúxué? Anh ấy khi nào đi du học?
b 他哪一年大学毕业? Tā nǎ yì nián dàxué bìyè? Anh ấy tốt nghiệp đại học năm nào?
c 毕业后他有什么打算? (Đúng) Bìyè hòu tā yǒu shénme dǎsuàn? Sau khi tốt nghiệp, anh ấy có kế
hoạch gì?
d 他有没有打算? Tā yǒu méiyǒu dǎsuàn? Anh ấy có kế hoạch không?
Vì: Thông tin câu trả lời “ 去留学 - đi du học” nên cần hỏi “có dự định gì?”
7 Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:
昨天我看了四个小时电视。 Zuótiān wǒ kàn le sì gè xiǎoshí diànshì. Hôm qua tôi đã xem tivi bốn tiếng đồng hồ. Chọn một câu trả lời:
a 什么时候我看电视? Shénme shíhou wǒ kàn diànshì? Khi nào tôi xem tivi?
b 昨天你看了多长时间电视? (Đúng) Zuótiān nǐ kàn le duō cháng shíjiān diànshì? Hôm qua bạn xem tivi bao lâu?
c 昨天谁看电视? Zuótiān shéi kàn diànshì? Hôm qua ai xem tivi?
d 晚上我要看什么? Wǎnshang wǒ yào kàn shénme? Tối nay tôi muốn xem gì?
Vì: Gạch chân dưới từ chỉ thời đoạn “4 tiếng đồng hồ” để chỉ việc xem ti vi, nên câu hỏi phải dùng “ 多长时间 –bao lâu”
8 Chọn câu đúng ngữ pháp:
(1)
只有刚学习汉语,安妮才学习得很快。
Zhǐyǒu gāng xuéxí Hànyǔ, Ānnī cái xuéxí de hěn kuài
Chỉ khi mới học tiếng Trung, Annie mới học rất nhanh
(2).如果刚学习汉语,安妮就进步得很快
。
Rúguǒ gāng xuéxí Hànyǔ, Ānnī jiù jìnbù de hěn kuài
Nếu mới học tiếng Trung, Annie sẽ tiến bộ rất nhanh
(3).要是刚学习汉语,安妮就进步得很快
。
Yàoshì gāng xuéxí Hànyǔ, Ānnī jiù jìnbù de hěn kuài
Yàoshì gāng xuéxí Hànyǔ, Ānnī jiù jìnbù de hěn kuài
(4).虽然刚学习汉语,但是安妮进步得很
快 (Đúng)
Suīrán gāng xuéxí Hànyǔ, dànshì Ānnī jìnbù de hěn kuài
Mặc dù mới học tiếng Trung, nhưng Annie tiến bộ rất nhanh
Chọn
câu hỏi
thích
hợp cho
từ gạch
chân
Chọn
câu đúng
ngữ
pháp:
(4).虽然刚学习汉语,但是安妮进步得很快。 (Đúng)
c 是谁给我们上口语课的?(Đúng)
b 昨天你看了多长时间电视? (Đúng)
c 毕业后他有什么打算? (Đúng)
Trang 3KEY STT CÂU HỎI CÂU TRẢ LỜI
Chọn
câu hỏi
đúng cho
phần
gạch
chân
Ngoại ngữ II.4 (Tiếng Trung) - EN06.4
c 他快要做什么? (Đúng)
Các câu hỏi LTTN, KTTN được sắp xếp theo thứ tự cùng dạng câu hỏi với nhau, dễ dàng hơn trong việc dò bài khi thi
Vì: theo logic của câu, cần dùng cặp quan
hệ từ chuyển triết 虽然 …… 但是
(tuy…nhưng)
9 Chọn câu đúng ngữ pháp
(1) 他家比我家很远。 Tā jiā bǐ wǒ jiā hěn yuǎn sai, "很远" không dùng trong câu so sánh với "比" (2).他家比我家非常远。 Tā jiā bǐ wǒ jiā fēicháng yuǎn sai, "非常远" không phù hợp trong
câu so sánh với "比"
(3) 他家比我家更远。(Đúng) Tā jiā bǐ wǒ jiā gèng yuǎn Nhà anh ấy xa hơn nhà tôi (đúng) (4).他家比我家有点儿远。 Tā jiā bǐ wǒ jiā yǒudiǎnr yuǎn
Vì: Trong Câu chữ“ 比 ” không được dùng các phó từ chỉ mức độ “ 很 , 非常 , 有点儿 ” đặt trước tính từ so sánh
10 Chọn câu đúng ngữ pháp
(1) 我们明天就考完试了。(Đúng) Wǒmen míngtiān jiù kǎo wán shì le Ngày mai chúng tôi thi xong luôn rồi
(đúng) (2) 我们明天就考试完了。 Wǒmen míngtiān jiù kǎoshì wán le sai, thứ tự từ không đúng, "考试完"
không tự nhiên (3) 我们就明天考完试了。 Wǒmen jiù míngtiān kǎo wán shì le sai, vị trí "就" không phù hợp (4) 我盟就明天考试完了。 Wǒ méng jiù míngtiān kǎoshì wán le sai, "我盟" là lỗi gõ, cần sửa thành
"我们"
Vì: Động từ ly hợp khi mang bổ ngữ kết quả thì bổ ngữ được đặt vào giữa.
11 Chọn câu đúng ngữ pháp:
(1).你快得说,我听不清楚。 Nǐ kuài dé shuō, wǒ tīng bù qīngchu Sai, "快得说" không đúng ngữ pháp (2).你说快,我不听清楚 Nǐ shuō kuài, wǒ bù tīng qīngchu thứ tự từ và ngữ pháp chưa đúng (3).你说得太快,我不听得清楚 Nǐ shuō de tài kuài, wǒ bù tīng de qīngchu 不听得清楚" không đúng ngữ pháp
(4).你说得太快,我没听清楚。(Đúng) Nǐ shuō de tài kuài, wǒ méi tīng qīngchu Bạn nói quá nhanh, tôi nghe không rõ (Đúng).
Vì: ngữ pháp bài 28 – thể phủ định của bổ ngữ kết quả: chủ ngữ + 没 + động từ + động từ/tính từ.
12 Chọn câu đúng ngữ pháp:
(1).他踢球踢得很好看。(Đúng) Tā tī qiú tī de hěn hǎokàn Cậu ấy đá bóng rất đẹp mắt
(2).他足球的踢得很好看。 Tā zúqiú de tī de hěn hǎokàn (3).他踢足球得很好看 Tā tī zúqiú de hěn hǎokàn
(4).他足球得踢很好看。 Tā zúqiú de tī hěn hǎokàn
Vì: Ngữ pháp bài 25 - Bổ ngữ trạng thái:
chủ ngữ + động từ + tân ngữ + động từ +
得 + tính từ
13 Chọn câu đúng ngữ pháp:
(1).对不起,我看错时间,所以来晚了。(
Đúng) Duìbuqǐ, wǒ kàn cuò shíjiān, suǒyǐ lái wǎn le
Xin lỗi, tôi nhìn nhầm giờ nên đến muộn rồi
(2).对不起,我看得错时间,所以来晚了
。
Duìbuqǐ, wǒ kàn de cuò shíjiān, suǒyǐ lái wǎn le
Xin lỗi, tôi nhìn sai giờ nên đến
muộn rồi ❌ ko dùng "看得错" (3).对不起,我看得很错时间,所以来晚
了。 Duìbuqǐ, wǒ kàn de hěn cuò shíjiān, suǒyǐ lái wǎn le
Xin lỗi, tôi nhìn rất sai giờ nên đến
muộn rồi
(4).对不起,我看错时间,所以来得很晚 了。 Duìbuqǐ, wǒ kàn cuò shíjiān, suǒyǐ lái de hěn wǎn le
Xin lỗi, tôi nhìn nhầm giờ nên đến rất muộn rồi
Chọn
câu đúng
ngữ
pháp:
(3) 他家比我家更远。(Đúng)
(1) 我们明天就考完试了。(Đúng)
(4).你说得太快,我没听清楚。(Đúng)
(1).他踢球踢得很好看。(Đúng)
(1).对不起,我看错时间,所以来晚了。(Đúng)
Trang 4Chọn
câu hỏi
đúng cho
phần
gạch
chân
c 他快要做什么? (Đúng)
Vì: ngữ pháp bài 28 – bổ ngữ kết quả: thể khẳng định: chủ ngữ + động từ + động từ/tính từ.
14 Chọn câu đúng ngữ pháp
(1) 星期二下午我们打篮球一个多小时。 Xīngqī’èr xiàwǔ wǒmen dǎ lánqiú yí gè duō xiǎoshí.
(2) 星期二下午我们打篮球多一个小时。 Xīngqī’èr xiàwǔ wǒmen dǎ lánqiú duō yí gè xiǎoshí.
(3) 星期二下午我们打多一个小时篮球。 Xīngqī’èr xiàwǔ wǒmen dǎ duō yí gè xiǎoshí lánqiú.
(4) 星期二下午我们打一个多小时篮球。(
Đúng) Xīngqī’èr xiàwǔ wǒmen dǎ yí gè duō xiǎoshí lánqiú
Chiều thứ Ba, chúng tôi chơi bóng rổ hơn một tiếng đồng hồ
Vì: Bổ ngữ thời lượng được đặt giữa động
từ và tân ngữ
15 Chọn đáp án đúng:
阮明玉的汉语很好,她发音发 _很准
。
Ruǎn Míngyù de Hànyǔ hěn hǎo, tā fāyīn fā _ hěn zhǔn
Chọn một câu trả lời: Tiếng Trung của Nguyễn Minh Ngọc rất tốt, cô ấy phát âm _ rất
chuẩn
a 地 地 (de): trợ từ trạng ngữ, dùng để bổ nghĩa cho động từ.
b 的 的 (de): trợ từ sở hữu, dùng để chỉ sự sở hữu hoặc mô tả danh từ.
c 很 很chất hoặc trạng thái. (hěn): rất, dùng để nhấn mạnh tính
d 得 (Đúng)
得 (de): trợ từ kết cấu, dùng để bổ
nghĩa cho động từ, chỉ mức độ hoặc kết quả
Vì: Ngữ pháp bài 25 - Bổ ngữ trạng thái:
sau động từ là trợ từ 得
16 Chọn đáp án đúng:
我每天都睡 很晚。 Wǒ měitiān dōu shuì de hěn wǎn Mỗi ngày tôi đều ngủ rất muộn Chọn một câu trả lời:
a 的 (de): trợ từ sở hữu, thường dùng để chỉ mối quan hệ sở hữu
c 地 (de): trợ từ kết cấu, dùng để bổ nghĩa cho động từ hoặc tính từ
d 得 (Đúng) (de): trợ từ kết cấu, dùng để bổ nghĩa cho động từ, chỉ mức độ hoặc kết quả
17 Chọn đáp án đúng:
麦克太极拳 得很好。 Màikè tàijíquán de hěn hǎo Mike đánh Thái Cực Quyền rất
tốt
Chọn một câu trả lời:
a 打 (Đúng) (dǎ): đánh, chơi (dùng cho một số môn thể thao)
Chọn
câu đúng
ngữ
pháp
Chọn
đáp án
đúng
(4) 星期二下午我们打一个多小时篮球。(Đúng)
d 得 (Đúng)
d 得 (Đúng)
a 打 (Đúng)
Chọn
đáp án
đúng
Trang 5KEY STT CÂU HỎI CÂU TRẢ LỜI
Chọn
câu hỏi
đúng cho
phần
gạch
chân
Ngoại ngữ II.4 (Tiếng Trung) - EN06.4
c 他快要做什么? (Đúng)
Các câu hỏi LTTN, KTTN được sắp xếp theo thứ tự cùng dạng câu hỏi với nhau, dễ dàng hơn trong việc dò bài khi thi
18 Chọn đáp án đúng:
Chọn một câu trả lời: Wǒ yǐjīng qùguò Yíhéyuán
a 已经 (Đúng) (yǐjīng) – đã Tôi đã từng đến Di Hòa Viên
b 一定 (yídìng) – nhất
định
c 不一定 (bù yídìng) – không nhất định
d 正好 (zhènghǎo) – vừa đúng, vừa
hay
19 Chọn đáp án đúng:
Chọn một câu trả lời: Tīngshuō Chángchéng hěn wěidà, wǒ hěn xiǎng qù yí tàng.
a 伟大 (Đúng) (wěidà) - vĩ đại Nghe nói Vạn Lý Trường Thành rất vĩ đại, tôi rất muốn đi một chuyến.
b 高 (gāo) - cao
c 大 (dà) - to, lớn
d 长 (cháng) - dài
20 Chọn đáp án đúng:
Chọn một câu trả lời: Tā shì yí gè fēicháng nǔlì xuéxí de xuéshēng.
a 没 Cậu ấy là một học sinh rất chăm chỉ học tập.
b 非 (Đúng)
c 不
d 别 bié - đừng, không nên
21 Chọn đáp án đúng:
我跳舞 水平很一般,没有信心上台表 演。
我跳舞的 水平很一般,没有信心上 台表演。
Chọn một câu trả lời: Wǒ tiàowǔ de shuǐpíng hěn yībān, méiyǒu xìnxīn shàngtái biǎoyǎn.
a 的 (Đúng)
Trình độ khiêu vũ của tôi rất bình thường, không tự tin lên sân khấu biểu diễn
b 很
c 得
d 地
22 Chọn đáp án đúng:
罗兰跳舞 _得很不错。 Luólán tiàowǔ tiào de hěn búcuò
Chọn một câu trả lời: Luolan nhảy múa rất tốt
a 跳 (Đúng) (tiào) – nhảy
b 舞 (wǔ) – múa
c 桃 (táo) – quả đào
d 踢 (tī) – đá
Vì: Ngữ pháp bài 25 – bổ ngữ trạng thái: sau V có O thì V phải lặp lại 2 lần.
Chọn
đáp án
đúng
a 跳 (Đúng)
a 已经 (Đúng)
a 伟大 (Đúng)
b 非 (Đúng)
a 的 (Đúng)
Trang 6Chọn
câu hỏi
đúng cho
phần
gạch
chân
c 他快要做什么? (Đúng)
23 Chọn đáp án đúng:
我们学校中文系有五百 个学生。 Wǒmen xuéxiào Zhōngwén xì yǒu wǔ bǎi duō gè xuéshēng.
Chọn một câu trả lời: Khoa tiếng Trung của trường chúng tôi có hơn 500 sinh viên.
Tham khảo: Cách biểu thị số ước lượng (ngữ pháp bài 30)
24 Chọn đáp án đúng:
我每天都走 去学校。 Wǒ měitiān dōu zǒuzhe qù xuéxiào Mỗi ngày tôi đều đi bộ đến trường.
Chọn một câu trả lời:
b 着 (Đúng) 着 (zhe) – đang, diễn tả trạng thái liên tục
25 Chọn đáp án đúng:
我家每年夏天都去国外……。 Wǒ jiā měi nián xiàtiān dōu qù guówài lǚyóu.
Chọn một câu trả lời: Nhà tôi mỗi năm vào mùa hè đều đi du lịch nước ngoài.
Tham khảo từ mới bài 27
26 Chọn đáp án đúng:
他跟旅游团一起住在三星级 ……里。 Tā gēn lǚyóu tuán yìqǐ zhù zài sānxīngjí jiǔdiàn lǐ.
Chọn một câu trả lời: Anh ấy ở cùng đoàn du lịch trong khách sạn 3 sao.
Tham khảo từ mới bài 27
27 Chọn đáp án đúng:
中国菜很多油,总觉得 ……。 Zhōngguó cài hěn duō yóu, zǒng juéde yóunì.
Chọn một câu trả lời: Món ăn Trung Quốc có nhiều dầu, luôn cảm thấy ngấy.
c 油腻 (Đúng) c 油腻 (yóunì) – ngấy, béo ngậy (vì nhiều dầu mỡ)
Chọn
đáp án
đúng
d 多 (Đúng)
b 着 (Đúng)
a 旅游 (Đúng)
d 酒店 (Đúng)
c 油腻 (Đúng)
Trang 7KEY STT CÂU HỎI CÂU TRẢ LỜI
Chọn
câu hỏi
đúng cho
phần
gạch
chân
Ngoại ngữ II.4 (Tiếng Trung) - EN06.4
c 他快要做什么? (Đúng)
Các câu hỏi LTTN, KTTN được sắp xếp theo thứ tự cùng dạng câu hỏi với nhau, dễ dàng hơn trong việc dò bài khi thi
28 Chọn đáp án đúng:
Chọn một câu trả lời: Dōngtiān Běijīng bǐ Shànghǎi gèng lěng. Mùa đông Bắc Kinh lạnh hơn Thượng Hải.
Tham khảo: Câu chữ“ 比 ” (ngữ pháp bài 30)
29 Chọn nghĩa đúng của từ gạch chân:
气功对失眠、高血压等慢性病挺有效果。 Qìgōng duì shīmián, gāo xuèyā děng mànxìngbìng tǐng yǒu xiàoguǒ.
Chọn một câu trả lời: Khí công có hiệu quả khá tốt đối với các bệnh mãn tính như mất ngủ, cao
huyết áp
a 丢了东西 (diū le dōngxi) – làm mất đồ 气功 (qìgōng) – khí công 等 (děng) – vân vân, v.v
b 不能睡觉 (Đúng) (bù néng shuìjiào) –
慢性病 (mànxìngbìng) – bệnh mãn tính
c 失去眼睛 (shīqù yǎnjīng) – mất đi
d 丢脸 (diū liǎn) – mất mặt, xấu
hổ 高血压 (gāo xuèyā) – cao huyết áp 有效果 (yǒu xiàoguǒ) – có hiệu quả
30 Chọn nghĩa đúng của từ gạch chân:
万里长城是一个有名的景区。 Wànlǐ Chángchéng shì yí gè yǒumíng de jǐngqū.
Chọn một câu trả lời: Vạn Lý Trường Thành là một danh thắng nổi tiếng.
a 漂亮 (piàoliang) – đẹp
b 有名字 (yǒu míngzi) – có tên
c 很多人知道 (Đúng) (hěn duō rén zhīdào) – rất nhiều người biết
d 名牌 (míngpái) – thương hiệu nổi tiếng
31 Chọn nghĩa đúng của từ gạch chân
我这次来越南是旅游的。 Wǒ zhè cì lái Yuènán shì lǚyóu de. Lần này tôi đến Việt Nam là để du lịch. Chọn một câu trả lời:
a 到一个地方参观,玩一玩。 (Đúng) Dào yí gè dìfāng cānguān, wán yì wán. Đến một nơi để tham quan, vui chơi.
b 到一个地方吃饭 Dào yí gè dìfāng chīfàn Đến một nơi để ăn uống
c 到一个地方学习 Dào yí gè dìfāng xuéxí Đến một nơi để học tập
d 到一个地方游泳 Dào yí gè dìfāng yóuyǒng Đến một nơi để bơi lội
Vì: 旅游 có nghĩa tham quan du lịch, chứ không phải ăn cơm (A) hay bơi (B) hay học tập (D)
Chọn
nghĩa
đúng của
từ gạch
chân
b 更 (Đúng)
b 不能睡觉 (Đúng)
c 很多人知道 (Đúng)
a 到一个地方参观,玩一玩。 (Đúng)
Chọn
đáp án
đúng
Trang 8Chọn
câu hỏi
đúng cho
phần
gạch
chân
c 他快要做什么? (Đúng)
32 Chọn nghĩa đúng của từ gạch chân
我要上网查资料、收发伊妹儿。 Wǒ yào shàngwǎng chá zīliào, shōufā yīmèir. Tôi muốn lên mạng tra cứu tài liệu và gửi nhận email. Chọn một câu trả lời:
b 妹妹的名字叫伊 Mèimei de míngzì jiào Yī Em gái có tên là Yī
Vì: 伊妹儿 được dịch âm tiếng Anh “email”
với nghĩa là thư điện tử (A), chứ không phải
là tên của một người, hay nghĩa chỉ em gái (B,C,D).
33 Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối
câu:
麦克太极拳打 得非常好,让他表演很合适。
Màikè Tàijíquán dǎ de fēicháng hǎo, ràng tā biǎoyǎn hěn héshì
Vì: động từ 打 (đánh) đứng trước trợ từ 得 Mike đánh Thái Cực Quyền rất giỏi, để anh ấy biểu diễn là rất phù hợp.
34 Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối
câu:
Shàng cì zài yīnyuè wǎnhuì shàng, wǒ tīng tā chàng le, tā chànggē chàng de fēicháng hǎotīng.
Lần trước tại buổi dạ hội âm nhạc, tôi đã nghe cô ấy hát, cô ấy hát rất hay.
35 Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối
câu:
自己: zìjǐ - bản thân, tự mình
Wèi tígāo zìjǐ de shuǐpíng, tā měitiān dōu hěn rènzhēn xuéxí.
Để nâng cao trình độ của mình, anh ấy học tập rất chăm chỉ mỗi ngày.
36 Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối
câu
Wǒ zài Běijīng sān nián le, dànshì hái méi
qù guò Chángchéng.
Tôi đã ở Bắc Kinh ba năm rồi nhưng vẫn chưa từng đến Vạn Lý Trường Thành.
Chọn
nghĩa
đúng của
từ gạch
chân
上次在音乐(1)晚会上,我听(2)她唱(3)了,她唱歌唱(4)非常好听。 (得)
麦克太极拳(1)得非常好(2),让他表演(3)很(4)合适。(打)
我在(1)北京(2)三年了但是还没去(3)长城(4)。(过)
Chọn vị
trí đúng
của từ
trong
ngoặc
cuối câu
a (4) (Đúng)
d (2) (Đúng) 为(1)提高(2)的水平,他每天(3)都很认真(4)学习。(自己)
d 电子信 (Đúng)
d (1) (Đúng)
为提高 自己 的水平,他每天都很认真学习。
b (3) (Đúng)
Trang 9KEY STT CÂU HỎI CÂU TRẢ LỜI
Chọn
câu hỏi
đúng cho
phần
gạch
chân
Ngoại ngữ II.4 (Tiếng Trung) - EN06.4
c 他快要做什么? (Đúng)
Các câu hỏi LTTN, KTTN được sắp xếp theo thứ tự cùng dạng câu hỏi với nhau, dễ dàng hơn trong việc dò bài khi thi
37 Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối
câu
Wǒ jiàn guò tā miàn, kěshì méi gēn tā liáotiān.
Tôi đã gặp mặt anh ấy rồi, nhưng chưa trò chuyện với anh ấy.
Vì: ngữ pháp bài 18 về từ 见面 Trợ từ 过 chỉ
có thể đặt sau thành phần động từ trong từ
见面
38 Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối
câu
已经: yǐjīng - đã, rồi
Wǒmen yǐjīng xué wán dì èrshíwǔ kè de shēngcí le.
Chúng tôi đã học xong từ mới của bài 25 rồi.
39 Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối
câu:
Rúguǒ tā chàng Jīngjù, nàge jiémù yídìng huì hěn jīngcǎi.
Vì: phó từ一定 (nhất định) đứng trước động từ 会(sẽ).
Nếu cô ấy hát Kinh kịch, tiết mục đó chắc chắn sẽ rất đặc sắc.
40 Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối
câu:
Tā xuéxí de hěn rènzhēn, wǒmen yīnggāi xiàng tā xuéxí.
Cô ấy học rất chăm chỉ, chúng ta nên học theo cô ấy.
41 Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối
câu
c (2) (Đúng) Jīntiān Mǎlì chuānzhe xīn yīfu qù cānjiā wǔhuì. Hôm nay Mary mặc đồ mới đi dự vũ hội.
Vì: Trợ từ 着 kết hợp với động từ đứng trước biểu thị phương thức của động từ đứng sau
我见(1)他面(2)可是没跟(3)他(4)聊天。(过)
我们(1)学(2)完(3)第25课的生词了(4)。(已经)
Chọn vị
trí đúng
của từ
trong
ngoặc
cuối câu
如果她(1)唱京剧,(2)那个节目(3)会很(4)精彩。(一定) 如果她唱京剧,那个节目 一定 会很精彩。
b (3) (Đúng) 她(1)学习得很(2)认真,我们(3)向她(4)学习。(应该)
她(学习得很认真,我们 应该 向她学习。
c (1) (Đúng)
c (1) (Đúng)
c (2) (Đúng) 今天(1)玛丽穿(2)新衣服去(3)参加(4)舞会。(着)
c (3) (Đúng)
Trang 10Chọn
câu hỏi
đúng cho
phần
gạch
chân
c 他快要做什么? (Đúng)
42 Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối
câu
Chọn một câu trả lời:
b (4) (Đúng) Wǒmen xuéxiào de nǚ tóngxué bǐ nán tóngxué gèng nǔlì.
Vì: phó từ 更 đặt trước tính từ so sánh trong câu chữ “ 比 ” Nữ sinh trong trường chúng tôi chăm chỉ hơn nam sinh
43 Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc:
他们买(1)去北京(2)的飞机票(3)了(4)。(到
Chọn một câu trả lời: Tāmen mǎi dào qù Běijīng de fēijīpiào le. Họ đã mua được vé máy bay đi Bắc Kinh rồi.
d (1) (Đúng)
Vì: ngữ pháp bài 28 – bổ ngữ kết quả 到 (đến/được) đặt sau động từ 买 (mua).
44 Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc:
Chọn một câu trả lời: Nǐ zuò wán shì hòu zài qù yě bù chí
a (1) (Đúng) Sau khi làm xong việc rồi đi cũng không muộn.
Vì: ngữ pháp bài 28 – bổ ngữ kết quả đặt sau động từ.
45 Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc:
a (2) (Đúng) Wǒ yí kànjiàn nàme duō Hànzì, yǎn jiù huā le.
Vì: ngữ pháp bài 28 – bổ ngữ kết quả đặt sau động từ.
Tôi vừa nhìn thấy nhiều chữ Hán như vậy là hoa mắt luôn
46 Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc:
Chọn một câu trả lời:
c (4) (Đúng) Fùxí gōngkè de shíhou, zìxíng xiāngsì de Hànzì yīnggāi xiān chá qīngchu.
Khi ôn bài, những chữ Hán có hình dạng giống nhau nên tra cho rõ trước
47 Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc:
Chọn một câu trả lời:
b (4) (Đúng) Tā fāyīn fā de bù zhǔn, “shì bú shì” cháng shuō chéng “sì bú sì”.
Vì: ngữ pháp bài 28 – bổ ngữ kết quả 成 (thành) phải đặt sau động từ 说 (nói)
Cô ấy phát âm không chuẩn, “shì bú shì” thường nói thành “sì bú sì”
Chọn vị
trí đúng
của từ
trong
ngoặc
cuối câu
Tìm vị
trí đúng
của từ
trong
ngoặc
我一(1)看(2)那么多汉字,眼(3)就花(4)了。(见)
复习功课(1)的时候,字形(2)相似的汉字应该(3)先查(4)。(清楚)
a (1) (Đúng)
a (2) (Đúng)
c (4) (Đúng)
b (4) (Đúng) 复习功课的时候,字形相似的汉字应该先查清楚。
她发音(1)发(2)得不准,“是不是” (3)常说(4) “四不四”。(成)
她发音发得不准,“是不是”常说成“四不四”。
b (4) (Đúng) 我们(1)学校的女同学(2)比(3)男同学(4)努力。(更)
我们学校的女同学比男同学更努力。
d (1) (Đúng)