1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

Bài tập lớn môn hệ thống truyền Động thủy lực & khí nén

16 0 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Bài Tập Lớn Môn Hệ Thống Truyền Động Thủy Lực & Khí Nén
Tác giả Nguyễn Hữu Hoàng Nam, Bùi Vinh Hải, Lại Thành Trung, Bùi Minh Tuấn
Người hướng dẫn PSG.TS Nguyễn Tùng Lâm
Trường học HUST
Chuyên ngành Hệ Thống Truyền Động Thủy Lực & Khí Nén
Thể loại bài tập lớn
Năm xuất bản 2020
Định dạng
Số trang 16
Dung lượng 1,77 MB

Nội dung

Xilanh 4 đi ra để chặn phôi, xilanh 10 rút về, sau đó tiếp tục đi ra để dừng phôi tiếp theo.. Sau khi phôi bị chặn bởi xilanh 4, xilanh nâng 3 đi ra nâng phôi lên giữ chặt vào tấm quay 2

Trang 1

HUST

Trang 2

BÀI TẬP LỚN MÔN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC & KHÍ

NÉN

Giảng viên hướng dẫn: PSG.TS Nguyễn Tùng Lâm

Sinh viên: Nguyễn Hữu Hoàng Nam 20202471

Bùi Vinh Hải 20202615

Lại Thành Trung 20202536

Bùi Minh Tuấn 20200555

Nhóm: 16

Trang 3

• Mô tả công nghệ

• Lựa chọn thiết bị

• Mạch khí nén

• Mạch điện khí nén

• Kết luận

Trang 4

1 Mô tả công nghệ bài toán

1 Khung

2 Tấm quay

3 Xilanh nâng

4 Xilanh chặn

5 Phôi

6 Băng tải

7 Xilanh xoay

Mô tả công nghệ:

8 Ổ bi

9 Lớp cao su hỗ trợ giữ phôi

10 Xilanh dừng

11 Cảm biến

Ban đầu, Xilanh dừng (10) đi ra dừng phôi Xilanh (4) đi ra để chặn phôi, xilanh (10) rút về, sau đó tiếp tục đi ra để dừng phôi tiếp theo Sau khi phôi bị chặn bởi xilanh (4), xilanh nâng (3) đi ra nâng phôi lên giữ chặt vào tấm quay (2) để chuẩn bị quay Xilanh (4) rút về, xilanh (7) thực hiện quay phôi Sau khi quay xong, xilanh (3) rút về, phôi di chuyển theo băng tải Xilanh (7) quay về vị trí cũ, xilanh chặn (4) nâng lên để chuẩn bị chặn phôi Sau đó xilanh (10) lại tiếp tục rút về để nhả phôi đi vào Quá trình diễn ra liên tục lặp đi lặp lại đến khi nhấn dừng

Trang 5

1 Mô tả công nghệ bài toán

Xylanh mô tả trạng thái

lên/xuống để giữ phôi

Tương ứng với xylanh

số 10 trên hình

Xylanh mô tả trạng thái lên/xuống để đưa phôi lên kẹp, giữ chuẩn bị xoay phôi Tương ứng số 3 trên hình

Xylanh mô tả trạng thái xoay 90 độ rồi xoay về dùng để xoay phôi

Tương ứng số 7 trên hình

Xylanh mô tả trạng thái lên/xuống để chặn phôi

Tương ứng số 4 trên hình

Trang 6

1 Mô tả công nghệ bài toán

Trang 7

2 Lựa chọn thiết bị

• Linear drive units SLE (xi lanh đẩy ) ​

Thông số thiết bị :

1 Nhãn hiệu : SLE-32KF-A

2 Kết nối khí : G1/8

3 Đường kính piston : 32mm

4 Chiều dài piston : 500mm

5 Nhiệt độ làm việc : -20 đến 80 °C

6 Áp suất làm việc : 0.15MPa – 1.2 MPa

7 Đệm lót : chống rung, Đường cong cứng

8 Chế độ hoạt động : Tác động kép

Trang 8

• Semi-rotary drives DRRD (xi lanh quay)​

Thông số thiết bị :

1 Nhãn hiệu : DRRD-63-180-FH-Y9A

2 Kết nối : M5

3 Góc xoay : 180 độ

4 Nhiệt độ hoạt động : -10 đến 60 ° C

5 Phát hiện vị trí : Công tắc tiệm cận

6 Áp suất làm việc : 0.2MPa – 1 Mpa

7 Chế độ hoạt động : Tác động kép

2 Lựa chọn thiết bị

Trang 9

• Solenoid valve (van 5/3)​

Thông số thiết bị :

1 Nhãn hiệu : MEBH-5/3-_-S-B

2 Kết nối : 5mm,G1/8

3 Tốc độ dòng chảy : 400 (l/min)

4 Nhiệt độ hoạt động : -5 tới 50°C

Trang 10

2 Lựa chọn thiết bị

• 3/2-Way-solened-valve (van điện từ 3/2)​

Thông số thiết bị :

1 Nhãn hiệu: DV3120-5DZ-01

2 Áp suất làm việc (Working Pressure): 0.25 ~ 0.7 Mpa

3 Nhiệt độ làm việc (Operating Temperature): Tối đa 50°C

4 Vật liệu (Material): Thân nhôm đúc

5 Thời gian phản hồi : ~ 26ms

6 Điện áp hoạt động : 1: AC110V - 2: AC220V - 5: DC24V

7 Kích thước (Size):15 x 33 x 93,4 (mm)

Trang 11

• One-way flow control valve (van 1 chiều )​

Thông số thiết bị :

1 Nhãn hiệu : GRLSA-1/8-QS-6

2 Kết nối : QS-6

3 Áp suất vận hành tối đa : 10 (bar)

4 Nhiệt độ hoạt động : -10 tới 60°C

5 Tốc độ dòng chảy :83-250 (l/min)

6 Loại truyền động : thủ công

7 Momen tiêu chuẩn: 3.5 Nm

8 Dung sai momen: 20%

2 Lựa chọn thiết bị

Trang 12

• LVIT LINEAR POSITION SENSOR LZ-33 (cảm biến phôi)​

Thông số thiết bị :

1 Nhãn hiệu : LZ-33

2 Điện áp đầu ra : 0-5 V

3 Điện áp đầu vào : 8-30 V

4 Tần số : 300 Hz

5 Nhiệt độ hoạt động : -20 đến 85°C

6 Khoảng đo : 150-900 mm

7 Tần số cập nhật : 300Hz

Trang 13

2 Lựa chọn thiết bị

• cylinder travel sensor (cảm biến hành trình xylanh)​

Thông số thiết bị :

1 Nhãn hiệu : CS1-F

2 Điện áp tác động: 5 – 240 AC/DC

3 Tần số : tối đa 200 Hz

4 Nhiệt độ hoạt động :-10 – 70 độ C

5 Max dòng điện: 100 mA

6 Cấp độ bảo vệ: IP67 (NEMA6)

Trang 14

2 Lựa chọn thiết bị

• Air service unit (Bộ lọc điều áp)​

Thông số thiết bị :

1 Nhãn: AW20-02BG-A

2 Mức độ lọc: 5μm

3 Áp suât vận hành: tối đa 1 Mpa

4 Áp suất đặt: 0,05 đến 0,85 Mpa

Trang 15

4 Mạch điện khí nén

Trang 16

THANK

YOU !

Ngày đăng: 07/01/2025, 20:40

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w