Bài giảng Quản trị học của Trường Đại học Tài chính-Marketing biên soạn với mục đích giúp bạn đọc hiểu biết tổng quan môn học quản trị, hoạt động quản trị, chức năng quản trị, nhà quản trị với kỹ năng cần có và những vai trò, nhiệm vụ chủ yếu phải làm. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo.
THÔNG TIN MÔN HỌC
Loại m n học: m n cơ sở ngành
Ngành đào tạo: ngành quản trị kinh doanh
ậc đào tạo: đại học (chương trình chất lượng cao)
Hệ đào tạo: chính quy (hệ tín chỉ)
Số tín chỉ: 3, trong đó 2 tín chỉ lý thuyết; 1 tín chỉ thực hành
Thời gian tự học: 25 giờtự học.
M n ti n quyết: Kinh tế vi m , kinh tế v m
Đối tƣợng học: Sinh vi n khoa QTKD và sinh vi n thuộc ngành QTKD
Thời gian và học kỳ: theo kế hoạch chương trình đào tạo.
THÔNG TIN GIẢNG VIÊN
Văn phòng Khoa Quản Trị Kinh Doanh (QTKD) tọa lạc tại lầu 4, số 2C Phổ Quang, Quận Tân Bình, TP.HCM Để liên hệ, vui lòng gửi email đến khoaqtkd@ufm.edu.vn Khoa sẽ tiếp sinh viên vào các buổi sáng thứ Tư hàng tuần từ 8 đến 11 giờ, hoặc có thể hẹn trước tại văn phòng.
MỤC TIÊU MÔN HỌC VÀ CHUẨN ĐẦU RA
Tiêu thức Mục tiêu Chuẩn đầu ra
Quản trị là một lĩnh vực quan trọng, bao gồm việc hiểu biết tổng quan về các hoạt động và chức năng quản trị Nhà quản trị cần nắm vững các kỹ năng cần thiết để thực hiện vai trò và nhiệm vụ chủ yếu của mình, từ việc lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo cho đến kiểm soát các hoạt động trong tổ chức Việc phát triển những kỹ năng này giúp nhà quản trị đạt được hiệu quả cao trong công việc và đóng góp vào sự thành công của tổ chức.
- Nhận thức rõ nguồn gốc các biện pháp tăng năng suất lao động
- iết đƣợc những yếu tố tác động ảnh hưởng đến hoạt động của doanh nghiệp để sẵn sàng thích ứng
- Nhận thức đƣợc vai trò của th ng tin và quyết định quản trị; nắm vững quy trình ra quyết định quản trị.
- Nắm vững nội dung các c ng việc quản trị và quy trình tổ chức thực hiện từng chức năng quản trị
K1: iết được định hướng nội dung m n học.
K2: Hiểu đƣợc những hoạt động cơ bản của nhà quản trị và y u cầu đối với nhà quản trị các cấp trong một tổ chức
K3: Nhận biết đƣợc sự khác biệt giữa quản trị với lý thuyết quản trị
Lịch sử xuất hiện của quản trị và lý thuyết quản trị đã đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành các phương pháp quản lý hiệu quả Các trường phái lý thuyết quản trị đã cung cấp những biện pháp cụ thể nhằm tăng năng suất lao động, giúp tổ chức hoạt động một cách hiệu quả hơn.
K6: Hiểu đƣợc đƣợc các yếu tố m i trường và tính bất định của chúng ảnh hưởng đến hoạt động của một tổ chức.
K7: Có khả năng nhận diện cơ hội hoặc nguy cơ đối với hoạt động của tổ chức và biết hướng thích ứng với tính bất định của m i trường.
K8: Nắm vững tầm quan trọng th ng tin trong quản trị và cách thức cơ bản để hoạt động th ng tin quản trị
K9: Hiểu rõ mối li n hệ giữa th ng tin và ra quyết định quản trị.
K10: Nắm vững các nhiệm vụ chủ yếu để có thể ra đƣợc một quyết định quản trị.
K11: iết rõ vai trò và tầm quan trọng của c ng tác thiết lập mục ti u và lập kế hoạch.
K12: Hiểu rõ quá trình thiết lập các mục ti u với cơ sở khoa học cụ thể và các yếu tố ảnh hưởng đến mục ti u
K13: Ph n tích đƣợc nội dung c ng việc chủ yếu để thiết lập mục ti u và x y dựng biện pháp thực hiện mục tiêu
K14: Hiểu rõ sự khác biệt giữa chức năng tổ chức, tổ chức bộ máy, bộ máy tổ chức, cơ cấu tổ chức quản trị
K15: iết rõ những vấn đề cần quan t m để tổ chức đƣợc một bộ máy.
K16: Nắm đƣợc quá trình thiết lập một bộ máy tổ chức doanh nghiệp cần thực hiện những nhiệm vụ chủ yếu gì
K17: Hiểu rõ bản chất của sự l nh đạo.
K18: iết hướng rèn luyện để có đƣợc những kỹ năng cần thiết cho c ng tác l nh đạo.
K19: Thấy rõ mối tương quan giữa c ng tác l nh đạo với việc vận dụng các lý thuyết về sự động viên
K20: iết và có thể chọn lựa phương pháp l nh đạo hiệu quả.
K21: Hiểu đƣợc hoạt động kiểm tra trong quá trình quản trị một tổ chức với mục đích của nó. K22: Ph n biệt đƣợc các hình thức kiểm tra khác nhau
K23: Hiểu đƣợc các m hình kiểm tra quản trị phổ biến.
K24: Nắm vững những c ng việc chủ yếu cần thực hiện cho c ng tác kiểm tra trong quản trị
K25: iết cách x y dựng và tổ chức thực hiện một qui trình kiểm tra cho một hoạt động cụ thể.
- Có khả năng làm việc với các thành vi n khác trong và ngoài tổ chức.
- Khả năng nhận thức các vấn đề
- Khả năng nói, viết, giao tiếp, thuyết phục người khác
- Thực hiện thành thạo các c ng việc: lập kế hoạch, tổ chức c ng việc, tổ chức bộ máy, l nh đạo, kiểm tra, giám sát c ng việc
S2: Phân tích S3: Thuyết trình S4: Ứng xử với người khác trong quan hệ tổ chức
S5: Lập kế hoạch làm cụ thể một số c ng việc của quá trình quản trị.
- Đi học đúng giờ, đầy đủ
A1: Đến lớp đúng giờ, đ ng đủ.
A2: Hứng thú khi tham dự buổi giảng; tập trung tích lũy kiến thức và khám phá cái mới qua các buổi;
- Có ý thức tự giác trong học tập;
- Thể hiện tính sáng tạo, năng động trong phát biểu tranh luận tr n lớp, tích cực thảo luận và làm việc nhóm;
- Chủ động nghi n cứu bài học trước khi l n lớp;
- Làm bài tập ở nhà đầy đủ;
- Tu n thủ các quy định của nhà trường và giảng vi n đứng lớp. m n học.
A3: Tích cực phát huy tính chủ động, sáng tạo trong học tập.
A4: Y n lặng, trật tự, tập trung chú ý nghe giảng
LỊCH TRÌNH GIẢNG DẠY
Tuần Nội dung CĐR Hoạt động của GV Hoạt động của sinh viên Hoạt động đánh giá Trong lớp Ngoài lớp
1) Định ngh a quản trị học, quản trị;
2) Tính khoa học và nghệ thuật của quản trị;
3) Các chức năng quản trị;
4) Hiệu quả và hiệu suất trong quản trị;
5) Khái niệm nhà quản trị;
7) Vai trò của nhà quản trị;
8) Nhiệmvụ chủ yếu của nhà quản trị;
- Giới thiệu m n học, đề cương chi tiết, tài liệu tham khảo, cách đánh giá, nội qui của trường và qui định của giảng vi n …
- Hướngdẫn sinh vi n đọc bài 2 sách [4]
- Cho tình huống để sinh vi n về nhà đọc và giải quyết cho buổi học tiếp theo.
- Thảo luận các vấn đề đƣợc đặt ra.
- Đọc trước tình huống thảo luận
- Soạn đáp án các câu hỏi n tập bài đ học. Đánh giá theo bảng 1
9) Các kỹ năng cần thiết của nhà quản trị
1) Tổng quan sự ra đời và quá trình phát triển lý thuyết quản trị;
2) Các trường phái lý thuyết quản trị
- Kiểm soát, định hướng các nhóm trình bày chủ đề đ ph n c ng tuần trước.
- Ph n tích, nhận xét, đánh giá, phản hồi bài trình bày của từng nhóm
- Giải các c u hỏi n tập bài 1
- Cho tình huống để sinh vi n về nhà đọc và giải quyết cho buổi học tiếp theo
- Hướng dẫn SV đọc bài 3
- Mọi sinh vi n phải sẵn sàng trình bày tình huống theo nhóm khi có sự chỉ định
- Đọc trước tình huống thảo luận.
- Soạn đáp án các câu hỏi n tập bài đ học Đánh giá theo bảng
1) Khái niệm và phân loại m i trường quản trị;
2) Ảnh hưởng của m i trường quản trị đối với tổ chức;
- Kiểm soát, định hướng các nhóm trình bày chủ đề đ ph n c ng tuần trước.
- Ph n tích, nhận xét, đánh giá, phản hồi bài trình bày của từng nhóm
- Giải các c u hỏi n tập bài 2
- Cho tình huống để sinh vi n về nhà đọc và giải quyết cho buổi học tiếp theo.
- Hướng dẫn SV đọc bài 4
- Mọi sinh vi n phải sẵn sàng trình bày tình huống theo nhóm khi có sự chỉ định.
- Đọc trước tình huống thảo luận.
- Soạn đáp án các câu hỏi n tập bài đ học. Đánh giá theo bảng
1) Khái niệm thông tin trong quản trị;
2) Đặc điểm, vai trò của th ng tin trong quản trị.
- Kiểm soát, định hướng các nhóm trình bày chủ đề đ ph n c ng tuần trước.
- Ph n tích, nhận xét, đánh giá,
- Mọi sinh vi n phải sẵn sàng trình bày tình huống theo nhóm khi có sự
- Đọc trước tình huống thảo luận
- Soạn đáp Đánh giá theo bảng
3) Mục đích, tầm quan trọng của th ng tin trong quản trị.
4) Y u cầu đối với th ng tin quản trị
5) Nguồn th ng tin quản trị.
6) Hình thức và nội dung th ng tin quản trị.
7) Hoạt động hệ thống th ng tin trong quản trị (MIS);
A3, A4 phản hồi bài trình bày của từng nhóm
- Giải các c u hỏi n tập bài 3
- Cho tình huống để sinh vi n về nhà đọc và giải quyết cho buổi học tiếp theo.
- Hướng dẫn SV đọc bài 4 chỉ định.
- Thảo luận án các câu hỏi n tập bài đ học.
1) Khái niệm, đặc điểm, chức năng và y u cầu đối với quyết định quản trị;
- Kiểm soát, định hướng các nhóm trình bày chủ đề đ ph n c ng tuần trước
- Ph n tích, nhận xét, đánh giá, phản hồi bài trình bày của từng
- Mọi sinh vi n phải sẵn sàng trình bày tình huống theo nhóm khi có sự chỉ định.
- Đọc trước tình huống thảo luận.
- Soạn đáp án các câu Đánh giá theo bảng
2) Ph n loại quyết định quản trị;
3) Các vấn đề cần chú ý khi ra quyết định;
5) Lựa chọn m hình ra quyết định;
6) Một số vấn đề thường phát sinh khi ra quyết định.
- Giải các c u hỏi n tập bài 4
- Cho tình huống để sinh vi n về nhà đọc và giải quyết cho buổi học tiếp theo
- Hướng dẫn SV đọc bài 6
- Thảo luận hỏi n tập bài đ học.
1) Khái niệm, vai trò và ph n loại hoạch định;
2) Vai trò của các cấp bậc quản trị tham gia trong quá trình hoạch định;
3) Mục ti u nền tảng của hoạch định;
- Kiểm soát, định hướng các nhóm trình bày chủ đề đ ph n c ng tuần trước.
- Ph n tích, nhận xét, đánh giá, phản hồi bài trình bày của từng nhóm
- Giải các c u hỏi n tập bài 5
- Hướng dẫn SV chuẩn bị bài tập thực hành ở buổi tiếp theo.
- Hướng dẫn SV đọc bài 7
- Mọi sinh vi n phải sẵn sàng trình bày tình huống theo nhóm khi có sự chỉ định.
- Đọc trước tình huống thảo luận.
- Soạn đáp án các câu hỏi n tập bài đ học. Đánh giá theo bảng
2) Đặc trƣng của bộ máy tổ chức;
3) Những yếu tố ảnh hưởng đến bộ máy tổ chức;
4) Nguy n tắc cơ bản của c ng tác tổ chức;
5) Tầm hạn quản trị và ph n chia tổ chức;
6) Các kiểu cơ cấu tổ chức quản trị;
7) Tiến trình tổ chức bộ máy
- Kiểm soát, định hướng các nhóm trình bày chủ đề đ ph n c ng tuần trước.
- Ph n tích, nhận xét, đánh giá, phản hồi bài trình bày của từng nhóm
- Giải các c u hỏi n tập bài 6
- Cho tình huống để sinh vi n về nhà đọc và giải quyết cho buổi học tiếp theo.
- Hướng dẫn SV đọc bài 8
- Mọi sinh vi n phải sẵn sàng trình bày tình huống theo nhóm khi có sự chỉ định.
- Chuẩn bị bài tập thực hành
- Đọc trước tình huống thảo luận.
- Soạn đáp án các câu hỏi n tập bài đ học. Đánh giá theo bảng
Thực hành kỹ năng tổ chức bộ máy.
- Điều khiển hoạt động thực hành của các nhóm trong lớp.
- Kiểm soát định hướng hoạt động của các nhóm.
- Nhận xét đánh giá bài thực hành của từng nhóm.
- Cho tình huống để sinh vi n về nhà đọc và giải quyết cho buổi học tiếp theo.
- Hướng dẫn SV đọc bài 8
- Phản biện, đóng góp ý kiến cho bài thực hành của từng nhóm.
- Đọc trước tình huống thảo luận. Đánh giá theo bảng
(1) bảng (2) và bài cá nhân
1) ản chất và các yếu tố cấu thành của sự l nh đạo;
2) Vai trò của c ng tác l nh đạo;
3) Động vi n tinh thần làm việc của nh n vi n;
- Kiểm soát, định hướng các nhóm trình bày chủ đề đ ph n c ng tuần trước.
- Ph n tích, nhận xét, đánh giá, phản hồi bài trình bày của từng nhóm
- Giải các c u hỏi n tập bài 7
- Mọi sinh vi n phải sẵn sàng trình bày tình huống theo nhóm khi có sự chỉ định.
- Đọc trước tình huống thảo luận. Đánh giá theo bảng
4) Một số phương pháp l nh đạo chủ yếu.
5) Làm thế nào để l nh đạo thành c ng.
- Cho tình huống để sinh vi n về nhà đọc và giải quyết cho buổi học tiếp theo.
- Hướng dẫn SV đọc bài 9
3) Vai trò của kiểm tra trong quản trị;
4) Các yếu tố ảnh hưởng đến c ng tác kiểm tra;
5) Các nguy n tắc kiểm tra;
- Kiểm soát, định hướng các nhóm trình bày chủ đề đ ph n c ng tuần trước.
- Ph n tích, nhận xét, đánh giá, phản hồi bài trình bày của từng nhóm
- Giải các c u hỏi n tập bài 8
- Cho tình huống để sinh vi n về nhà đọc và giải quyết cho buổi học tiếp theo
- Hướng dẫn SV chuẩn bị n tập
- Mọi sinh vi n phải sẵn sàng trình bày tình huống theo nhóm khi có sự chỉ định.
- Đọc trước tình huống thảo luận.
- Soạn đáp án các câu hỏi n tập bài đ học.
- Đọc lại những bài đ học để chuẩn bị cho ôn tập Đánh giá theo bảng
11 S1, - Thuyết giảng hệ thống các bài - Nghe giảng Sau buổi Đánh giá ÔN TẬP
1) Hệ thống hóa kiến thức các bài đ học.
2) Các nhóm thuyết trình bài tập tình huống
- Chỉ định nhóm trình bày bài tập tình huống.
- Kiểm soát, định hướng các nhóm trình bày chủ đề đ ph n c ng tuần trước.
- Ph n tích, nhận xét, đánh giá, phản hồi bài trình bày của từng nhóm
- Giải các c u hỏi n tập bài 9
- Nhấn mạnh những kỹ năng cần phải có khi học xong m n học.
- Mọi sinh viên phải sẵn sàng trình bày tình huống theo nhóm khi có sự chỉ định.
- Thảo luận học cuối môn này, sinh viên tự n tập để chuẩn bị thi cuối kỳ. theo bảng
PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
STT Nội dung Tỷ lệ
1 Điểm quá trình, bao gồm: 30 a) ài tập cá nh n, thảo luận nhóm, thuyết trình 20 b) Điểm kiểm tra giữa kỳ
(thi viết tự luận hoặc hỏi đáp)
2 Điểm cuối kỳ (thi viết tự luận) 70
BẢNG 1: Tiêu chí đánh giá thảo luận nhóm
Tiêu chí Xuất sắc Giỏi Khá Trung bình khá
- Nhận diện vấn đề (tình huống) đủ hoặc thiếu
Cảm nhận tốt bản chất vấn đề hoặc tình huống.
-Giải quyết tốt vấn đề hoặc tình huống.
-Nhận diện vấn đề thiếu từ 10% đến