1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

ĐỒ án KHOA học DINH DƯỠNG đề tài KHẢO sát CHẾ độ DINH DƯỠNG và SINH HOẠT HÀNG NGÀY của NHÓM SINH VIÊN HUFI

335 42 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Khảo Sát Chế Độ Dinh Dưỡng Và Sinh Hoạt Hàng Ngày Của Nhóm Sinh Viên Hufi
Tác giả Dương Thùy Linh
Người hướng dẫn Nguyễn Văn Chung
Trường học Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Thành Phố Hồ Chí Minh
Chuyên ngành Khoa Học Dinh Dưỡng
Thể loại đồ án
Năm xuất bản 2020
Thành phố Thành Phố Hồ Chí Minh
Định dạng
Số trang 335
Dung lượng 450,27 KB

Cấu trúc

  • I. Một số khái niệm cơ bản (10)
    • 1. BMI là một trong những chỉ số quan trọng được dùng trong đánh giá sức khỏe (10)
      • 1.1. khái niệm BMI (10)
      • 1.2. Ý nghĩa của chỉ số BMI (10)
      • 1.3. Cách tính chỉ số BMI (10)
    • 2. Nhu cầu năng lượng (11)
      • 2.1. Khái niệm Nhu cầu năng lượng (11)
      • 2.2. Nhu cầu năng lượng cơ bản (11)
      • 2.3. Tính cân nặng lý tưởng (CNLT) (11)
      • 2.4. Tính nhu cầu năng lượng (NCNL) (12)
    • 3. Lao động thể lực (12)
    • 4. Khẩu phần ăn (13)
      • 4.1. khái niệm (13)
      • 4.2 Tầm quan trọng của khẩu phần dinh dưỡng (13)
  • II. Giới Thiệu Về Đối Tượng Khảo Sát (13)
    • 1. Vai trò dinh dưỡng đối với sinh viên (13)
    • 2. Mục đích khảo sát (14)
  • III. Phương pháp khảo sất “nhắc lại 24h nhiều lần” (14)
    • 1. Giới thiệu về phương pháp (14)
    • 2. Ưu điểm (15)
    • 3. Nhược điểm (15)
    • 4. Cách thu thập số liệu (15)
    • 5. Đối tượng hỏi: (hỏi trực tiếp) (15)
    • 6. Kỹ thuật (15)
  • CHƯƠNG 2 KHẢO SÁT CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG CỦA NHÓM SINH VIÊN NĂM 3 (16)
    • I. kết quả khảo sát từng người (16)
      • 1. Lê Thị Diễm (20 tuổi) (16)
      • 2. Huỳnh Thị Ngọc Hân (20 tuổi) (17)
      • 3. Đỗ Ngọc Khánh Huyền (20 tuổi) (18)
      • 4. Trần Thị Mỹ Linh(20 tuổi) (19)
      • 5. Lê Thị Tường Lam (20 tuổi) (21)
      • 6. Nguyễn Hoàng Tâm Như (20 tuổi) (23)
      • 7. Nguyễn Thị Mai Anh(20 tuổi) (24)
      • 8. Trần Kim Phụng (20 tuổi) (26)
      • 9. Nguyễn Thị Cẩm Tiên(20 tuổi) (28)
      • 10. Trần Xuân Uyên (20 tuổi) (30)
    • II. Tính năng lượng được cung cấp từ khẩu phần cho tường đối tượng (32)
      • 5. Lê Thị Tường Lam(20 tuổi) (73)
      • 9. Nguyễn Thị Cẩm Tiên (20 tuổi) (126)
    • III. Nhận xét về khẩu phần dinh dưỡng (0)
      • 1. Kết quả khảo sát và xử lý số liệu khảo sát (0)
      • 2. Nhận xét kết quả từ khẩu phần ăn (0)
  • CHƯƠNG 3. Khảo sát về các hoạt dộng sinh hoạt hàng ngày (0)
    • I. Tim hiểu về nhịp sinh học của cơ thể (0)
    • II. khảo sát hoạt động hàng ngày của sinh viên năm 3 (0)
    • III. Đánh giá mức độ hoạt động của sinh viên (0)
      • 1. Một số Ảnh hưởng của việc thức khuya (0)
      • 2. tác hại của việc lười tập thể dục (0)
  • CHƯƠNG 4: Đánh giá và đưa ra lời khuyên về chế độ dinh dưỡng và hoạt động hàng ngày cho sinh viên (0)
    • 1. Đánh giá về chế độ dinh dưỡng và hoạt động hàng ngày cho sinh viên (0)

Nội dung

Một số khái niệm cơ bản

BMI là một trong những chỉ số quan trọng được dùng trong đánh giá sức khỏe

BMI, hay chỉ số khối cơ thể, là một công cụ đo lường sức khỏe được phát minh bởi nhà khoa học người Bỉ Adolphe Quetelet Chỉ số này được tính toán dựa trên các thông số như hình dáng, cân nặng và chiều cao của cơ thể.

1.2 Ý nghĩa của chỉ số BMI

Chỉ số này được sử dụng để đánh giá tình trạng cơ thể, giúp xác định liệu một người có bị béo phì, thừa cân hay suy dinh dưỡng Thông tin này rất hữu ích cho việc theo dõi sức khỏe thường xuyên.

Giữ cơ thể trong tầm cân nặng cho phép là rất quan trọng, giúp duy trì vóc dáng cân đối và ngăn ngừa các bệnh liên quan đến béo phì hoặc gầy.

1.3 Cách tính chỉ số BMI

BMI = Cân nặng /[(chiều cao)2]

Chiều cao được đo bằng mét và cân nặng bằng kilogram, chỉ số khối cơ thể (BMI) có thể áp dụng cho hầu hết dân số Tuy nhiên, phương pháp này không phù hợp với phụ nữ mang thai, người tập thể hình và các vận động viên thể thao chuyên nghiệp.

Bảng phân loại gầy/ béo dựa vào chỉ số BMI

Phân loại BMI – Châu Âu BMI – Châu Á

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Chỉ số BMI là công cụ hữu ích để đánh giá tình trạng cơ thể, xác định xem một người có gầy hay béo, có thừa cân hay không Theo các chuyên gia sức khỏe, BMI lý tưởng cho người Việt nên nằm trong khoảng 18,5 đến 22,9 Nếu chỉ số BMI vượt quá mức này, bạn cần chú ý đến cân nặng và thực hiện các biện pháp điều chỉnh chế độ ăn uống cùng với việc tập luyện để duy trì sức khỏe và có được cơ thể cân đối.

Nhu cầu năng lượng

2.1 Khái niệm Nhu cầu năng lượng

Nhu cầu năng lượng bao gồm việc cung cấp năng lượng cho chuyển hóa cơ bản và các hoạt động của cơ thể Năng lượng cho chuyển hóa cơ bản là thiết yếu để duy trì sự sống, trong khi năng lượng cho các hoạt động khác phụ thuộc vào loại hình hoạt động của từng cá nhân.

2.2 Nhu cầu năng lượng cơ bản :

Năng lượng cần cho sự chuyển hóa cơ bản là lượng năng lượng thiết yếu để duy trì sự sống trong điều kiện nghỉ ngơi và nhịn đói, với nhiệt độ khoảng 18–20°C Năng lượng này hỗ trợ các hoạt động sinh lý cơ bản như tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa, hoạt động của các tuyến và duy trì thân nhiệt Mỗi người trưởng thành cần khoảng 1400-1600 Kcalor mỗi ngày để đáp ứng những nhu cầu này.

2.3 Tính cân nặng lý tưởng (CNLT)

CNLT = [ chiều cao (cm) – 100 ] x 0.9 kg

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

2.4 Tính nhu cầu năng lượng (NCNL)

Nhẹ CNLT x 30 Kcal/kg/ngày CNLT x 25 Kcal/kg/ngày

Trung Bình CNLT x 35 Kcal/kg/ngày CNLT x 30 Kcal/kg/ngày

Nặng CNLT x 45 Kcal/kg/ngày CNLT x 40 Kcal/kg/ngày

Lao động thể lực

Năng lượng tiêu hao của cơ thể không chỉ phụ thuộc vào các hoạt động duy trì mà còn tăng lên đáng kể khi lao động thể lực nặng Lượng năng lượng bổ sung cần thiết sẽ thay đổi dựa trên cường độ và thời gian lao động Ngoài ra, sự khác biệt trong mức tiêu hao năng lượng có thể rất lớn, ngay cả trong những điều kiện sống và công việc tương tự, do ảnh hưởng của các yếu tố như thể trọng, tuổi tác, môi trường, cùng với sự khéo léo và thành thạo trong công việc.

Nếu chế độ ăn uống không đáp ứng đủ mức năng lượng tiêu hao, người lao động sẽ phải kéo dài thời gian nghỉ ngơi hoặc giảm cường độ làm việc, dẫn đến sự giảm sút năng suất lao động.

Dựa vào tính chất, cường độ lao động thể lực người ta xếp các loại nghề nghiệp thành nhóm như:

- Lao động nhẹ: Nhân viên hành chính, các nghề lao động trí óc, nghề tự do, nội trợ, giáo viên.

- Lao động trung bình: Công nhân xây dựng , nông dân, nghề cá, quân nhân, sinh viên.

- Lao động nặng Một số nghề nông nghiệp, công nhân công nghiệp nặng, nghề mỏ, vận động viên thể thao, quân nhân thời kỳ luyện tập.

- Lao động đặc biệt: Nghề rừng, nghề rèn.

Cách phân loại này chỉ có tính cách hướng dẫn , trong cùng một loại nghề nghiệp, tiêu hao năng lượng thay đổi nhiều tùy theo tính chất công việc

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Khẩu phần ăn

Khẩu phần thực phẩm là lượng thức ăn cần thiết cho một người trong 24 giờ để đáp ứng nhu cầu năng lượng và dinh dưỡng cho cơ thể Nhu cầu khẩu phần này không thể xác định một cách cố định, mà phụ thuộc vào từng cá nhân, mức độ hoạt động, tình trạng sức khỏe và sức lao động của họ.

4.2 Tầm quan trọng của khẩu phần dinh dưỡng

Dinh dưỡng là quá trình cung cấp năng lượng từ thực phẩm và chuyển hóa năng lượng trong tế bào, đóng vai trò quan trọng trong sự hình thành, phát triển và duy trì sức khỏe của con người.

Dinh dưỡng là yếu tố quan trọng trong y khoa, ảnh hưởng đến hầu hết các chuyên khoa và có vai trò quyết định trong kết quả điều trị Chế độ ăn phù hợp với từng bệnh lý không chỉ hỗ trợ điều trị mà còn góp phần phòng ngừa bệnh và phục hồi sức khỏe Để cơ thể phát triển tốt, chế độ dinh dưỡng hợp lý là cần thiết, với nghiên cứu cho thấy rằng ăn uống cân đối là yếu tố cơ bản cho sự tăng trưởng Cần cung cấp đầy đủ và cân đối năng lượng khẩu phần, bao gồm protein, lipid, glucid, vitamin và các yếu tố vi lượng.

Vì vậy, một khẩu phần ăn dinh dưỡng hợp lý theo từng lứa tuổi sẽ giúp cơ thể khỏe mạnh, phát triển và phòng chống bệnh tật.

Giới Thiệu Về Đối Tượng Khảo Sát

Vai trò dinh dưỡng đối với sinh viên

Lao động trí óc là hình thức lao động đặc trưng của con người từ thuở xa xưa, đánh dấu sự phát triển tư duy sáng tạo Bộ não, sản phẩm tuyệt vời nhất của tự nhiên, đã tạo ra bước ngoặt lớn trong tiến trình tiến hóa của loài người.

Trong bối cảnh thông tin gia tăng nhanh chóng, con người, đặc biệt là sinh viên, đang phải đối mặt với áp lực lớn do hoạt động não bộ cao nhưng thiếu vận động thể chất Hệ thống cơ chiếm 70% khối lượng cơ thể, và việc thiếu hoạt động thể chất có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe như nhồi máu cơ tim và rối loạn tim mạch Để đáp ứng nhu cầu năng lượng và hỗ trợ sự phát triển cơ thể, dinh dưỡng hợp lý với khẩu phần cân đối là rất cần thiết cho đối tượng học sinh, sinh viên.

Mục đích khảo sát

Mục tiêu của nghiên cứu này là xác định mối liên hệ giữa chất lượng cuộc sống và tình trạng dinh dưỡng của sinh viên nữ năm ba tại Đại Học Công nghiệp Thực phẩm Hồ Chí Minh Để thực hiện, chúng tôi đã tiến hành khảo sát tình trạng dinh dưỡng và thói quen sinh hoạt hàng ngày của 10 nữ sinh viên năm ba được chọn ngẫu nhiên Kết quả khảo sát sẽ giúp đánh giá tổng quát chất lượng cuộc sống của nhóm sinh viên này, từ đó rút ra kết luận về mối quan hệ giữa sức khỏe, tình trạng dinh dưỡng và hoạt động hàng ngày Dựa trên những phát hiện, nghiên cứu sẽ đề xuất các biện pháp can thiệp nhằm nâng cao chất lượng cuộc sống cho sinh viên.

Phương pháp khảo sất “nhắc lại 24h nhiều lần”

Giới thiệu về phương pháp

Phương pháp này yêu cầu đối tượng mô tả chi tiết những gì họ đã ăn trong 24 giờ trước khi phỏng vấn Người phỏng vấn cần được đào tạo bài bản để thu thập thông tin chính xác về số lượng thực phẩm và đồ uống tiêu thụ Để hỗ trợ đối tượng nhớ và mô tả kích thước thực phẩm, người phỏng vấn nên sử dụng các công cụ như mẫu dụng cụ đo lường, album ảnh món ăn và cân thực phẩm, giúp quy đổi đơn vị đo lường sang gam một cách dễ dàng.

Số ngày cần thiết để điều tra khẩu phần trung bình của một đối tượng phụ thuộc vào độ chính xác mong muốn, các chất dinh dưỡng cần nghiên cứu, chu kỳ thực phẩm và loại quần thể được nghiên cứu Nhiều tác giả khuyến nghị rằng việc điều tra nên được thực hiện trong khoảng thời gian 3 ngày liên tục.

Nếu phương pháp chọn mẫu được thực hiện một cách ngẫu nhiên và đại diện, đồng thời thời gian nghiên cứu chú ý đến ảnh hưởng của các ngày đặc biệt như ngày nghỉ, thì khả năng cải thiện chất lượng bữa ăn sẽ cao hơn.

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

,chủ nhật )ảnh hưởng của mùa vụ thì kết quả có thể cho ta đánh giá được mức độ tiêu thụ lương thực phẩm chính xác

Ưu điểm

Phương pháp này rất phổ biến và có giá trị áp dụng cho nhiều đối tượng Nó đơn giản và nhẹ nhàng, do đó thường nhận được sự hợp tác cao từ những người tham gia nghiên cứu.

Nhanh ,chi phí ít và có thể ấp dụng rộng rãi ngay cả với những đối tượng trình độ văn hóa thấp hoặc mù chữ

Nhược điểm

Phụ thuộc vào trí nhớ ,thái độ công tác của đối tượng và cách gợi vấn đề của diều tra viên Hiện trượng trung bình hóa xẩy ra.

Không thể ấp dụng cho người có trí nhớ kém

Khó ước lượng chính xác trọng lượng một số thực phẩm

Cách thu thập số liệu

Đối với điều tra viên :trước khi tiến hành điều tra cần xác định rõ mục đích ,ý nghĩa ,tầm quan trọng của cuộc điều tra

Đối tượng hỏi: (hỏi trực tiếp)

Thời gian ghi nhận tất cả các thực phẩm, bao gồm cả đồ uống, mà đối tượng tiêu thụ trong một ngày trước đó, bắt đầu từ khi thức dậy vào buổi sáng hôm qua cho đến trước khi ngủ dậy vào sáng hôm sau.

Trong một cuộc điều tra, việc thống nhất cách ấn định thời gian trước khi tiến hành là rất quan trọng Ngoài ra, cần tránh thực hiện điều tra vào những ngày có sự kiện đặc biệt như giỗ, Tết hay liên hoan để đảm bảo tính chính xác và khách quan của dữ liệu thu thập.

Các thông tin cần thu thập:

+ một số thông tin đối tượng :họ và tên,tuổi, giới tính ,tinhg trạng sinh lý

+ số bữa ăn /ngày , chú ý phân biệt bữa chính bữa phụ

+cơ cấu bữa ăn bao gồm: thu thập số lượng các thực phẩm (kể cả đồ uống ) được đối tượng tiêu thụ trong khoảng thời gian 24 giời qua

Kỹ thuật

Hỏi ghi khẩu phần 24 giờ có thể thực hiện liên tục trong khoảng thời gian từ 3 đến 7 ngày Kỹ thuật thực hiện tương tự như phương pháp hỏi ghi 24 giờ Các chuyên gia khuyến cáo rằng việc này rất hữu ích trong việc đánh giá chế độ ăn uống.

TIEU LUAN MOI có thể được tải xuống tại địa chỉ skknchat@gmail.com Nghiên cứu này tiến hành khảo sát 24 giờ liên tục trên cùng một đối tượng trong vòng một năm, nhằm đánh giá khẩu phần ăn hàng ngày của đối tượng đó.

KHẢO SÁT CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG CỦA NHÓM SINH VIÊN NĂM 3

kết quả khảo sát từng người

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

BMI = Cân nặng /[(chiều cao)2] = 18.67

Cân nặng lý tưởng (CNLT) =[ chiều cao (cm) – 100 ] x 0.9 U.8 (kg)

Nhu cầu năng lượng (NCNL) = CNLT x 30 = 1674 (Kcal/kg/ngày)

Cháo lòng (1 tô Hú túi mì (1 tô vừa vừa) )

Bữa trưa bao gồm 2 chén cơm, 1 tô mì Quảng, mực xào thập cẩm, 2 miếng cá lóc kho, 1 đĩa khứa cá, và 1 chén canh chua cải xanh.

Bữa ăn bao gồm một chén cơm đầy, thịt kho, đậu hũ, một phần trứng và một miếng thịt Ngoài ra, có món thịt gà kho ăn kèm với canh rau ngót và canh bí đao, cùng với một chén gừng và một đĩa nhỏ.

2 Huỳnh Thị Ngọc Hân (20 tuổi)

BMI = Cân nặng /[(chiều cao)2= 19.8

Cân nặng lý tưởng (CNLT) = [ chiều cao (cm) – 100 ] x 0.9 = 48.6 (kg)

Nhu cầu năng lượng (NCNL) = CNLT x 30 58 (Kcal/kg/ngày)

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Xôi mặn (1 phần ) Bánh mì thịt (1 ổ ) Mì ăn liền

Cơm tấm chả (1 Cơm (1 chén Cơm (1 chén đĩa) vừa );thịt kho trứng vừa );cá bạc má

(1 phần ); canh khổ chiên (1 con qua dồi thịt (1 phần vừa );canh bí đao (1

Hủ tíu bò kho (1 tô Bánh cuốn (1 đĩa Bún chả giò (1 tô vừa ) vừa ); nước rau má vừa);1 lon coca(330

3 Đỗ Ngọc Khánh Huyền (20 tuổi)

BMI = Cân nặng /[(chiều cao)2= 18.8

Cân nặng lý tưởng (CNLT) = [ chiều cao (cm) – 100 ] x 0.9 = 54 (kg)

Nhu cầu năng lượng (NCNL) = CNLT x 30 = 1620 (Kcal/kg/ngày)

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Bánh mì thịt (1 ổ Bánh cuốn (1 đĩa vừa) vừa)

Cơm (2 chén Cơm (2 chén Cơm (1 chén vừa );thịt sườn ram vừa);thịt gà xào sả vừa);chả cá chiên

(1 miếng );canh bí ớt(1 phần );canh cải (1 miếng );canh đao (1 chén) xanh (1 chén ) mướp

Cơm (1chén vừa); Cơm (1chén Cơm (1chén vừa);

Cá lóc kho một khứa vừa, kết hợp với đậu hũ sốt cà và khổ qua xào cá, tạo nên một bữa ăn hấp dẫn Bên cạnh đó, canh chua một phần và canh trứng một đĩa phần ăn sẽ làm phong phú thêm thực đơn Đừng quên thưởng thức khoai từ một chén nhỏ và canh khổ qua dồn thịt một phần để hoàn thiện trải nghiệm ẩm thực của bạn.

Chè bắp (1 chén Nước sâm(1 ly nhỏ) 200ml)

4 Trần Thị Mỹ Linh(20 tuổi)

BMI = Cân nặng /[(chiều cao)2 3

Cân nặng lý tưởng (CNLT) = [ chiều cao (cm) – 100 ] x 0.9 = 54 ( kg)

Nhu cầu năng lượng (NCNL) = CNLT x 25 = 1620 (Kcal/kg/ngày)

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Mì gói Bắp luộc ( 1 Xôi đậu xanh (1 gói trái );sữa đậu nành vừa)

Bữa trưa gồm cơm một chén đầy, giò heo kho, dưa cải một chén, thịt kho trứng, cá lóc kho một phần, canh bầu một phần và canh bí rợ khứa cá.

Cơm một chén nhỏ kết hợp với thịt bò xào vừa và đậu hũ dồn vừa tạo nên một bữa ăn hấp dẫn Đậu hũ sốt cà hành tây đi kèm với hai miếng thịt và một phần rau tươi ngon Để tăng thêm hương vị, một trái cam nhỏ và canh hẹ xào thập cẩm sẽ hoàn thiện bữa ăn, mang đến sự cân bằng dinh dưỡng và sự hài lòng cho thực khách.

5 Lê Thị Tường Lam (20 tuổi)

BMI = Cân nặng /[(chiều cao)2= 22.6

Cân nặng lý tưởng(CNLT) = [ chiều cao (cm) – 100 ] x 0.9 = 47.7 (kg)

Nhu cầu năng lượng (NCNL) = CNLT x 30 = 1431 (Kcal/kg/ngày)

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Bánh mì thịt (1 ổ) Hủ tíu mì (1 tô Bánh canh thịt vừa ) heo(1 tô vừa)

Cơm (1 chén vừa ); Cơm (1 chén vừa ); Cơm (1 chén vừa ); Mắm chưng(1 Thịt kho tiêu (1 Đậu hũ dồn thịt (2 phân);canh rau ngót phần );Canh cải miếng ) ; canh

(1 chén) xanh (1 chén ) mướp (1 chén canh )

Bánh bèo thập cẩm Bún bò huế (1 tô Hú tiếu thịt heo

6 Nguyễn Hoàng Tâm Như (20 tuổi)

BMI = Cân nặng /[(chiều cao)2] = 19.8

CÂN NẶNG LÝ TƯỞNG (CNLT) = [ chiều cao (cm) – 100 ] x 0.9 = 53 ( kg)

NHU CẦU NĂNG LƯỢNG (NCNL) = CNLT x 30 = 1590 (Kcal/kg/ngày)

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Bún bò huế (1 tô Bún rêu cua (1 tô Bánh ướt (1 đĩa vừa vừa ) vừa) )

Bữa ăn bao gồm một chén cơm đầy, một chén thịt gà xào sả ớt kèm một trứng ốp la, một phần cá lóc kho, canh bắp cải quả, canh cải xanh khứa cá và canh chua.

Cơm ( 1 chén Phở tái đặc biệt (1 Cơm (1 chén vừa );gà xào sả ớt tô vừa) vừa);cá lóc kho (1

(1 phần );canh rau khứa cá) ngot (1 chén )

7 Nguyễn Thị Mai Anh(20 tuổi)

BMI = Cân nặng /[(chiều cao)2 3

CÂN NẶNG LÝ TƯỞNG (CNLT) = [ chiều cao (cm) – 100 ] x 0.9 = 54 ( kg)

NHU CẦU NĂNG LƯỢNG (NCNL) = CNLT x = 1620 (Kcal/kg/ngày)

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Bánh ướt (1 đĩa vừa Bánh mì thịt (1 ổ ) Phở bò viên (1 Tô

Cơm (1 chén vừa ); Cơm (1 chén đầy); cá lóc kho (1 khứa chả cá chiên(1 Cơm tấm chả (1 đĩa cá);rau xào thập miếng );canh rau ) cẩm (1 phần ) dền (1 chén )

Cơm (1 chén vừa ); Cơm (1 chén Mì xào giòn (1 dĩa cá lóc kho(1 khứa đầy );thịt gà kho vừa ) cá ); canh cải xanh gừng(1 phần );

(1 chén ) canh rau dền (1 phần )

BMI = Cân nặng /[(chiều cao)2.6

CÂN NẶNG LÝ TƯỞNG (CNLT) = [ chiều cao (cm) – 100 ] x 0.9 = 52 (kg)

NHU CẦU NĂNG LƯỢNG (NCNL) = CNLT x 30 = 1560 (Kcal/kg/ngày)

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Bánh mì thịt (1 ổ Phở tái đặc biệt (1 Xôi mặn (1 phần ) vừa ) tô vừa )

Bữa trưa Cơm (1 chén vừa );thịt sườn ram Cơm (1 chén vừa ); Cơm tấm sườn (1

(1 miếng ); canh chả cá chiên (1 đĩa ) rau ngót (1 chén ) miếng );canh bí rợ

Cơm (1 chén đầy ); Bánh bao nhân thịt Cơm tấm chả (1 đĩa thịt sườn 1cai, bánh flan (1 vừa ) ram(1miếng ); canh cái ) khoai từ (1 chén)

Kem vani nhân 1 trái ổ chocolate(1 cây )

9 Nguyễn Thị Cẩm Tiên(20 tuổi)

BMI = Cân nặng /[(chiều cao)2= 18.3

CÂN NẶNG LÝ TƯỞNG (CNLT) = [ chiều cao (cm) – 100 ] x 0.9 = 51 ( kg)

NHU CẦU NĂNG LƯỢNG (NCNL) = CNLT x 30 (Kcal/kg/ngày)

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Mì ăn liền (1 gói ) Bánh cuốn (1 đĩa Bánh sandwich kẹp vừa); thịt

Bữa trưa Cơm (1chén Cơm (1 chén đầy),cá bạc má kho đầy);thịt kho tiêu (1 Cơm (1 chén

(1 con); canh bí đao phần);canh rau dền vừa );cá lóc kho (1

(1 chén ) (1 phần ) khứa cá ),canh chua(1 phần )

Bữa tối bao gồm một chén cơm vừa, một chén thịt gà kho gừng, một chén thịt kho tiêu, một phần thịt sườn ram, một miếng canh cải và một chén canh rau xanh.

Yaourt sữa tươi (hũ 200 ml) bé)

BMI = Cân nặng /[(chiều cao)2.1

CÂN NẶNG LÝ TƯỞNG(CNLT)=[ chiều cao (cm) – 100 ] x

NHU CẦU NĂNG LƯỢNG (NCNL) = CNLT x 30 = 1755 (Kcal/kg/ngày)

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Bún chả giò (1 tô Bún bò huế (1 tô Bánh bao nhân thịt vừa) vừa ) thường(1 cái )

Một bữa ăn đầy đủ bao gồm 1 chén cơm, 1 phần thịt gà roti, 1 phần thịt kho tiêu, 1 miếng thịt gà xào sả, 1 chén canh bí, và 1 chén canh rau ngót.

Bữa tối gồm cơm tấm sườn với một chén cơm đầy, một chén đĩa đậu hũ sốt cà, hai phần trứng ốp la, rau xào thập cẩm và một phần canh rau dền cẩm trong một chén.

Tính năng lượng được cung cấp từ khẩu phần cho tường đối tượng

0 02.Energy 03.Wat 04.Prote 05.Lip 06.Carbohydr

[Weight] er in id ate

1 Cháo Tô vừa 1 lòng Gạo tẻ máy (Ordinary 34.5 119 4.8 2.7 0.3 26.3 polished rice)

Dạ dày heo (Hog 21 18 17.2 3.1 0.6 0.0 stomach)

Tiết heo luộc (huyết 100 44 86.8 10.7 0.1 0.0 heo luộc) (Hog blood, boiled)

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

(Hod small intestine without fat, raw)

Bánh quẩy (Fried 32 93 12.4 2.6 3.5 13.0 wheat twisted)

(Mungobean sprouts, Green gram, Tiensin green bean)

Tô vừa 1 mì Bánh phở 63 89 40.5 2.0 0.0 20.2

Mì sợi khô (wheat 40 140 5.2 4.4 0.4 29.7 flour noodles, dried)

Thịt heo nạc (Pork 36 50 26.3 6.8 2.5 0.0 lean)

(Cooking vegetable oil) Đường cát (Sugar 3.8 15 0.1 0.0 0.0 3.6 crude, brown)

(Mungobean sprouts, Green gram, Tiensin green bean)

Hẹ lá (Onion, 10 2 9.5 0.2 0.0 0.2 fragrant, Chinese l e e k

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com bữa trưa Mực xào thập cẩm

Ngày Cơm Chén trung bình 2

1 chén Gạo tẻ máy (Ordinary 116 399 16.2 9.2 1.2 88.4 vừa polished rice)

Mực Dĩa nhỏ 1 xào Mực tươi (Cutte fish, 103 75 83.8 16.8 0.9 0.0 thập Squid) cẩm Cà chua (Tomato) 12 2 11.3 0.1 0.0 0.5

Canh Phần ăn 1 chua Cà chua (Tomato) 10 2 9.4 0.1 0.0 0.4

(Mungobean sprouts, Green gram, Tiensin green bean)

Rau mùi tàu (Parsley, 1 0 0.9 0.0 0.0 0.0 curley)

(Cooking vegetable oil) Đường cát (Sugar 3 11 0.1 0.0 0.0 2.8 crude, brown)

Xì dầu (Soybean 1 0 0.8 0.1 0.0 0.0 sauce, liquid)

2 Cơm Chén trung bình 2 chén Gạo tẻ máy (Ordinary 116 399 16.2 9.2 1.2 88.4 vừa polished rice)

Cá lóc Khứa cá (11 x 8cm) 2 kho Cá quả (Snake head 162 157 126.4 29.5 4.4 0.0 fish)

(Fish sauce liquid, category II) Đường cát (Sugar 18 69 0.4 0.2 0.0 17.0

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Canh Chén canh 200ml 1 cải Cải xanh (Mustard 50 8 46.9 0.9 0.0 1.1 xanh greens, India, leaves

Thịt heo nạc (Pork 5 7 3.7 1.0 0.4 0.0 lean)

Thịt heo nạc (Pork 32 44 23.4 6.1 2.2 0.0 lean)

(Cooking vegetable oil) Đường cát (Sugar 3.8 15 0.1 0.0 0.0 3.6 crude, brown)

(Mungobean sprouts, Green gram, Tiensin green bean)

Rau muống (Swamp 14 3 12.9 0.4 0.0 0.4 cabbage, water spinach, water convol)

Rau sà lách (Lettuce, 20 3 19.0 0.3 0.0 0.4 garden asparagus)

Tía tô (Balm-mint, 1 0 0.9 0.0 0.0 0.0 garden-balm)

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Tổng bữa trưa 1150 1649 713.2 92.1 25.3 264.1 bữa tối

1 Cơm Chén trung bình 1 chén Gạo tẻ máy (Ordinary 78 268 10.9 6.2 0.8 59.4 đầy polished rice)

Thịt Phần 2 miếng thịt, 1 1 kho trứng trứng Thịt heo mỡ (Pork 70 276 33.3 10.2 26.1 0.0 fat)

Trứng vịt (Duck egg) 55 101 38.5 7.2 7.8 0.6 Đường cát (Sugar 7 27 0.2 0.1 0.0 6.6 crude, brown)

(Fish sauce liquid, category II)

Canh Chén canh 200ml 1 rau Rau ngót (Sauropus, 20 7 17.3 1.1 0.0 0.7 ngót sp leaves)

Thịt heo nạc (Pork 5 7 3.7 1.0 0.4 0.0 lean)

2 Cơm Chén trung bình 1 chén Gạo tẻ máy (Ordinary 78 268 10.9 6.2 0.8 59.4 đầy polished rice) Đậu hũ Miếng đậu 1 dồn Đậu phụ (Soybean 47 45 38.5 5.1 2.5 0.3 thịt curt, tofu)

Thịt heo nạc (Pork 25 35 18.3 4.8 1.8 0.0 lean)

Juda's ear, dried, Wood-ear, Tender variety)

Canh Chén canh 200ml 1 bí đao Bí đao, bí xanh 50 6 47.8 0.3 0.0 1.2

Thịt heo nạc (Pork 5 7 3.7 1.0 0.4 0.0 lean)

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

3 Cơm Chén trung bình 1 chén Gạo tẻ máy (Ordinary 58 200 8.1 4.6 0.6 44.2 vừa polished rice)

Thịt gà Phần 1 kho Thịt gà ta (Grouse 100 199 65.6 20.3 13.1 0.0 gừng field chicken)

(Cooking vegetable oil) Đường cát (Sugar 8 31 0.2 0.1 0.0 7.6 crude, brown)

Xì dầu (Soybean 11 3 8.5 0.8 0.0 0.0 sauce, liquid)

[Weight] 02.Energy 03.Water 04.Protein 05.Lipid 06.Carbohydrate

(g) (kcal) (g) (g) (g) (g) ba bữa sáng 530.9 819.624 346.7602 47.3523 26.381 98.2468 ba bữa trưa 1150 1648.834 713.1607 92.1098 25.34 264.0898 ba bữa tối 705.9 1659 354.076 70.34 71.101 185.113 tổng 3 ngày 2386.8 4127.458 1413.997 209.8021 122.822 547.4496 trung bình /ngày 795.6 1375.819 471.3323 69.93403 40.94067 182.4832 tỷ lệ các P:L:C (%) 23.8 13.9 62.2

2 Huỳnh Thị Ngọc Hân (20 tuổi)

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

0 02.Energy 03.Water 04.Protei 05.Lipi 06.Carbohydra

1 Xôi Gói trung bình 1 mặn Gạo nếp cái 85 294 11.9 7.3 1.3 63.7

Hành lá, hành 3 1 2.8 0.0 0.0 0.1 hoa (Onion, Welsh)

Bánh Ổ vừa 1 mì thịt Bánh mì 90 224 33.5 7.1 0.7 47.3

Thịt heo ba chỉ 19 49 11.6 3.1 4.1 0.0 sấn (Pork medium fat)

Hành lá, hành 5 1 4.6 0.1 0.0 0.2 hoa (Onion, Welsh)

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Cà rốt củ đỏ, 20 8 17.7 0.3 0.0 1.6 vàng (Carrots)

Mì ăn Gói mì 1 liền Mì gói (instant 70 300 0.0 7.7 13.3 42.0 noodle) Gói nêm

Tổng bữa sáng 463.2 1268 189.9 41.3 53.1 160.8 bữa trưa Dĩa cơm tấm 1

Thịt heo nạc 28 39 20.4 5.3 2.0 0.0 tấm chả (Pork lean)

Mộc nhĩ (Jew's 7.4 22 0.8 0.8 0.0 4.8 ear, Juda's ear, dried, Wood- ear, Tender variety)

Hành lá, hành 7 2 6.5 0.1 0.0 0.3 hoa (Onion, Welsh)

(Lard, liquid) Nước mắm pha

I (Fish sauce, liquid, category I) Đường cát 11 42 0.3 0.1 0.0 10.4

2 Cơm Chén trung bình 1 chén

Gạo tẻ máy 58 200 8.1 4.6 0.6 44.2 vừa (Ordinary

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com polished rice)

Thịt Phần 2 miếng 1 kho thịt, 1 trứng trứng Thịt heo mỡ 70 276 33.3 10.2 26.1 0.0

II (Fish sauce liquid, category II)

(Balsam-pear, Balsam-apple, Bitter melon, Bitter gourd)

Mộc nhĩ (Jew's 2 6 0.2 0.2 0.0 1.3 ear, Juda's ear, dried, Wood- ear, Tender variety)

Hành lá, hành 4 1 3.7 0.1 0.0 0.2 hoa (Onion, Welsh)

3 Cơm Chén trung bình 1 chén Gạo tẻ máy 58 200 8.1 4.6 0.6 44.2 vừa (Ordinary polished rice)

Cá bạc Con cá trung 1 má bình chiên Cá nục (Scad, 65 72 48.7 13.1 2.1 0.0

Canh bí Chén canh 1 đao 200ml

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Hành lá, hành 2 0 1.9 0.0 0.0 0.1 hoa (Onion, Welsh)

Tổng bữa trưa 779.9 1637 420.3 71.6 63.3 195.8 bữa tối

1 Hủ tíu Tô vừa 1 bò kho Bánh phở 80 113 51.4 2.6 0.0 25.7

Hành lá, hành 5 1 4.6 0.1 0.0 0.2 hoa (Onion, Welsh)

(Cooking vegetable oil) Đường cát 3 11 0.1 0.0 0.0 2.8

(Mungobean sprouts, Green gram, Tiensin green bean)

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Mộc nhĩ (Jew's 1.7 5 0.2 0.2 0.0 1.1 ear, Juda's ear, dried, Wood- ear, Tender variety)

Giò lụa (Pork 38 52 27.4 8.2 2.1 0.0 luncheon) Rau

(Mungobean sprouts, Green gram, Tiensin green bean) Hành phi

(Onion, Welsh) Nước mắm pha (78g)

I (Fish sauce, liquid, category I) Đường cát 17.3 66 0.4 0.2 0.0 16.4

Nước Ly 200ml 1 rau má Rau má, má 137 27 120.8 4.4 0.0 2.5 mơ (Wort, India penny) Đường kính 37 147 0.2 0.0 0.0 36.7

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Mộc nhĩ (Jew's 3 9 0.3 0.3 0.0 2.0 ear, Juda's ear, dried, Wood- ear, Tender variety)

(Mungobean sprouts, Green gram, Tiensin green bean)

Hành lá, hành 7 2 6.5 0.1 0.0 0.3 hoa (Onion,

Nước Lon 330ml 1 ngọt Coca cola 330 139 295.0 0.0 0.0 34.3

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

[Weight] 02.Energ 03.Water 04.Protei 05.Lipid 06.Carbohydrate y n

(g) (kcal) (g) (g) (g) (g) bữa sáng 463.2 1267.992 189.8663 41.28541 53.1419 160.834556 bữa trưa 779.9 1636.855 420.2538 71.5597 63.2708 195.7868 bữa tối 1351.8 1731.142 921.6036 72.5018 65.1145 213.3828 tổng 2594.9 4635.989 1531.724 185.3469 181.5272 570.004156 trung bình /ngày 864.97 1545.33 510.5746 61.7823 60.50907 190.001385 tỷ lệ các P:L:C (%) 19 19 62

3 Đỗ Ngọc Khánh Huyền (20 tuổi)

[Weight] 02.Energy 03.Water 04.Protein 05.Lipi 06.Carbohydrate d

1 Bánh Ổ vừa 1 mì thịt Bánh mì 96 239 35.7 7.6 0.8 50.5

Thịt heo ba chỉ 19 49 11.6 3.1 4.1 0.0 sấn (Pork medium fat)

Hành lá, hành 5 1 4.6 0.1 0.0 0.2 hoa (Onion, Welsh)

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com vàng (Carrots)

3 Bánh Dĩa vừa 1 cuốn Bánh cuốn

Mộc nhĩ (Jew's 1.7 5 0.2 0.2 0.0 1.1 ear, Juda's ear, dried, Wood- ear, Tender variety)

Giò lụa (Pork 38 52 27.4 8.2 2.1 0.0 luncheon) Rau

(Mungobean sprouts, Green gram, Tiensin green bean) Hành phi

(Onion, Welsh) Nước mắm pha (78g)

I (Fish sauce, liquid, category I) Đường cát 17.3 66 0.4 0.2 0.0 16.4

Tổng bữa sáng 558.9 1051 294.9 43.6 44.3 119.5 bữa trưa

1 Cơm Chén trung 2 chén bình vừa Gạo tẻ máy 116 399 16.2 9.2 1.2 88.4

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com polished rice)

Thịt Miếng sườn 1 sườn Sườn heo bỏ 57 107 38.9 10.2 7.3 0.0 ram xương (Pork ribs without bone)

(Cooking vegetable oil) Đường cát 2 8 0.0 0.0 0.0 1.9

Nước mắm 9 2 6.0 0.5 0.0 0.0 loại II (Fish sauce liquid, category II)

Canh Chén canh 1 bí đao 200ml

Bí đao, bí 50 6 47.8 0.3 0.0 1.2 xanh (Ashgourd Waxgoured, Winter melon)

Nước mắm 1 0 0.7 0.1 0.0 0.0 loại I (Fish sauce, liquid, category I)

2 Cơm Chén trung 2 chén bình vừa Gạo tẻ máy 116 399 16.2 9.2 1.2 88.4

Thịt Phần 1 gà xào Thịt gà ta 100 199 65.6 20.3 13.1 0.0 sả ớt (Grouse field chicken)

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Canh Chén canh 1 cải 200ml xanh Cải xanh 50 8 46.9 0.9 0.0 1.1

(Mustard greens, India, leaves & stem)

Nước mắm 1 0 0.7 0.1 0.0 0.0 loại I (Fish sauce, liquid,

Chén trung 1 chén bình vừa Gạo tẻ máy 58 200 8.1 4.6 0.6 44.2

Chả cá Miếng vừa 1 chiên Cá nạc (Fish 64 51 51.2 11.2 0.7 0.0 low fat)

Canh Chén canh 1 mướp 200ml

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Nước mắm 1 0 0.7 0.1 0.0 0.0 loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Tổng bữa trưa 694.4 1629 371.1 70.1 47.0 232.4 bữa tối

1 Cơm Chén trung 1 chén bình vừa Gạo tẻ máy 58 200 8.1 4.6 0.6 44.2

Cá lóc Khứa cá (11 x 1 kho 8cm)

Nước mắm 15 3 10.0 0.8 0.0 0.0 loại II (Fish sauce liquid, category II) Đường cát 9 34 0.2 0.1 0.0 8.5

(Mungobean sprouts, Green gram, Tiensin green bean)

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com vegetable oil) Đường cát 3 11 0.1 0.0 0.0 2.8

2 Cơm Chén trung 1 chén bình vừa Gạo tẻ máy 58 200 8.1 4.6 0.6 44.2

(Ordinary polished rice) Đậu hũ Phần ăn 1 sốt cà Đậu phụ 160 152 131.2 17.4 8.6 1.1

(Cooking vegetable oil) Đường cát 6 23 0.1 0.1 0.0 5.7

Canh Chén canh 1 khoai từ 200ml

Nước mắm 1 0 0.7 0.1 0.0 0.0 loại I (Fish sauce, liquid, category I)

3 Cơm Chén trung 1 chén bình vừa Gạo tẻ máy 58 200 8.1 4.6 0.6 44.2

Khổ qua Dĩa nhỏ 1 xào Mướp đắng 144 23 135.9 1.3 0.0 4.3 trứng (Balsam-pear,

Balsam-apple, Bitter melon, Bitter gourd)

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Dầu thực vật 5 45 0.0 0.0 5.0 0.0 (Cooking vegetable oil)

Canh Trái khổ qua 1 khổ qua hầm dồn thịt Mướp đắng 106 17 100.1 1.0 0.0 3.2

(Balsam-pear, Balsam-apple, Bitter melon, Bitter gourd)

(Jew's ear, Juda's ear, dried, Wood- ear, Tender variety)

Nước mắm 1 0 0.7 0.1 0.0 0.0 loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Tổng bữa tối 1030.7 1275 722.6 66.8 32.7 178.7 bữa phụ

Ngô tươi (Fresh 38 74 19.8 1.6 0.9 15.0 maize, seeds) Đường cát (Sugar 30 115 0.7 0.3 0.0 28.4 crude, brown)

Nước Ly 200ml 1 sâm Sâm Đường kính 20 79 0.1 0.0 0.0 19.9

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

[Weight] 02.Energy 03.Water 04.Protein 05.Lipid 06.Carbohydrate

(g) (kcal) (g) (g) (g) (g) ba bữa sáng 558.9 1050.908 294.9323 43.6189 44.2953 119.4624 ba bữa trưa 694.4 1628.98 371.127 70.11 46.984 232.416 ba bữa tối 1030.7 1274.832 722.6358 66.754 32.7472 178.693 bữa phụ 135.15 432.999 35.4085 4.7334 10.159 80.6783 tổng 2419.2 4387.719 1424.104 185.2163 134.1855 611.2497 trung bình /ngày 806.38 1462.573 474.7012 61.73877 44.7285 203.7499 tỷ lệ các P:L:C (%) 19 15 66

4 Trần Thị Mỹ Linh(20 tuổi)

[Weigh 02.Ener 03.Wat 04.Protei 05.Lipi 06.Carbohydr t] gy er n d ate

1 Mì Gói mì 1 ăn Mì gói (instant noodle) 70 300 0.0 7.7 13.3 42.0 liền

Bột nêm (Seasoning , soup 3 2 0.0 0.0 0.0 0.5 stocks)

Dầu thực vật (Cooking 1 9 0.0 0.0 1.0 0.0 vegetable oil)

2 Bắp Trái vừa (14 x 5cm) 1 trái Ngô tươi (Fresh maize, 115 225 59.8 4.7 2.6 45.5 seeds)

Sữa Ly 200ml 1 đậu Sữa đậu nành không 150 42 141.6 4.7 2.4 0.6 nành đường (Soyamilk, 100g

3 Xôi Gói trung bình (182g) 1 đậu Gạo nếp cái (Glutinous 80 277 11.2 6.9 1.2 59.9 xanh rice)

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com Đậu xanh, đậu tắt (Mungo 26 85 3.6 6.1 0.6 13.8 bean)

Cùi dừa già (Coconut 20 74 9.5 1.0 7.2 1.2 mature kernel)

Vừng đen, trắng (Sesame, 4 23 0.3 0.8 1.9 0.7 whole, dried black or white) Đường cát (Sugar crude, 14 54 0.3 0.2 0.0 13.2 brown)

Tổng bữa trưa 506.2 1170 226.5 32.0 30.2 197.4 bữa trưa

2 Cơm Chén trung bình 1 chén đầy

Gạo tẻ máy (Ordinary 78 268 10.9 6.2 0.8 59.4 polished rice)

Giò Phần 170g 1 heo Chân giò heo bỏ xương 104 239 67.3 16.3 19.3 0.0 kho (Pork leg without bone) cải Dưa cải bẹ (Mustard 66 11 59.5 1.2 0.0 1.6 chua green, salted)

Nước mắm loại II (Fish 13 3 8.7 0.7 0.0 0.0 sauce liquid, category II) Đường cát (Sugar crude, 5 19 0.1 0.1 0.0 4.7 brown)

Canh Chén canh 200ml 1 bầu Bầu (Calabash, bottle 50 7 47.6 0.3 0.0 1.5 gourd)

Thịt heo nạc (Pork lean) 5 7 3.7 1.0 0.4 0.0

Hành lá, hành hoa (Onion, 2 0 1.9 0.0 0.0 0.1

Dầu thực vật (Cooking 1 9 0.0 0.0 1.0 0.0 vegetable oil)

Nước mắm loại I (Fish 1 0 0.7 0.1 0.0 0.0 sauce, liquid, category I)

2 Cơm Chén trung bình 1 chén đầy

Gạo tẻ máy (Ordinary 78 268 10.9 6.2 0.8 59.4 polished rice)

Thịt Phần 2 miếng thịt, 1 trứng 1 kho Thịt heo mỡ (Pork fat) 70 276 33.3 10.2 26.1 0.0 trứng Trứng vịt (Duck egg) 55 101 38.5 7.2 7.8 0.6 Đường cát (Sugar crude, 7 27 0.2 0.1 0.0 6.6 brown)

Nước mắm loại II (Fish 20 4 13.4 1.0 0.0 0.0 sauce liquid, category II)

Canh Chén canh 200ml 1 bí rợ Bí ngô (Pumpkin squash) 50 12 46.0 0.2 0.0 2.8

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Thịt heo nạc (Pork lean) 5 7 3.7 1.0 0.4 0.0

Rau mùi tàu (Parsley, 1 0 0.9 0.0 0.0 0.0 curley)

Dầu thực vật (Cooking 1 9 0.0 0.0 1.0 0.0 vegetable oil)

Nước mắm loại I (Fish 1 0 0.7 0.1 0.0 0.0 sauce, liquid, category I)

3 chén Gạo tẻ máy (Ordinary 78 268 10.9 6.2 0.8 59.4 đầy polished rice)

Cá Khứa cá (11 x 8cm) 1 lóc Cá quả (Snake head fish) 60 58 46.8 10.9 1.6 0.0 kho

Dầu thực vật (Cooking 1.6 14 0.0 0.0 1.6 0.0 vegetable oil)

Nước mắm loại II (Fish 10 2 6.7 0.5 0.0 0.0 sauce liquid, category II) Đường cát (Sugar crude, 9 34 0.2 0.1 0.0 8.5 brown)

Hành lá, hành hoa (Onion, 4 1 3.7 0.1 0.0 0.2

Tổng bữa trưa 790 1651 421.0 69.5 61.5 205.5 bữa tối

1 Cơm Chén trung bình 1 chén Gạo tẻ máy (Ordinary 36 124 5.0 2.8 0.4 27.4 lưng polished rice)

Thịt Dĩa nhỏ 1 bò Thịt bò loại 1 (Beaf meat 50 59 37.1 10.5 1.9 0.0 xào grade 1) hành Hành tây (Onion, 70 28 61.6 1.3 0.0 5.8 tây common, garden)

Dầu thực vật (Cooking 5 45 0.0 0.0 5.0 0.0 vegetable oil)

Canh Chén canh 200ml 1 hẹ Hẹ lá (Onion, fragrant, 30 5 28.4 0.7 0.0 0.5

Chinese leek) Đậu phụ (Soybean curt, 20 19 16.4 2.2 1.1 0.1 tofu)

Dầu thực vật (Cooking 1 9 0.0 0.0 1.0 0.0 vegetable oil)

Nước mắm loại I (Fish 1 0 0.7 0.1 0.0 0.0 sauce, liquid, category I)

Gạo tẻ máy (Ordinary 58 200 8.1 4.6 0.6 44.2 polished rice) Đậu Miếng đậu 2 hũ Đậu phụ (Soybean curt, 80 76 65.6 8.7 4.3 0.6 dồn tofu) thịt Thịt heo nạc (Pork lean) 30 42 21.9 5.7 2.1 0.0

Mộc nhĩ (Jew's ear, Juda's 2 6 0.2 0.2 0.0 1.3

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com ear, dried, Wood-ear,

Miến dong (Vermicelli 4 13 0.6 0.0 0.0 3.3 from Bermuda tuber)

Dầu thực vật (Cooking 10 90 0.0 0.0 10.0 0.0 vegetable oil)

Rau Phần ăn 1 xào Đậu cô ve (Beans, kidney, 20 15 16.0 1.0 0.0 2.7 thập in pod, French bean, Navy cẩm bean)

Cà rốt củ đỏ, vàng 20 8 17.7 0.3 0.0 1.6

Dầu thực vật (Cooking 5 45 0.0 0.0 5.0 0.0 vegetable oil) Đường cát (Sugar crude, 2 8 0.0 0.0 0.0 1.9 brown)

3 Cơm Chén trung bình 1 chén Gạo tẻ máy (Ordinary 58 200 8.1 4.6 0.6 44.2 vừa polished rice) Đậu Phần ăn 1 hũ Đậu phụ (Soybean curt, 100 95 82.0 10.9 5.4 0.7 sốt cà tofu)

Dầu thực vật (Cooking 5 45 0.0 0.0 5.0 0.0 vegetable oil) Đường cát (Sugar crude, 6 23 0.1 0.1 0.0 5.7 brown)

Cam Cam (Orange, sweet) 96 36 85.2 0.9 0.0 8.1 đườn g

[Weight] 02.Energy 03.Water 04.Protei 05.Lipid 06.Carbohydrate n

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com bữa trưa 790 1650.522 421.0328 69.466 61.5132 205.462 bữa tối 943 1247.4 657.975 58.207 43.53 156.414 tổng 2239.2 4068.105 1305.546 159.626 135.2652 559.3071 trung bình /ngày 746.4 1356.035 435.1819 53.20867 45.0884 186.4357 tỷ lệ các P:L:C (%) 18 16 66

5 Lê Thị Tường Lam(20 tuổi)

[Weight] 02.Energ 03.Wate 04.Protein 05.Lipi 06.Carbohydrate y r d

1 Bánh Ổ vừa 1 mì Bánh mì 90 224 33.5 7.1 0.7 47.3 thịt (Bread, wheat while)

Thịt heo ba 10 26 6.1 1.7 2.2 0.0 chỉ sấn (Pork medium fat)

Dăm bông 10 32 4.9 2.3 2.5 0.0 heo (Pork ham)

(Soybean sauce, liquid) Dưa chua

Cà rốt củ 20 8 17.7 0.3 0.0 1.6 đỏ, vàng

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Hủ Tô vừa 1 tíu mì Bánh phở 40 56 25.7 1.3 0.0 12.8

Dầu thực 5 45 0.0 0.0 5.0 0.0 vật (Cooking vegetable oil)

Dầu thực 5 45 0.0 0.0 5.0 0.0 vật (Cooking vegetable oil) Đường cát 3.8 15 0.1 0.0 0.0 3.6

Nước mắm 2 1 1.4 0.1 0.0 0.0 loại I (Fish sauce, liquid, category I)

.7 e canh noodles) thịt Thịt heo nạc 50 70 36.5 9.5 3.5 0.0 heo (Pork lean)

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com hành hoa

Dầu thực 5 45 0.0 0.0 5.0 0.0 vật (Cooking vegetable oil) Đường cát 3.8 15 0.1 0.0 0.0 3.6

Nước mắm 2 1 1.4 0.1 0.0 0.0 loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Tổng bữa sáng 597.2 1006 379.2 42.2 38.0 123.9 bữa trưa

1 Cơm Chén trung 1 chén bình vừa Gạo tẻ máy 58 200 8.1 4.6 0.6 44.2

Mắm Phần 1 chưn Thịt heo nạc 50 70 36.5 9.5 3.5 0.0 g (Pork lean)

Mắm tôm 30 22 14.4 4.4 0.5 0.0 đặc (Shrimp sauce concentrate) Đường cát 2 8 0.0 0.0 0.0 1.9

Canh Chén canh 1 rau 200ml ngót Rau ngót 20 7 17.3 1.1 0.0 0.7

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Dầu thực 1 9 0.0 0.0 1.0 0.0 vật (Cooking vegetable oil)

Nước mắm 1 0 0.7 0.1 0.0 0.0 loại I (Fish sauce, liquid,

Chén trung 1 chén bình vừa Gạo tẻ máy 58 200 8.1 4.6 0.6 44.2

Thịt Phần 1 kho Thịt heo nạc 190 264 138.7 36.1 13.3 0.0 tiêu (Pork lean)

Nước mắm 10 2 6.7 0.5 0.0 0.0 loại II (Fish sauce liquid, category II) Đường cát 12 46 0.3 0.1 0.0 11.4

Canh Chén canh 1 cải 200ml xanh Cải xanh 50 8 46.9 0.9 0.0 1.1

Dầu thực 1 9 0.0 0.0 1.0 0.0 vật (Cooking vegetable oil)

Nước mắm 1 0 0.7 0.1 0.0 0.0 loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Cơm Chén trung 1 chén bình vừa Gạo tẻ máy 58 200 8.1 4.6 0.6 44.2

O r d i n a r y polished rice) Đậu Miếng đậu 2 hũ Đậu phụ 80 76 65.6 8.7 4.3 0.6

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com dồn (Soybean thịt curt, tofu)

Juda's ear, dried, Wood- ear, Tender variety)

Dầu thực 10 90 0.0 0.0 10.0 0.0 vật (Cooking vegetable oil)

Canh Chén canh 1 mướp 200ml

Dầu thực 1 9 0.0 0.0 1.0 0.0 vật (Cooking vegetable oil)

Nước mắm 1 0 0.7 0.1 0.0 0.0 loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Tổng bữa trưa 770.7 1345 450.6 87.0 42.0 155.3 bữa tối

1 Bánh Dĩa vừa 1 bèo Bánh bèo thập (50g) cẩm Bột gạo tẻ 12 43 1.2 0.8 0.0 9.9

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Bột gạo nếp 15 54 1.5 1.2 0.2 11.8 (Glutinous rice flour) Đậu xanh, 5 16 0.7 1.2 0.1 2.7 đậu tắt

Mỡ heo 5 45 0.0 0.0 5.0 0.0 nước (Lard, liquid)

Dầu thực 9.1 82 0.0 0.0 9.1 0.0 vật (Cooking vegetable oil)

Mỡ heo 5.9 53 0.0 0.0 5.9 0.0 nước (Lard, liquid)

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com bò noodles)

Chân giò 72 166 46.6 11.3 13.4 0.0 heo bỏ xương (Pork leg without bone)

Dầu thực 10 90 0.0 0.0 10.0 0.0 vật (Cooking vegetable oil)

Dầu thực 5 45 0.0 0.0 5.0 0.0 vật (Cooking vegetable oil) Đường cát 3 11 0.1 0.0 0.0 2.8

Nước mắm 2 1 1.4 0.1 0.0 0.0 loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Rau muống 30 7 27.6 1.0 0.0 0.8 khô (Swamp cabbage, water spinach, water convol)

3 Hủ Tô vừa 1 tíu Bánh phở 100 141 64.3 3.2 0.0 32.1 thịt (Vietnamese

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com heo

Tổng bữa tối style noodles)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Dầu thực 5 45 0.0 0.0 5.0 0.0 vật (Cooking vegetable oil) Đường cát 3.8 15 0.1 0.0 0.0 3.6

Nước mắm 2 1 1.4 0.1 0.0 0.0 loại I (Fish sauce, liquid, category I)

[Weight 02.Energy 03.Water 04.Protei 05.Lipid 06.Carbohydrate

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

(g) (kcal) (g) (g) (g) (g) bữa sáng 597.2 1006.018 379.2044 42.1626 37.975 123.8746 bữa trưa 770.7 1344.716 450.564 86.973 41.9614 155.3426 bữa tối 831 1412.837 490.1046 56.5241 61.9631 157.2901 tổng 2198.9 3763.571 1319.873 185.6597 141.8995 436.5073 trung bình /ngay 732.97 1254.524 439.9577 61.88657 47.29983 145.5024 tỷ lệ các P:L:C (%) 24 19 57

6 Nguyễn Hoàng Tâm Như (20 tuổi)

[Weight] 02.Energy 03.Water 04.Protein 05.Lipid 06.Carbohydrate

1 Bún Tô vừa 1 bò Bún (Rice 100 110 72.0 1.7 0.0 25.7

Chân giò heo 50 115 32.4 7.9 9.3 0.0 bỏ xương (Pork leg without bone)

(Cooking vegetable oil) Nước súp

(Cooking vegetable oil) Đường cát 3 11 0.1 0.0 0.0 2.8

Nước mắm 2 1 1.4 0.1 0.0 0.0 loại I (Fish sauce, liquid, category I) Rau

(Mungobean sprouts, Green gram, Tiensin green bean)

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Rau muống 30 7 27.6 1.0 0.0 0.8 khô (Swamp cabbage, water spinach, water convol)

2 Bún Tô vừa 1 riêu Bún (Rice 110 121 79.2 1.9 0.0 28.3 cua noodles) Đậu phụ 12 14 9.4 1.6 0.8 0.1 nướng (Curd tofu fried)

(Cooking vegetable oil) Đường cát 3.8 15 0.1 0.0 0.0 3.6

Nước mắm 2 1 1.4 0.1 0.0 0.0 loại I (Fish sauce, liquid, category I)

(Mungobean sprouts, Green gram, Tiensin green bean)

(Swamp cabbage, water spinach, water convol)

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

(Ordinary rice flour) Đậu xanh, đậu 10 33 1.4 2.3 0.2 5.3 tắt (Mungo bean)

(Mungobean sprouts, Green gram, Tiensin green bean)

Nước mắm 5 1 3.4 0.4 0.0 0.0 loại I (Fish sauce, liquid, category I) Đường cát 7 27 0.2 0.1 0.0 6.6

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Tổng bữa sáng 938.3 1273 558.9 55.5 58.9 129.9 bữa trưa

1 Cơm Chén trung 1 chén bình đầy Gạo tẻ máy 78 268 10.9 6.2 0.8 59.4

Thịt Phần 1 gà xào Thịt gà ta 100 199 65.6 20.3 13.1 0.0 sả ớt (Grouse field chicken)

(Cooking vegetable oil) Đường cát 5 19 0.1 0.1 0.0 4.7

Canh Chén canh 1 cải 200ml xanh Cải xanh 50 8 46.9 0.9 0.0 1.1

(Mustard greens, India, leaves & stem)

Nước mắm 1 0 0.7 0.1 0.0 0.0 loại I (Fish sauce, liquid, category I)

2 Cơm Chén trung 1 chén bình đầy Gạo tẻ máy 78 268 10.9 6.2 0.8 59.4

Trứn Quả trứng 2 g ốp Trứng gà (Hen 100 166 72.0 14.8 11.6 0.5 la egg, raw, whole)

Canh Chén canh 1 cải 200ml xanh Cải xanh 50 8 46.9 0.9 0.0 1.1

(Mustard greens, India, leaves & stem)

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Dầu thực vật 1 9 0.0 0.0 1.0 0.0 (Cooking vegetable oil)

Nước mắm 1 0 0.7 0.1 0.0 0.0 loại I (Fish sauce, liquid, category I)

3 Cơm Chén trung 1 chén bình đầy Gạo tẻ máy 78 268 10.9 6.2 0.8 59.4

Cá lóc Khứa cá (11 x 1 kho 8cm)

Cá quả (Snake 70 68 54.6 12.7 1.9 0.0 head fish)

Nước mắm 15 3 10.0 0.8 0.0 0.0 loại II (Fish sauce liquid, category II) Đường cát 9 34 0.2 0.1 0.0 8.5

Hành lá, hành 4 1 3.7 0.1 0.0 0.2 hoa (Onion,

Canh Chén canh 1 chua 200ml tép Tép gạo (Little 4 2 3.4 0.5 0.0 0.0 shrimp)

(Mungobean sprouts, Green gram, Tiensin green bean)

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com vegetable oil)

Nước mắm 1 0 0.7 0.1 0.0 0.0 loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Tổng bữa trưa 774.2 1565 412.7 73.0 54.2 197.2 bữa tối

Cơm Chén trung 1 chén bình vừa Gạo tẻ máy 58 200 8.1 4.6 0.6 44.2

Thịt Phần 1 gà xào Thịt gà ta 100 199 65.6 20.3 13.1 0.0 sả ớt (Grouse field chicken)

(Cooking vegetable oil) Đường cát 5 19 0.1 0.1 0.0 4.7

Canh Chén canh 1 rau 200ml ngót Rau ngót 20 7 17.3 1.1 0.0 0.7

Nước mắm 1 0 0.7 0.1 0.0 0.0 loại I (Fish sauce, liquid, category I)

2 Phở Tô vừa 1 gà đặc Bánh phở 90 127 57.9 2.9 0.0 28.9 biệt (Vietnamese style noodles)

Hành lá, hành 12 3 11.1 0.2 0.0 0.5 hoa (Onion,

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com garden)

Nước mắm 2 1 1.4 0.1 0.0 0.0 loại I (Fish sauce, liquid, category I)

(Mungobean sprouts, Green gram, Tiensin green bean)

(Soybean sauce with rice & maize)

Tương ớt (Red 14 5 11.8 0.1 0.1 1.1 pepper sauce, chilli sauce)

3 Cơm Chén trung 1 chén bình vừa Gạo tẻ máy 58 200 8.1 4.6 0.6 44.2

Cá lóc Khứa cá (11 x 1 kho 8cm)

Cá quả (Snake 50 49 39.0 9.1 1.4 0.0 head fish)

Nước mắm 10 2 6.7 0.5 0.0 0.0 loại II (Fish sauce liquid, category II) Đường cát 7 27 0.2 0.1 0.0 6.6

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com brown)

Hành lá, hành 4 1 3.7 0.1 0.0 0.2 hoa (Onion, Welsh)

(g) (kcal) (g) (g) (g) (g) bữa sáng 938.3 1273.004 558.9197 55.4658 58.9485 129.8933 bữa trưa 774.2 1565.322 412.6548 72.996 54.2152 197.234 bữa tối 633.2 1162.64 361.583 58.886 40.5 140.134 tổng 2345.7 4000.966 1333.158 187.3478 153.6637 467.2613 trung bình /ngày 781.9 1333.655 444.3858 62.44927 51.22123 155.7537667 tỷ lệ các P:L:C (%) 23 19 58

7 Nguyễn Thị Mai Anh(20 tuổi)

[Weight] 02.Energy 03.Water 04.Protein 05.Lipid 06.Carbohydrate

1 Bánh Dĩa vừa 1 ướt Bánh ướt

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com fermented)

(Ordinary rice flour) Đậu xanh, đậu 10 33 1.4 2.3 0.2 5.3 tắt (Mungo bean)

(Mungobean sprouts, Green gram, Tiensin green bean)

Nước mắm 15 4 10.2 1.1 0.0 0.0 loại I (Fish sauce, liquid, category I) Đường cát 17 65 0.4 0.2 0.0 16.1

Bánh Ổ vừa 1 mì Bánh mì 76 189 28.3 6.0 0.6 40.0 thịt (Bread, wheat while)

Thịt heo ba 19 49 11.6 3.1 4.1 0.0 chỉ sấn (Pork medium fat)

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Hành lá, hành 5 1 4.6 0.1 0.0 0.2 hoa (Onion,

Cà rốt củ đỏ, 20 8 17.7 0.3 0.0 1.6 vàng (Carrots)

Phở Tô vừa 1 bò Bánh phở 100 141 64.3 3.2 0.0 32.1 viên (Vietnamese style noodles)

Hành lá, hành 12 3 11.1 0.2 0.0 0.5 hoa (Onion,

Nước mắm 2 1 1.4 0.1 0.0 0.0 loại I (Fish sauce, liquid, category I)

(Mungobean sprouts, Green gram, Tiensin green bean)

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Rau húng 4 1 3.7 0.1 0.0 0.1 (Basil sweet leaves raw)

(Red pepper sauce, chilli sauce)

Tổng bữa sáng 912.1 1336 462.8 51.1 51.0 168.1 bữa trưa

Cơm Chén trung 1 chén bình vừa Gạo tẻ máy 58 200 8.1 4.6 0.6 44.2

Cá Khứa cá (11 x 1 lóc 8cm) kho Cá quả (Snake 40 39 31.2 7.3 1.1 0.0 head fish)

Nước mắm 10 2 6.7 0.5 0.0 0.0 loại II (Fish sauce liquid, category II) Đường cát 9 34 0.2 0.1 0.0 8.5

Hành lá, hành 4 1 3.7 0.1 0.0 0.2 hoa (Onion,

Rau Phần ăn 1 xào Đậu cô ve 20 15 16.0 1.0 0.0 2.7 thập (Beans, cẩm kidney, in pod,

Cà rốt củ đỏ, 20 8 17.7 0.3 0.0 1.6 vàng (Carrots)

(Mustard greens, India, leaves & stem)

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com straw)

(Cooking vegetable oil) Đường cát 2 8 0.0 0.0 0.0 1.9

Cơm Chén trung 1 chén bình đầy Gạo tẻ máy 78 268 10.9 6.2 0.8 59.4

Chả Miếng vừa 1 cá Cá nạc (Fish 40 32 32.0 7.0 0.4 0.0 chiên low fat)

Hành lá, hành 2 0 1.9 0.0 0.0 0.1 hoa (Onion,

Canh Chén canh 1 rau 200ml dền Rau giền đỏ 50 21 43.1 1.7 0.2 3.1

Nước mắm 1 0 0.7 0.1 0.0 0.0 loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Cơm Dĩa cơm tấm 1 tấm Gạo tẻ máy 75 258 10.5 5.9 0.8 57.2 chả (Ordinary polished rice)

Juda's ear, dried, Wood- ear, Tender

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com variety)

Hành lá, hành 7 2 6.5 0.1 0.0 0.3 hoa (Onion,

Nước mắm 22 6 14.9 1.6 0.0 0.0 loại I (Fish sauce, liquid, category I) Đường cát 11 42 0.3 0.1 0.0 10.4

Cơm chén Gạo tẻ máy 58 200 8.1 4.6 0.6 44.2 vừa (Ordinary polished rice)

Cá Khứa cá (11 x 1 lóc 8cm) kho Cá quả (Snake 70 68 54.6 12.7 1.9 0.0

Canh head fish) cải Dầu thực vật 1.6 14 0.0 0.0 1.6 0.0 xanh (Cooking vegetable oil)

Nước mắm 15 3 10.0 0.8 0.0 0.0 loại II (Fish sauce liquid, category II) Đường cát 9 34 0.2 0.1 0.0 8.5

Hành lá, hành 4 1 3.7 0.1 0.0 0.2 hoa (Onion,

(Mustard greens, India, leaves & stem)

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Nước mắm 1 0 0.7 0.1 0.0 0.0 loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Cơm Chén trung 1 chén bình đầy Gạo tẻ máy 78 268 10.9 6.2 0.8 59.4

Thịt Phần 1 gà Thịt gà ta 100 199 65.6 20.3 13.1 0.0 kho (Grouse field gừng chicken)

Canh Hành củ tươi 8 2 7.4 0.1 0.0 0.4 rau (Onion, dền Welsh)

(Cooking vegetable oil) Đường cát 8 31 0.2 0.1 0.0 7.6

Nước mắm 1 0 0.7 0.1 0.0 0.0 loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Mì Dĩa vừa 1 xào Mì chiên giòn giòn

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

(Mustard greens, India, leaves & stem)

Cà rốt củ đỏ, 10 4 8.9 0.2 0.0 0.8 vàng (Carrots)

(Soybean sauce, liquid) Đường cát 5 19 0.1 0.1 0.0 4.7

Tổng kết [Weight] 02.Energy 03.Water 04.Protei 05.Lipid 06.Carbohydrate n

(g) (kcal) (g) (g) (g) (g) bữa sáng 912.1 1335.716 462.8139 51.122 51.0091 168.0655 bữa trưa 672.1 1321.332 357.3248 49.524 35.0312 202.697 bữa tối 856 1504.592 512.1728 89.032 49.5402 176.172 tổng 2440.2 4161.64 1332.312 189.678 135.5805 546.9345 trung bình/ngày 813.4 1387.213 444.1038 63.226 45.1935 182.3115

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com tỷ lệ các P:L:C (%) 22 16 62

[Weight] 02.Energy 03.Water 04.Protein 05.Lipi 06.Carbohydrate d

1 Bánh Ổ vừa 1 mì thịt Bánh mì 90 224 33.5 7.1 0.7 47.3

Thịt heo ba 19 49 11.6 3.1 4.1 0.0 chỉ sấn (Pork medium fat)

Dăm bông 10 32 4.9 2.3 2.5 0.0 heo (Pork ham)

Hành lá, hành 5 1 4.6 0.1 0.0 0.2 hoa (Onion, Welsh)

(Soybean sauce, liquid) Dưa chua

Cà rốt củ đỏ, 20 8 17.7 0.3 0.0 1.6 vàng (Carrots)

Củ cải trắng 20 4 18.4 0.3 0.0 0.7 (White radish, raw)

Phở Tô vừa 1 tái đặc Bánh phở 100 141 64.3 3.2 0.0 32.1 biệt (Vietnamese style noodles)

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com hoa (Onion,

Nước mắm 2 1 1.4 0.1 0.0 0.0 loại I (Fish sauce, liquid, category I)

(Mungobean sprouts, Green gram, Tiensin green bean)

(Soybean sauce with rice & maize)

(Red pepper sauce, chilli sauce)

Xôi Gói trung 1 mặn bình

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Hành lá, hành 3 1 2.8 0.0 0.0 0.1 hoa (Onion, Welsh)

Tổng bữa sáng 688.4 1189 426.6 56.1 42.0 146.8 bữa trưa

1 Cơm Chén trung 1 chén bình vừa Gạo tẻ máy 58 200 8.1 4.6 0.6 44.2

Thịt Miếng sườn 1 sườn Sườn heo bỏ 57 107 38.9 10.2 7.3 0.0 ram xương (Pork ribs without bone)

(Cooking vegetable oil) Đường cát 2 8 0.0 0.0 0.0 1.9

Nước mắm 9 2 6.0 0.5 0.0 0.0 loại II (Fish sauce liquid, category II)

Canh Chén canh 1 rau 200ml ngót Rau ngót 20 7 17.3 1.1 0.0 0.7

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Nước mắm 1 0 0.7 0.1 0.0 0.0 loại I (Fish sauce, liquid, category I)

2 Cơm Chén trung 1 chén bình vừa Gạo tẻ máy 58 200 8.1 4.6 0.6 44.2

Chả Miếng vừa 1 cá Cá nạc (Fish 40 32 32.0 7.0 0.4 0.0 chiên low fat)

Hành lá, hành 2 0 1.9 0.0 0.0 0.1 hoa (Onion, Welsh)

Canh Chén canh 1 bí rợ 200ml

Nước mắm 1 0 0.7 0.1 0.0 0.0 loại I (Fish sauce, liquid, category I)

3 Cơm Dĩa cơm tấm 1 tấm Gạo tẻ máy 89 306 12.5 7.0 0.9 67.8 sườn (Ordinary polished rice)

Hành lá, hành 7 2 6.5 0.1 0.0 0.3 hoa (Onion,Welsh)

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Nước mắm 20 6 13.6 1.4 0.0 0.0 loại I (Fish sauce, liquid, category I) Đường cát 11 42 0.3 0.1 0.0 10.4

Cơm Chén trung 1 chén bình đầy Gạo tẻ máy 78 268 10.9 6.2 0.8 59.4

Thịt Miếng sườn 1 sườn Sườn heo bỏ 57 107 38.9 10.2 7.3 0.0 ram xương (Pork ribs without bone)

(Cooking vegetable oil) Đường cát 2 8 0.0 0.0 0.0 1.9

Nước mắm 9 2 6.0 0.5 0.0 0.0 loại II (Fish sauce liquid, category II)

Canh Chén canh 1 khoai 200ml từ Củ từ 40 37 30.0 0.6 0.0 8.6

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com sauce, liquid, category I)

2 bánh 1cái bao Vỏ bánh đặc Bánh bao 93 204 40.9 5.7 0.5 44.2 biệt (Dumbling)

(Jew's ear, Juda's ear, dried, Wood- ear, Tender variety)

Sữa bò tươi 17 13 14.7 0.7 0.7 0.8 không đường (Cow milk, fresh) Đường kính 7 28 0.0 0.0 0.0 7.0

(Granulated sugar) Caramen Đường kính 3 12 0.0 0.0 0.0 3.0

3 Cơm Dĩa cơm tấm 1 tấm Gạo tẻ máy 80 275 11.2 6.3 0.8 61.0 chả (Ordinary polished rice) Chả

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Juda's ear, dried, Wood- ear, Tender variety)

Hành lá, hành 7 2 6.5 0.1 0.0 0.3 hoa (Onion, Welsh)

Nước mắm 20 6 13.6 1.4 0.0 0.0 loại I (Fish sauce, liquid, category I) Đường cát 11 42 0.3 0.1 0.0 10.4

Kem va ni Que kem 1 nhân Kem vani 57 99 0.0 1.2 4.2 11.9

Chocolate nhân chocolate Ổi (trái Trái 1 vừa) Ổi (Guava, 160 53 136.0 1.0 0.0 12.3 common)

[Weight] 02.Energy 03.Water 04.Protein 05.Lipid 06.Carbohydrate

(g) (kcal) (g) (g) (g) (g) bữa sáng 688.4 1189.014 426.5552 56.1128 42.036 146.7798 bữa trưa 565.9 1220.03 281.812 50.56 35.617 174.941 bữa tối 615.8 1460.376 281.7834 59.341 43.6436 207.687 bữa phụ 218 151.6 136 2.16 4.2 24.22

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com tổng 2088.1 4021.02 1126.151 168.1738 125.4966 553.6278 trung bình /ngày 696.03 1340.34 375.3835 56.05793 41.8322 184.5426 tỷ lệ P:L:C (%) 20 15 65

9 Nguyễn Thị Cẩm Tiên (20 tuổi)

[Weight 02.Energ 03.Water 04.Protein 05.Lipi 06.Carbohydrat

1 Mì ăn liền Gói mì 1

Bánh Bánh cuốn cuốn Bột gạo tẻ 35 126 3.5 2.3 0.1 28.8

(Jew's ear, Juda's ear, dried, Wood- ear, Tender variety)

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

(Mungobean sprouts, Green gram, Tiensin green bean) Hành phi

Nước mắm 12.3 3 8.4 0.9 0.0 0.0 loại I (Fish sauce, liquid, category I) Đường cát 17 65 0.4 0.2 0.0 16.1

Bơ (Butter 6 45 0.9 0.0 5.0 0.0 sandwich unsalted) kẹp thịt Patê (Paste) 10 33 4.8 1.1 2.5 1.5

Dăm bông 10 32 4.9 2.3 2.5 0.0 heo (Pork ham)

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com vàng (Carrots)

Tổng bữa sáng 546.1 1181 253.5 47.1 57.0 125.1 bữa trưa

1 Cơm chén Chén trung 1 đầy bình

Cá bạc má Con cá (16 x 1 kho 4.5cm)

(Cooking vegetable oil) Đường cát 9 34 0.2 0.1 0.0 8.5

Nước mắm 15 3 10.0 0.8 0.0 0.0 loại II (Fish sauce liquid, category II)

Canh bí Chén canh 1 đao 200ml

Bí đao, bí 50 6 47.8 0.3 0.0 1.2 xanh (Ashgourd Waxgoured, Winter melon)

Nước mắm 1 0 0.7 0.1 0.0 0.0 loại I (Fish sauce, liquid, category I)

2 Cơm chén Chén trung 1 đầy bình

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Thịt kho Phần 1 tiêu Thịt heo nạc 100 139 73.0 19.0 7.0 0.0

Nước mắm 10 2 6.7 0.5 0.0 0.0 loại II (Fish sauce liquid, category II) Đường cát 12 46 0.3 0.1 0.0 11.4

Canh rau Chén canh 1 dền 200ml

Nước mắm 1 0 0.7 0.1 0.0 0.0 loại I (Fish sauce, liquid, category I)

3 Cơm chén Chén trung 1 vừa bình

Cá lóc kho Khứa cá (11 1 x 8cm)

Nước mắm 15 3 10.0 0.8 0.0 0.0 loại II (Fish sauce liquid, category II) Đường cát 9 34 0.2 0.1 0.0 8.5

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

(Mungobean sprouts, Green gram, Tiensin green bean)

(Cooking vegetable oil) Đường cát 3 11 0.1 0.0 0.0 2.8

Tổng bữa trưa 757.7 1320 417.0 74.0 22.2 206.5 bữa tối

1 Cơm chén Chén trung 1 vừa bình

Thịt gà kho Phần 1 gừng Thịt gà ta 80 159 52.5 16.2 10.5 0.0

(Cooking vegetable oil) Đường cát 8 31 0.2 0.1 0.0 7.6

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Canh cải Chén canh 1 xanh 200ml

(Mustard greens, India, leaves & stem)

Nước mắm 1 0 0.7 0.1 0.0 0.0 loại I (Fish sauce, liquid,

Thịt kho Phần 1 tiêu Thịt heo nạc 108 150 78.8 20.5 7.6 0.0

Nước mắm 10 2 6.7 0.5 0.0 0.0 loại II (Fish sauce liquid, category II) Đường cát 12 46 0.3 0.1 0.0 11.4

Canh cải Chén canh 1 xanh 200ml

(Mustard greens, India, leaves & stem)

Khảo sát về các hoạt dộng sinh hoạt hàng ngày

Đánh giá và đưa ra lời khuyên về chế độ dinh dưỡng và hoạt động hàng ngày cho sinh viên

Ngày đăng: 24/05/2022, 07:31

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Bảng phân loại gầy/ béo dựa vào chỉ số BMI - ĐỒ án KHOA học DINH DƯỠNG đề tài KHẢO sát CHẾ độ DINH DƯỠNG và SINH HOẠT HÀNG NGÀY của NHÓM SINH VIÊN HUFI
Bảng ph ân loại gầy/ béo dựa vào chỉ số BMI (Trang 10)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w