Ngoại ngữ II.2 (tiếng trung) EN06.2 Ngoại ngữ II.2 (Tiếng Trung) EN06.2 Đại học Mở Hà Nội Các câu được phiên âm, dịch nghĩa và sắp xếp theo từng hạng mục câu hỏi để thuận tiện cho việc dò bài.
Trang 1Ngoại ngữ II.2 (Tiếng Trung ) - EN06.2 – ĐH Mở HN
Nghe 1 Nghe và chọn âm điệu đúng:
a zájì (Đúng) (杂技 - zájì/tạp kỹ; xiếc)
b. zázhì
c. jie1zhi3
d. qia1 ziNghe 7 Nghe và chọn âm điệu đúng
Trang 2Hán 10 Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
Hán 11 Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
Yuèdùn
a. 矛盾 (Máodùn - mâu thuẫn)
b. 越盾 (Đúng) (Yuè dùn - Đồng VN)
c. 越过 (Yuèguò - vượt qua (núi cao,…))
d. 超越 (Chāoyuè - vượt qua (trở ngại, khó khăn, overstep,…)Tìm chữ
Hán 12 Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
guì
a. 员 (Yuán - viên, ví dụ: giáo viên, thành viên, học viên)
b. 胃 (Wèi - dạ dày; bao tử)
a. 孩儿 (hái'ér - đứa trẻ, con - cha mẹ gọi con cái)
b. 园子 (yuánzi - vườn, khu vườn)
Trang 3Hán 16 Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
yuèdú
a. 阅历 (yuèlì - từng trải; trải qua)
b. 亵渎 (xièdú - khinh nhờn; không tôn trọng)
Hán 18 Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
âm 19 Tìm phiên âm đúng:
âm 20 Tìm phiên âm đúng:
Trang 4âm 21 Tìm phiên âm đúng:
Trang 5âm 26 Tìm phiên âm đúng:
容易
a. huānyíng (欢迎 - hoan nghênh, chào đón, chào mừng)
b. bǐjiào (比较 - tương đối, khá,…)
c róngyi (Đúng) (容易 - dễ, dễ dàng)
d. zōnghé (综合 - tổng hợp lại, hệ thống lại) Đáp án đúng là: róngyi Tham khảo: Bảng từ mới bài 12
Đáp án đúng là: yíxiàr Tham khảo: Bảng từ mới bài 12
Đọc tiền 28 Chọn cách đọc đúng của số tiền sau:
Đáp án đúng là: 三十三块 Tham khảo: Phần ngữ pháp về cách đọc số tiền của bài 8
Đọc tiền 29 Chọn cách đọc đúng của số tiền sau:
a. 一百零八元二十 (Yībǎi líng bā yuán èrshí)
b. 一百零八元两角 (Đúng) (Yībǎi líng bā yuán liǎng jiǎo)
c. 一百零八块二十元 (Yībǎi líng bā kuài èrshí yuán)
d. 一百八块五 (Yībǎi bā kuài wǔ)Thời
gian 31 Chọn đáp án đúng:
11:40
a. 差二十分十二点 (Đúng) (Chà èrshí fēn shí'èr diǎn - 11:40)
Trang 6b. 十一点十分 (Shíyī diǎn shí fēn - 11 giờ mười phút)
c. 差一刻十二点 (Chà yīkè shí'èr diǎn - 12 giờ kém 15)
d. 九点一刻 (Jiǔ diǎn yī kè - 9:15)
Đáp án đúng là: 九点半 Tham khảo: Cách biểu đạt thời gian, phần ngữ pháp bài 14.
Trang 7từ 37 Chọn lượng từ thích hợp cho các danh từ kèm theo
Lượng
từ 38 Chọn lượng từ thích hợp cho các danh từ kèm theo
两 _牛奶 (Liǎng píng niúnǎi/Hai chai sữa)
Đáp án đúng là: 我要买两斤苹果。 (Vì sau两có lượng từ 斤 rồi đến danh từ 苹果)
Chọn二 41 Chọn 二 hoặc 两 điền vào chỗ trống
一共 _十块。 (Yīgòng èrshí kuài/Tổng cộng là hai mươi tệ)
a. 两
b 二 (Đúng)
Trang 8Đáp án đúng là: 一共二十块 (Vì: 二 đi cùng với các số nhiều đơn vị, biểu thị các số tròn chục.)
Chọn二 42 Chọn 二 hoặc 两 điền vào chỗ trống
我要买三斤 _。 (Wǒ yāomǎi sān jīn…/Tôi muốn mua 3 cân )
a. 多少 (duōshao - bao nhiêu)
Trang 9请问,您 _什么钱? (Qǐngwèn, nín _shénme qián?/Xin hỏi, anh/chị …bao nhiêu tiền)
a. 写 (Xiě - viết)
b. 去 (Qù - đi)
c. 教 (Jiào - dạy)
d. 换 (Đúng) (Huàn - đổi)Chọn từ 50 Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
我的 _很旧,你的很新。 (Wǒ de _hěn jiù, nǐ de hěn xīn/ _ của tôi rất cũ, của bạn rất
mới.)
a. 银行 (Yínháng - ngân hàng)
b 自行车 (Đúng) (Zìxíngchē - xe đạp)
c. 怎么样 (Zěnme yàng - thế nào)
d. 天气 (Tiānqì - thời tiết)
Đáp án đúng là: 自行车
Vì: căn cứ theo ngữ nghĩa của câu là đánh giá tính chất của sự vật, hai sự vật này có sở hữu là “我” (tôi) và
“你”(bạn), do đó chỗ trống cần điền 1 danh từ, và trong các danh từ ở đáp án A, B, D, chỉ có A là phù hợp
Cả câu hoàn chỉnh là “我的自行车很旧,你的很新。”(Xe đạp của tôi rất cũ, của bạn rất mới.)
Chọn từ 52 Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
我的书包很轻,你 _呢? (Wǒ de shūbāo hěn qīng, nǐ de ne?/Cặp sách của tôi rất nhẹ Của bạn thì
sao?)
Trang 10Vì: căn cứ vào ngữ nghĩa của câu, phân câu trước đề cập tới “我的书包很轻”(cặp sách của tôi rất nhẹ), do
đó phân câu sau sẽ là câu hỏi tương tự “của bạn thì sao”, và “的” kết hợp với đại từ “你” (bạn) phía trước tạo thành từ tổ chữ “的”, tạo thành cụm “你的” (của bạn).
口语: kǒuyǔ - khẩu ngữ; môn Nói
比较: bǐjiào - tương đối, khá
阅读: yuèdú - đọc, môn Đọc
写作: xiězuò - viết, môn Viết
=> 听力和口语比较容易,阅读和写作很难 - Tīnglì hé kǒuyǔ bǐjiào róngyì, yuèdú hé xiězuò hěn nán/Nghe và nói tương đối dễ, đọc và viết rất khó.
Chọn từ 55 Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
很 _认识你们! (Hěn rènshí nǐmen!/Rất _được làm quen với các bạn!)
a. 学习 (xuéxí - học, học tập)
b. 介绍 (jièshào - giới thiệu, mở đầu)
c. 欢迎 (huānyíng - hoan nghênh, chào đón, chào mừng)
d 高兴 (Đúng) (gāoxìng - cao hứng, vui, vui mừng,…)
Trang 11c 介绍 (Đúng) (jièshào - giới thiệu, mở đầu)
d. 参加 (cānjiā - tham gia, gia nhập)
Đáp án: 我先介绍 一下儿,这位是我们班的李主任 - Wǒ xiān jièshào yīxià er, zhè wèi shì wǒmen bān
de lǐ zhǔrèn /Đầu tiên tôi xin giới thiệu 1 chút, đây là chủ nhiệm Lý của lớp chúng ta.
Vì: theo cấu trúc trong bài hội thoại, khi muốn giới thiệu về một người khác, ta nói : “我先介绍一下儿”.
Chọn từ 57 Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
我们 _都是留学生。 (Wǒmen _dōu shì liúxuéshēng)
a. 仨 (sā - ba cái (sau không có chữ '个' hoặc lượng từ nào khác) vd: 仨人: ba người.
b. 二
c 俩 (Đúng) (liǎ - hai; đôi, vd: 你们俩: hai bạn)
d. 两 (liǎng - hai (chỉ số lượng, đứng trước'半、千、万、亿'và lượng từ))
Chọn từ 58 Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
黄教授是我们学校的 _。 (Huáng jiàoshòu shì wǒmen xuéxiào de _)
a 校长 (Đúng) (xiàozhǎng - hiệu trưởng)
b. 学习 (xuéxí - học, học tập)
c. 学校 (xuéxiào - trường học)
d. 学生 (xuésheng - học sinh)
Đáp án đúng là: 校长
黄教授是我们学校的校长 -Huáng jiàoshòu shì wǒmen xuéxiào de xiàozhǎng/Giáo sư Hoàng là hiệu
trưởng trường tôi.
我觉得汉语发音不太难,汉字和语法都很难 -Wǒ juéde hànyǔ fāyīn bù tài nán, hànzì hé yǔfǎ dōu hěn
nán/Tôi thấy phát âm tiếng Hán không quá khó nhưng chữ Hán và ngữ pháp đều khó
Chọn từ 60 Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Trang 12你的自行车是 _颜色的? (Nǐ de zìxíngchē shì _yánsè de?/Xe đạp của bạn màu gì?)
a. 多少 (Duōshao - bao nhiêu; mấy / [duōshǎo] - nhiều ít, hoặc nhiều hoặc ít - 这句话多少有点道理。câu nói này hoặc ít hoặc nhiều đều có lý lẽ)
b. 多大 (Duōdà - lớn bao nhiêu, lớn thế nào?)
c. 怎么 (Zěnme - thế nào; sao; làm sao)
d 什么 (Đúng) (shén·me - cái gì? Đại từ nghi vấn)
Đáp án đúng là: 你的自行车是什么颜色的?- Nǐ de zìxíngchē shì shénme yánsè de?
Vì: Căn cứ theo ngữ nghĩa của câu, người hỏi đang hỏi về màu sắc của xe, là màu gì, do đó đại từ cần điền là “什么 ” (gì).
Đáp án đúng là: 他们常常说汉语, 很少说英语 - Tāmen chángcháng shuō hànyǔ, hěn shǎo shuō
yīngyǔ/Họ thường nói tiếng Trung và hiếm khi nói tiếng Anh.
Tham khảo:Cách cách dùng của 很少 ,ngữ pháp bài 14.
Chọn
đáp án 63 Chọn đáp án đúng:
他……我打电话。 (Tā……wǒ dǎ diànhuà/Anh ấy…gọi điện cho tôi)
a. 在 (Zài - tại)
b. 觉得 (Juédé - cảm thấy, thấy, cho rằng, thấy rằng)
c. 给 (Đúng) (Gěi - cho, đưa cho, giao cho,…)
d. 高兴 (Gāoxìng - vui vẻ; vui mừng; phấn chấn; cao hứng)
Đáp án đúng là: 给 (Tham khảo: Giới từ 给, phần ngữ pháp bài 14.)
Chọn
đáp án 64 Chọn đáp án đúng:
你借……书? (Nǐ jiè……shū?/Bạn mượn sách gì, sách nào?)
a. 哪儿 (Nǎ'er - ở đâu)
Trang 13d 没 (Đúng) (Méi - không, không có)
Tham khảo: Câu “有” ngữ pháp Bài 13.
Chọn
đáp án 69 Chọn đáp án đúng:
Trang 14你喝……茶,怎么样? (Nǐ hē (yīdiǎn er) chá, zěnme yàng?/Bạn uống (chút) trà, thế nào?
a. 有一点儿 (Yǒu yīdiǎn er - có 1 chút)
b. 有点儿 (Yǒudiǎn er - có chút)
c 一点儿 (Đúng) (Yīdiǎn er - 1 chút)
d. 没有点儿 (Méiyǒu diǎn er)
Tham khảo: Cách cách dùng của “一点儿” và “有点儿” ,ngữ pháp bài 13.
a. 累 (Đúng) (Lèi - mệt, mệt mỏi)
b. 舒服 (Shūfú - thoải mái, dễ chịu)
Đáp án: 这个书包太小了,有大一点儿的吗?- Zhège shūbāo tài xiǎole, yǒu dà yīdiǎn er de ma?/Cặp
sách này nhỏ quá, có cái nào lớn hơn không?
Trang 15a. 辆 (Liàng - chiếc, chỉ xe cộ)
b. 张 (Zhāng - lượng từ chỉ giấy, da, tờ, trang, )
c. 台 (Tái - cái đài, đình đài, tháp,…)
d 件 (Đúng) (jiàn - chiếc, cái)
Đáp án: 今天阮明玉买了三件 衣服 - Jīntiān ruǎnmíngyù mǎile sān jiàn yīfu/Hôm nay Nguyễn Minh Ngọc
mua ba bộ quần áo
Tham khảo: Cách dùng của lượng từ (Ngữ pháp Bài 15)
d. 件 (jiàn - chiếc, cái)
Đáp án đúng là: 个 Tham khảo: Cách dùng của lượng từ (Ngữ pháp Bài 15).
Trang 16đáp án 80 Chọn đáp án đúng
A. 下午他有时候在家看电视,有时候在图书馆看书。- A Xiàwǔ tā yǒu shíhou zàijiā kàn diànshì, yǒu
shíhòu zài túshū guǎn kànshū./Buổi chiều, anh ấy có khi/lúc ở nhà xem TV, có khi/lúc ở thư viện đọc sách
B. 他有时候在家看电视,有时候在图书馆下午看书。- B. Tā yǒu shíhòu zàijiā kàn diànshì, yǒu shíhòu zàitúshū guǎn xiàwǔ kànshū
C. 下午他有时候看电视在家,有时候看书在图书馆。- C. Xiàwǔ tā yǒu shíhòu kàn diànshì zàijiā, yǒu shíhòu kànshū zài túshū guǎn
D. 下午有时候他看电视在家,有时候看书在图书馆。- D. Xiàwǔ yǒu shíhòu tā kàn diànshì zàijiā, yǒu shíhòu kànshū zài túshū guǎn
d A (Đúng) (时候 - shíhou/lúc, khi, thời gian)
Đáp án đúng là: 下午他有时候在家看电视,有时候在图书馆看书。
Vì: Căn cứ theo ngữ nghĩa của câu, chủ ngữ là “他”, trạng ngữ chỉ thời gian “下午” có thể đứng trước chủ ngữ Cấu trúc 有时候 đứng đầu 2 phân câu, trạng ngữ chỉ địa điểm đứng trước động từ nên câu được sắp xếp là “有时候在家看电视,有时候在图书馆看书”.
Chọn
đáp án 81 Chọn đáp án đúng
A. 我们在宿舍晚上七点半做今天的作业。- A. Wǒmen zài sùshè wǎnshàng qī diǎn bàn zuò jīntiān de zuòyè
Trang 17C. 我们晚上七点半在宿舍做作业今天。- C. Wǒmen wǎnshàng qī diǎn bàn zài sùshè zuò zuo yè jīntiān
D. 今天的作业我们在宿舍晚上七点半做。D. Jīntiān de zuòyè wǒmen zài sùshè wǎnshàng qī diǎn bàn zuò
Đáp án: 阮老师是我们中文系的系主任 - Ruǎn lǎoshī shì wǒmen zhōngwén xì de xì zhǔrèn/Thầy Nguyễn
là trưởng khoa tiếng Trung của chúng tôi
Chọn vị
trí 86 88 Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
Trang 18周末 A 同学们 B 来 C 我家 D 玩儿。(常) (Zhōumò A tóngxuémen B lái C wǒjiā D wánr.(Cháng))
Đáp án đúng là: 这件衣服太贵了,有便宜一点儿的吗?- Zhè jiàn yīfu tài guìle, yǒu piányi yīdiǎn er de
ma?/Cái quần/áo này đắt quá, có cái nào rẻ hơn không?
Vì: “ 一点儿”đứng sau tính từ biểu thị so sánh 有便宜一点儿的吗? “Có cái nào rẻ hơn không?”
Đáp án đúng là: 汉语语法比较容易,汉字有点儿难 - Hànyǔ yǔfǎ bǐjiào róngyì, hànzì yǒudiǎn er
nán/Ngữ pháp tiếng Trung tương đối dễ nhưng chữ viết tiếng Trung lại hơi khó.
Vì: “有点儿”đứng trước tính từ, biểu thị ý nghĩa không được như mong muốn.
Chọn vị
trí 91 Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
晚上我 A 在 B 学校 C 的食堂 D 吃饭。(很少)(Wǎnshàng wǒ A zài B xuéxiào C de shítáng D chīfàn.(Hěn shǎo)
b A (Đúng)
Trang 19Đáp án đúng là: 晚上我很少在学校的食堂吃饭 - Wǎnshàng wǒ hěn shǎo zài xuéxiào de shítáng chīfàn/Buổi tối tôi hiếm khi ăn cơm ở căn tin trường.
(Vì: “很少” được đặt trước động từ biểu thị hành động ít khi xảy ra)
4.下雨 (Xià yǔ - trời mưa)
Trang 204.在 (Zài - tại)5.食堂 (Shítáng - nhà ăn, căn tin)
c 31452 (Đúng)
Đáp án đúng là: 我们常在食堂吃饭 - Wǒmen cháng zài shítáng chīfàn/Chúng tôi thường ăn ở căn tin Vì: Kết cấu giới tân 在+địa điểm phải được đặt trước động từ làm trạng ngữ
Sắp xếp
câu 10 0 Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.打电话 (Dǎ diànhuà - gọi điện thoại)
2.给 (Gěi - đưa cho, cho,…)3.你
4.他
Trang 215.吧 (Ba - nhé, nha, nào; chứ; thôi; đi )
b 32415 (Đúng)
Đáp án đúng là: 你给他打电话吧 - Nǐ gěi tā dǎ diànhuà ba/Bạn gọi cho anh ấy nhé.
Vì: Giới từ 给+tân ngữ chỉ người luôn đứng trước động từ làm thành phần trạng ngữ.
Sắp xếp
câu 10 1 Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.办公室 (1 Bàngōngshì - văn phòng)2.今天 (Jīntiān - hôm nay)
3.不 (Bù - không)4.在 (Zài - tại)5.张老师 (Zhāng lǎoshī - thầy Trương)
câu 10 2 Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 多少 (Duōshao - bao nhiêu, mấy)
2. 手机 3. 他的 (2.Shǒujī - điện thoại di động/3 Tā de-của anh ấy)
4.牛奶 (Niúnǎi - sữa bò)5.喝 (Hē - uống)
câu 10 4 Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.全家的 (Quánjiā de - của toàn gia; cả nhà; cả gia đình)
Trang 222.有 (Yǒu - có)3.一张 (Yī zhāng - (lượng từ dùng cho giấy, da: tờ, trang, tấm hình, vd: 一张纸/1 trang giấy)4.王兰的桌子上 (Wáng lán de zhuōzi shàng - trên bàn của Vương Lan)
5.照片 (Zhàopiàn - tấm ảnh; bức ảnh; tấm hình)
d 42315 (Đúng)
Đáp án đúng là: 王兰的桌子上有一张全家的照片 - Wáng lán de zhuōzi shàng yǒuyī zhāng quánjiā de
zhàopiàn/Trên bàn của Vương Lan có một bức ảnh chụp cả gia đình.
Vì: Câu chữ“有”thể khẳng định là: CN+有+TN Trong câu này “王兰的桌子上” là Chủ ngữ, “一张全家的照片” là tân ngữ.
Sắp xếp
câu 10 5 Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1 去图书馆 2 他 3 看书 4 有时候 5 下午 (1. Qù túshū guǎn 2. Tā 3. Kànshū 4. Yǒu shíhou 5. Xiàwǔ)
a 52413 (Đúng)
Đáp án đúng là: 下午他有时候去图书馆看书 -Xiàwǔ tā yǒu shíhòu qù túshū guǎn kànshū/Buổi chiều
anh ấy có khi/lúc đến thư viện đọc sách
Vì: Căn cứ theo ngữ nghĩa của câu, chủ ngữ là “他”, trạng ngữ chỉ thời gian “下午” có thể đứng trước chủ ngữ, 有时候 làm trạng ngữ đứng trước vị ngữ “去图书馆看书”
Sắp xếp
câu 10 7 Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1 在宿舍 2 看书 3 我们 4 晚上 5 八点 (1. Zài sùshè 2. Kànshū 3. Wǒmen 4. Wǎnshàng 5. Bā diǎn)
d 34512 (Đúng)
Đáp án đúng là: 我们晚上八点在宿舍看书 - Wǒmen wǎnshàng bā diǎn zài sùshè kànshū/Chúng tôi đọc
sách trong ký túc xá lúc tám giờ tối)
Vì: Căn cứ theo ngữ nghĩa của câu, chủ ngữ là “我们”, trạng ngữ chỉ thời gian “晚上八点” đứng trước trạng ngữ chỉ địa điểm “在宿舍”, vị ngữ là “看书”.
Sắp xếp
câu 10 8 Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1 差 2 我们 3 七点 4 一刻 5.去学校 (1. Chà 2. Wǒmen 3. Qī diǎn 4. Yīkè 5. Qù xuéxiào)
c 21435 (Đúng)
Đáp án đúng là: 我们差一刻七点去学校 - Wǒmen chà yīkè qī diǎn qù xuéxiào/Chúng tôi đến trường lúc
bảy giờ kém mười lăm
Trang 23Vì: Căn cứ theo ngữ nghĩa của câu, chủ ngữ là “我们”, trạng ngữ chỉ thời gian “差一刻七点” đứng sau chủ ngữ, vị ngữ là “去学校”
Sắp xếp
câu 10 9 Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.姐姐
2.男朋友 (Nán péngyou - bạn trai)3.还 (Hái - còn; vẫn; vẫn còn (phó từ))4.王兰的 (Wáng lán de - của Vương Lan)5.没有 (Méiyǒu - ko có, chưa có)
b 41352 (Đúng)
Đáp án đúng là: 王兰的姐姐还没有男朋友 - Wáng lán de jiějiě hái méiyǒu nán péngyǒu/Chị gái của
Vương Lan vẫn chưa có bạn trai
Vì: Câu chữ “有”thể phủ định là: CN+(还)没+有+TN Trong câu này “王兰的姐姐” là Chủ ngữ, “男朋友” là tân ngữ.
5.有点儿 (Yǒudiǎn er - có chút)
b 24153 (Đúng)
Đáp án đúng là: 今天他身体有点儿不舒服 - Jīntiān tā shēntǐ yǒudiǎn er bú shūfú/Hôm nay cơ thể anh
ấy có chút không thoải mái
Vì: “有点儿”đứng trước tính từ, biểu thị ý nghĩa không được như mong muốn.
3.有
Trang 244.一个5.学校 (Xuéxiào - trường học)
b 52341 (Đúng)
Đáp án đúng là: 学校门口有一个水果店 -Xuéxiào ménkǒu yǒu yīgè shuǐguǒ diàn/Trước cổng trường có
1 tiệm trái cây Vì: Câu chữ“有”thể khẳng định là: CN+有+TN
Sắp xếp
câu 11 3 Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 学校 (Xuéxiào - trường học)2.留学生 (Liúxuéshēng - du học sinh)3.我们
4.很多5.有
câu 11 4 Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.很少 (Hěn shǎo - rất ít, hiếm khi)2.聊天 (Liáotiān - nói chuyện, trò chuyện)3.汉语 (Hànyǔ - tiếng Trung)
4.他们5.用 (Yòng - sử dụng; dùng)
Trang 253.玩儿 (Wánr - chơi)4.我们
5.公园 (Gōngyuán - công viên)
c 14253 (Đúng)
Đáp án đúng là: 星期日我们去公园玩儿 - Xīngqírì wǒmen qù gōngyuán wánr/Chủ nhật chúng tôi đi
công viên chơi)
Sắp xếp
câu 11 9 Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.看朋友 (Kàn péngyou - gặp bạn bè)
2.王兰 (Wáng lán - Vương Lan)3.明天 (Míngtiān - ngày mai)4.去桂林 (Qù guìlín - đi Quế Lâm)5.坐飞机 (Zuòfēijī - đi máy bay; ngồi máy bay)