Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Miller W.F, Callander R (1994), Tăng huyết áp thời kỳ mang thai, sản khoa hình minh họa, NXB Y học, tr 170-175 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tăng huyết áp thời kỳ mang thai |
Tác giả: |
Miller W.F, Callander R |
Nhà XB: |
NXB Y học |
Năm: |
1994 |
|
2. Vesna D Gavoric (2000): Hypertension in Pregnancy: Diagnosis and Treatment, Mayo Clinic Proceedings, pg 1071-1076 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hypertension in Pregnancy: Diagnosis and Treatment |
Tác giả: |
Vesna D Gavoric |
Nhà XB: |
Mayo Clinic Proceedings |
Năm: |
2000 |
|
5. Michael F Greene (2003): Magnesium sulfate for preeclampsia. Boston, The New England Journal of Medicine, pg 1-3 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Magnesium sulfate for preeclampsia |
Tác giả: |
Michael F Greene |
Nhà XB: |
The New England Journal of Medicine |
Năm: |
2003 |
|
6. Trần Hán Chúc (2002): Nhiễm độc thai nghén. Bài giảng sản phụ khoa 1, NXB Y học, tr 168-198 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhiễm độc thai nghén |
Tác giả: |
Trần Hán Chúc |
Nhà XB: |
NXB Y học |
Năm: |
2002 |
|
7. Dương Thị Cương (1999): Nhiễm độc thai nghén. Cấp cứu sản phụ khoa 1, NXB Y học, tr 82-90 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhiễm độc thai nghén |
Tác giả: |
Dương Thị Cương |
Nhà XB: |
NXB Y học |
Năm: |
1999 |
|
8. Phan Trường Duyệt (1998): Nhiễm độc thai nghén muộn. Lâm sàng sản phụ khoa, NXB Y học, tr 164-191 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhiễm độc thai nghén muộn |
Tác giả: |
Phan Trường Duyệt |
Nhà XB: |
NXB Y học |
Năm: |
1998 |
|
9. Hoàng Trí Long & Nguyện Huỳnh Hạnh (1997): Sơ bộ nhận xét ảnh hưởng của nhiễm độc thai nghén đối với thai nhi qua 117 trường hợp trong 2 năm (1/92-1/94). Nội san Phụ sản khoa số đặc biệt tháng 6/1997, tr 36-39 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sơ bộ nhận xét ảnh hưởng của nhiễm độc thai nghén đối với thai nhi qua 117 trường hợp trong 2 năm (1/92-1/94) |
Tác giả: |
Hoàng Trí Long, Nguyện Huỳnh Hạnh |
Nhà XB: |
Nội san Phụ sản khoa |
Năm: |
1997 |
|
10.Nguyễn Mạnh Trí (1999): Góp phần nghiên cứu vấn đề đình chỉ thai nghén trong nhiễm độc thai nghén nặng. Tạp chí Y học thực hành, tr 29-31 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Góp phần nghiên cứu vấn đề đình chỉ thai nghén trong nhiễm độc thai nghén nặng |
Tác giả: |
Nguyễn Mạnh Trí |
Nhà XB: |
Tạp chí Y học thực hành |
Năm: |
1999 |
|
11.Mooley J, Mphatsoe M, Gouws E (1999): Pregnancy outcome in primigravidae with late onset hypertensive disease. East. Afr. Med. J 1999 Sep; 76(9), pg 490-494 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Pregnancy outcome in primigravidae with late onset hypertensive disease |
Tác giả: |
Mooley J, Mphatsoe M, Gouws E |
Nhà XB: |
East African Medical Journal |
Năm: |
1999 |
|
12.Ngô Văn Tài (2001): Nghiên cứu một số yếu tố tiên lượng trong NĐTN, Luận án tiến sỹ Y học – Trường ĐHYKHN |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu một số yếu tố tiên lượng trong NĐTN |
Tác giả: |
Ngô Văn Tài |
Nhà XB: |
Trường ĐHYKHN |
Năm: |
2001 |
|
13.Hadd B., Sibai B.M (1999): Chronic hypertension in pregnancy. Am. Med. 1999 Aug; 31(4) pg 146-252 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chronic hypertension in pregnancy |
Tác giả: |
Hadd B., Sibai B.M |
Năm: |
1999 |
|
14.Ngô Văn Tài (2006): Tiền sản giật – sản giật. Nhà xuất bản Y học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tiền sản giật – sản giật |
Tác giả: |
Ngô Văn Tài |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2006 |
|
15. Lê Đức Trình, Lương Tấn Thành, Phạm Khuê (1995): Chẩn đoán sinh học một số bệnh nội khoa. Nhà xuất bản Y học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chẩn đoán sinh học một số bệnh nội khoa |
Tác giả: |
Lê Đức Trình, Lương Tấn Thành, Phạm Khuê |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
1995 |
|
16.Phan Trường Duyệt, Ngô Văn Tài(2000): Một số thay đổi hóa sinh trong NĐTN. Tạp chí thông tin Y dược tháng 5/2000, tr 36-40 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số thay đổi hóa sinh trong NĐTN |
Tác giả: |
Phan Trường Duyệt, Ngô Văn Tài |
Nhà XB: |
Tạp chí thông tin Y dược |
Năm: |
2000 |
|
17.Merviel P, Dumon A, Bonnardot J.P, Piere J.E (1997):La Pré- éclempsia severe; prise en charge, un traitement conservateur ét-il-justié?, J. Gynécol.Obstét. Biol. Repord., 26, pg 238-249 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
La Pré-éclempsia severe; prise en charge, un traitement conservateur ét-il-justié |
Tác giả: |
Merviel P, Dumon A, Bonnardot J.P, Piere J.E |
Nhà XB: |
J. Gynécol.Obstét. Biol. Repord. |
Năm: |
1997 |
|
18.Nguyễn Thế Khánh, Phạm Tử Dương (1999): Hóa nghiệm trong lâm sàng. NXB Y học Hà Nội 1997, tr 710-720 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hóa nghiệm trong lâm sàng |
Tác giả: |
Nguyễn Thế Khánh, Phạm Tử Dương |
Nhà XB: |
NXB Y học Hà Nội 1997 |
Năm: |
1999 |
|
19.Trần Hán Chúc (1999): Nhiễm độc thai nghén. Bài giảng sản phụ khoa, NXB Y học, tr 166-196 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhiễm độc thai nghén |
Tác giả: |
Trần Hán Chúc |
Nhà XB: |
NXB Y học |
Năm: |
1999 |
|
20.Nguyễn Công Nghĩa (2001): Tình hình đình chỉ thai nghén trên các sản phụ nhiễm độc thai nghén tuổi thai trên 20 tuần tại viện bảo vệ bà mẹ trẻ sơ sinhtrong 3 năm 1998-2000, Luận án thạc sỹ Y học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình hình đình chỉ thai nghén trên các sản phụ nhiễm độc thai nghén tuổi thai trên 20 tuần tại viện bảo vệ bà mẹ trẻ sơ sinhtrong 3 năm 1998-2000 |
Tác giả: |
Nguyễn Công Nghĩa |
Nhà XB: |
Luận án thạc sỹ Y học |
Năm: |
2001 |
|
21.Nguyễn Hùng Sơn (2002): Đánh giá điều trị nhiễm độc thai nghén tại việ bảo vệ bà mẹ và trẻ sơ sinh trong 2 năm 2000-2001, Luận án thạc sỹ Y học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá điều trị nhiễm độc thai nghén tại việ bảo vệ bà mẹ và trẻ sơ sinh trong 2 năm 2000-2001 |
Tác giả: |
Nguyễn Hùng Sơn |
Năm: |
2002 |
|
22.Ngô Văn Tài (2001): Nghiên cứu một số yếu tố tiên lượng trong nhiễm độc thai nghén, Luận án tiến sỹ Y học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu một số yếu tố tiên lượng trong nhiễm độc thai nghén |
Tác giả: |
Ngô Văn Tài |
Nhà XB: |
Luận án tiến sỹ Y học |
Năm: |
2001 |
|