1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

ĐỒ án KHOA học DINH DƯỠNG đề tài KHẢO sát CHẾ độ DINH DƯỠNG và SINH HOẠT HÀNG NGÀY của NHÓM SINH VIÊN HUFI

104 32 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Khảo Sát Chế Độ Dinh Dưỡng Và Sinh Hoạt Hàng Ngày Của Nhóm Sinh Viên Hufi
Tác giả Dương Thùy Linh
Người hướng dẫn Nguyễn Văn Chung
Trường học Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Thành Phố Hồ Chí Minh
Chuyên ngành Khoa Học Dinh Dưỡng
Thể loại đồ án
Năm xuất bản 2020
Thành phố Thành Phố Hồ Chí Minh
Định dạng
Số trang 104
Dung lượng 489,85 KB

Cấu trúc

  • ​ LỜI CẢM ƠN

  • ​ Đánh giá của giảng viên hướng dẫn

  • ​ Giảng viên hướng hẫn

  • ​ ĐẶT VẤN ĐỀ

  • ​ MỤC LỤC

    • I. Một số khái niệm cơ bản .

      • 1. BMI là một trong những chỉ số quan trọng được dùng trong đánh giá sức khỏe

        • 1.1. khái niệm BMI

        • 1.2. Ý nghĩa của chỉ số BMI .

        • 1.3. Cách tính chỉ số BMI

      • Bảng phân loại gầy/ béo dựa vào chỉ số BMI

      • 2. Nhu cầu năng lượng.

        • 2.1. Khái niệm Nhu cầu năng lượng.

        • 2.2. Nhu cầu năng lượng cơ bản :

        • 2.3. Tính cân nặng lý tưởng (CNLT)

        • 2.4. Tính nhu cầu năng lượng (NCNL)

      • 3. Lao động thể lực.

      • 4. Khẩu phần ăn

        • 4.1. khái niệm

    • II. Giới Thiệu Về Đối Tượng Khảo Sát .

      • 1. Vai trò dinh dưỡng đối với sinh viên:

      • 2. Mục đích khảo sát

    • III. Phương pháp khảo sất “nhắc lại 24h nhiều lần”

      • 1. Giới thiệu về phương pháp

      • 2. Ưu điểm:

      • 3. Nhược điểm:

      • 4. Cách thu thập số liệu:

      • 5. Đối tượng hỏi: (hỏi trực tiếp)

      • 6. Kỹ thuật :

  • ​ CHƯƠNG 2 : KHẢO SÁT CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG CỦA NHÓM SINH VIÊN NĂM 3.

    • I. kết quả khảo sát từng người .

      • 1. Lê Thị Diễm (20 tuổi)

      • 2. Huỳnh Thị Ngọc Hân (20 tuổi)

      • 3. Đỗ Ngọc Khánh Huyền (20 tuổi)

      • 4. Trần Thị Mỹ Linh(20 tuổi)

      • 5. Lê Thị Tường Lam (20 tuổi)

      • 6. Nguyễn Hoàng Tâm Như (20 tuổi)

      • 7. Nguyễn Thị Mai Anh(20 tuổi)

      • 8. Trần Kim Phụng (20 tuổi)

      • 9. Nguyễn Thị Cẩm Tiên(20 tuổi)

      • 10. Trần Xuân Uyên (20 tuổi)

    • II. Tính năng lượng được cung cấp từ khẩu phần cho tường đối tượng .

      • 1. Lê Thị Diễm (20 tuổi)

      • 2. Huỳnh Thị Ngọc Hân (20 tuổi)

      • 3. Đỗ Ngọc Khánh Huyền (20 tuổi)

      • 4. Trần Thị Mỹ Linh(20 tuổi)

      • 5. Lê Thị Tường Lam(20 tuổi)

      • 6. Nguyễn Hoàng Tâm Như (20 tuổi)

      • 7. Nguyễn Thị Mai Anh(20 tuổi)

      • 8. Trần Kim Phụng (20 tuổi)

      • 9. Nguyễn Thị Cẩm Tiên (20 tuổi)

      • 10. Trần Xuân Uyên (20 tuổi)

    • III. Nhận xét về khẩu phần dinh dưỡng

      • 1. Kết quả khảo sát và xử lý số liệu khảo sát

      • 2. Nhận xét kết quả từ khẩu phần ăn .

  • ​ CHƯƠNG 3. Khảo sát về các hoạt dộng sinh hoạt hàng ngày.

    • I. Tim hiểu về nhịp sinh học của cơ thể

    • II. khảo sát hoạt động hàng ngày của sinh viên năm 3

      • 1. Lê Thị Diễm (20 tuổi)

      • 2. Huỳnh Thị Ngọc Hân (20 tuổi)

      • 3. Đỗ Ngọc Khánh Huyền (20 tuổi)

      • 4. Trần Thị Mỹ Linh(20 tuổi)

      • 5. Lê Thị Tường Lam(20 tuổi)

      • 6. Nguyễn Hoàng Tâm Như (20 tuổi)

      • 7. Nguyễn Thị Mai Anh(20 tuổi)

      • 8. Trần Kim Phụng (20 tuổi)

      • 9. Nguyễn Thị Cẩm Tiên(20 tuổi)

      • 10. Trần Xuân Uyên (20 tuổi)

    • III. Đánh giá mức độ hoạt động của sinh viên

      • 1. Một số Ảnh hưởng của việc thức khuya.

      • 2. tác hại của việc lười tập thể dục.

  • ​ CHƯƠNG 4: Đánh giá và đưa ra lời khuyên về chế độ dinh dưỡng và hoạt động hàng ngày cho sinh viên.

    • 1. Đánh giá về chế độ dinh dưỡng và hoạt động hàng ngày cho sinh viên.

    • 2. Lời khuyên về chế độ dinh dưỡng và hoạt động hàng ngày cho sinh viên.

Nội dung

Một số khái niệm cơ bản

BMI là một trong những chỉ số quan trọng được dùng trong đánh giá sức khỏe

BMI, hay chỉ số khối cơ thể, là viết tắt của Body Mass Index Công thức này được phát minh bởi nhà khoa học người Bỉ Adolphe Quetelet Chỉ số BMI được tính toán dựa trên các thông số cơ thể như hình dáng, cân nặng và chiều cao.

1.2 Ý nghĩa của chỉ số BMI

Chỉ số này được tính toán để đánh giá tình trạng cơ thể, giúp xác định liệu một người có bị béo phì, thừa cân hay suy dinh dưỡng Thông tin này rất hữu ích trong việc theo dõi sức khỏe định kỳ.

Giữ cơ thể ở mức cân nặng hợp lý là rất quan trọng, giúp duy trì sự cân đối và phòng ngừa các bệnh liên quan đến béo phì hoặc gầy.

1.3 Cách tính chỉ số BMI

BMI = Cân nặng /[(chiều cao)2]

Chiều cao được đo bằng mét (m) và cân nặng bằng kilogram (kg), chỉ số khối cơ thể (BMI) có thể áp dụng cho hầu hết dân số Tuy nhiên, cần lưu ý rằng phương pháp này không phù hợp với phụ nữ mang thai, người tập thể hình và các vận động viên chuyên nghiệp.

Bảng phân loại gầy/ béo dựa vào chỉ số BMI

Phân loại BMI – Châu Âu BMI – Châu Á

Chỉ số BMI là công cụ hữu ích để đánh giá tình trạng cân nặng của một người, giúp xác định xem họ có gầy, béo hay thừa cân Các chuyên gia sức khỏe khuyến nghị rằng BMI lý tưởng của người Việt nên nằm trong khoảng từ 18,5 đến 22,9 Nếu chỉ số BMI vượt quá mức này, bạn cần chú ý đến cân nặng của mình và thực hiện các biện pháp điều chỉnh chế độ ăn uống và luyện tập để đạt được một cơ thể khỏe mạnh và cân đối.

Nhu cầu năng lượng

2.1 Khái niệm Nhu cầu năng lượng

Nhu cầu năng lượng bao gồm việc đáp ứng năng lượng cho chuyển hóa cơ bản và cho các hoạt động của cơ thể Năng lượng cho chuyển hóa cơ bản là yếu tố thiết yếu để duy trì sự sống, trong khi năng lượng cho các hoạt động phụ thuộc vào loại hình hoạt động của mỗi cá nhân.

2.2 Nhu cầu năng lượng cơ bản :

Năng lượng cần cho sự chuyển hóa cơ bản là năng lượng thiết yếu để duy trì sự sống trong trạng thái nghỉ ngơi và nhịn đói, ở nhiệt độ từ 18–20 độ C Năng lượng này phục vụ cho các hoạt động sinh lý cơ bản như tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa, hoạt động của các tuyến và duy trì thân nhiệt, với mức tiêu thụ khoảng 1400-1600 Kcal mỗi ngày cho một người trưởng thành.

2.3 Tính cân nặng lý tưởng (CNLT)

CNLT = [ chiều cao (cm) – 100 ] x 0.9 kg

2.4 Tính nhu cầu năng lượng (NCNL)

Nhẹ CNLT x 30 Kcal/kg/ngày CNLT x 25 Kcal/kg/ngày

Trung Bình CNLT x 35 Kcal/kg/ngày CNLT x 30 Kcal/kg/ngày

Nặng CNLT x 45 Kcal/kg/ngày CNLT x 40 Kcal/kg/ngày

Lao động thể lực

Năng lượng tiêu hao trong cơ thể không chỉ phụ thuộc vào các hoạt động duy trì sự sống mà còn gia tăng theo cường độ và thời gian lao động thể lực Những yếu tố như thể trọng, tuổi tác, môi trường sống, cũng như sự khéo léo và thành thạo trong công việc đều ảnh hưởng đến mức năng lượng tiêu hao, dẫn đến sự khác biệt lớn ngay cả trong cùng điều kiện làm việc.

Nếu chế độ ăn uống không đáp ứng đủ năng lượng cần thiết, người lao động sẽ phải kéo dài thời gian nghỉ ngơi hoặc giảm cường độ làm việc, điều này dẫn đến sự suy giảm năng suất lao động.

Dựa vào tính chất, cường độ lao động thể lực người ta xếp các loại nghề nghiệp thành nhóm như:

- Lao động nhẹ: Nhân viên hành chính, các nghề lao động trí óc, nghề tự do, nội trợ, giáo viên.

- Lao động trung bình: Công nhân xây dựng , nông dân, nghề cá, quân nhân, sinh viên.

- Lao động nặng Một số nghề nông nghiệp, công nhân công nghiệp nặng, nghề mỏ, vận động viên thể thao, quân nhân thời kỳ luyện tập.

- Lao động đặc biệt: Nghề rừng, nghề rèn.

Cách phân loại này chỉ có tính cách hướng dẫn , trong cùng một loại nghề nghiệp, tiêu hao năng lượng thay đổi nhiều tùy theo tính chất công việc

Khẩu phần ăn

Khẩu phần là lượng thực phẩm cần thiết cho một người trong 24 giờ nhằm đáp ứng nhu cầu năng lượng và chất dinh dưỡng cho cơ thể Nhu cầu khẩu phần không thể xác định một cách tuyệt đối, mà phụ thuộc vào từng đối tượng, mức độ lao động, tình trạng sức khỏe và thể trạng cá nhân.

4.2 Tầm quan trọng của khẩu phần dinh dưỡng

Dinh dưỡng là quá trình cung cấp năng lượng từ thực phẩm và chuyển hóa năng lượng trong tế bào, đóng vai trò thiết yếu trong sự hình thành, phát triển và duy trì sức khỏe của con người.

Dinh dưỡng là yếu tố quan trọng trong y khoa, ảnh hưởng đến hầu hết các chuyên khoa và có vai trò quyết định trong kết quả điều trị Chế độ ăn phù hợp với từng bệnh lý không chỉ hỗ trợ điều trị mà còn giúp phòng ngừa bệnh và phục hồi sức khỏe Để cơ thể phát triển tốt, dinh dưỡng hợp lý là yếu tố hàng đầu, với nhiều nghiên cứu chỉ ra rằng chế độ ăn uống cân đối là căn bản cho sự tăng trưởng Cần cung cấp đầy đủ và cân đối năng lượng khẩu phần, bao gồm protein, lipid, glucid, vitamin và các yếu tố vi lượng.

Vì vậy, một khẩu phần ăn dinh dưỡng hợp lý theo từng lứa tuổi sẽ giúp cơ thể khỏe mạnh, phát triển và phòng chống bệnh tật.

Giới Thiệu Về Đối Tượng Khảo Sát

Vai trò dinh dưỡng đối với sinh viên

Lao động trí óc là đặc trưng của con người từ xa xưa, đánh dấu bước ngoặt lớn trong tiến hóa với bộ não như công cụ sáng tạo Trong bối cảnh thông tin tăng gấp đôi mỗi 10 năm, hoạt động sinh học của hệ thần kinh lại không thay đổi, dẫn đến căng thẳng trong cuộc sống hiện đại Sinh viên, mặc dù hoạt động trí óc nhiều, nhưng lại thiếu vận động, gây ra nguy cơ sức khỏe do cơ thể không được vận động đầy đủ Các bệnh lý như nhồi máu cơ tim có liên quan đến tình trạng này Do đó, nhu cầu dinh dưỡng hợp lý, đảm bảo cân đối trong khẩu phần ăn, là rất cần thiết để đáp ứng năng lượng cho cơ thể và hỗ trợ sự phát triển.

Mục đích khảo sát

Nghiên cứu này nhằm xác định mối liên hệ giữa chất lượng cuộc sống và tình trạng dinh dưỡng của sinh viên nữ năm ba tại Đại Học Công nghiệp Thực phẩm Hồ Chí Minh Chúng tôi đã tiến hành khảo sát tình trạng dinh dưỡng và thói quen sinh hoạt hàng ngày của 10 nữ sinh viên năm ba được chọn ngẫu nhiên, nhằm đánh giá tổng quan chất lượng cuộc sống của họ Kết quả khảo sát sẽ giúp rút ra những kết luận về mối quan hệ giữa sức khỏe, tình trạng dinh dưỡng và hoạt động hàng ngày, từ đó đề xuất các biện pháp can thiệp và điều chỉnh phù hợp để nâng cao chất lượng cuộc sống cho sinh viên.

Phương pháp khảo sất “nhắc lại 24h nhiều lần”

Giới thiệu về phương pháp

Phương pháp này yêu cầu đối tượng mô tả chi tiết những gì họ đã ăn trong 24 giờ trước khi phỏng vấn Người phỏng vấn cần được đào tạo kỹ lưỡng để thu thập thông tin chính xác về số lượng thực phẩm và đồ uống đã tiêu thụ Để hỗ trợ đối tượng nhớ lại và mô tả kích cỡ thực phẩm, người phỏng vấn nên sử dụng các công cụ như mẫu dụng cụ đo lường, album ảnh món ăn và cân thực phẩm, giúp quy đổi đơn vị đo lường sang gam một cách dễ dàng.

Số ngày cần thiết để điều tra khẩu phần ăn trung bình của đối tượng phụ thuộc vào độ chính xác mong muốn, các chất dinh dưỡng cần nghiên cứu, chu kỳ thực phẩm và loại quần thể được khảo sát Nhiều tác giả khuyến nghị rằng việc điều tra nên diễn ra trong khoảng thời gian 3 ngày liên tục để đảm bảo tính chính xác.

Để đảm bảo tính ngẫu nhiên và đại diện trong phương pháp chọn mẫu, cần chú ý đến khoảng thời gian nghiên cứu và ảnh hưởng của các ngày đặc biệt, như ngày nghỉ, khi bữa ăn có thể được cải thiện đáng kể hơn.

,chủ nhật )ảnh hưởng của mùa vụ thì kết quả có thể cho ta đánh giá được mức độ tiêu thụ lương thực phẩm chính xác

Ưu điểm

Phương pháp này rất phổ biến và có giá trị ứng dụng cho nhiều đối tượng khác nhau Nó đơn giản và nhẹ nhàng, giúp tăng cường sự hợp tác từ phía đối tượng nghiên cứu.

Nhanh ,chi phí ít và có thể ấp dụng rộng rãi ngay cả với những đối tượng trình độ văn hóa thấp hoặc mù chữ

Nhược điểm

Phụ thuộc vào trí nhớ ,thái độ công tác của đối tượng và cách gợi vấn đề của diều tra viên Hiện trượng trung bình hóa xẩy ra.

Không thể ấp dụng cho người có trí nhớ kém

Khó ước lượng chính xác trọng lượng một số thực phẩm

Cách thu thập số liệu

Đối với điều tra viên :trước khi tiến hành điều tra cần xác định rõ mục đích ,ý nghĩa ,tầm quan trọng của cuộc điều tra

Đối tượng hỏi: (hỏi trực tiếp)

Trong thời gian khảo sát, hãy ghi lại tất cả các thực phẩm và đồ uống mà đối tượng tiêu thụ trong vòng 24 giờ trước đó, bắt đầu từ lúc họ thức dậy vào buổi sáng hôm qua cho đến trước khi họ thức dậy vào sáng hôm sau.

Trong một cuộc điều tra, cần thiết phải thống nhất cách ấn định thời gian trước khi tiến hành, đồng thời tránh thực hiện điều tra vào những ngày có sự kiện đặc biệt như giỗ, Tết, hay lễ hội.

Các thông tin cần thu thập:

+ một số thông tin đối tượng :họ và tên,tuổi, giới tính ,tinhg trạng sinh lý

+ số bữa ăn /ngày , chú ý phân biệt bữa chính bữa phụ

+cơ cấu bữa ăn bao gồm: thu thập số lượng các thực phẩm (kể cả đồ uống ) được đối tượng tiêu thụ trong khoảng thời gian 24 giời qua

Kỹ thuật

Hỏi ghi khẩu phần 24 giờ có thể thực hiện liên tục trong 3-7 ngày, với kỹ thuật tương tự như phương pháp hỏi ghi 24 giờ Các chuyên gia khuyến cáo rằng nên thực hiện 4 lần hỏi ghi 24 giờ cho cùng một đối tượng trong vòng một năm để đánh giá khẩu phần ăn hàng ngày của họ.

KHẢO SÁT CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG CỦA NHÓM SINH VIÊN NĂM 3

kết quả khảo sát từng người

BMI = Cân nặng /[(chiều cao)2] = 18.67

Cân nặng lý tưởng (CNLT) =[ chiều cao (cm) – 100 ] x 0.9 U.8 (kg)

Nhu cầu năng lượng (NCNL) = CNLT x 30 = 1674 (Kcal/kg/ngày)

Cháo lòng (1 tô vừa) Hú túi mì (1 tô vừa

Bữa trưa Cơm (2 chén vưà );mực xào thập cẩm (1 đĩa nhỏ );canh chua(1 chén)

Cơm (2 chén vừa);cá lóc kho (2 khứa cá ) ; canh cải xanh (1 chén )

Cơm (1 chén đầy );thịt kho trứng (1 phần ăn );canh rau ngót

Cơm (1 chén đầy );đậu hũ dồi thịt (1 miếng ); canh bí đao (1 chén )

Cơm (1 chén vùa );thịt gà kho gừng (1 đĩa nhỏ )

2 Huỳnh Thị Ngọc Hân (20 tuổi)

BMI = Cân nặng /[(chiều cao)2= 19.8

Cân nặng lý tưởng (CNLT) = [ chiều cao (cm) – 100 ] x 0.9 = 48.6 (kg)

Nhu cầu năng lượng (NCNL) = CNLT x 30 58 (Kcal/kg/ngày)

Xôi mặn (1 phần ) Bánh mì thịt (1 ổ ) Mì ăn liền

Cơm (1 chén vừa );thịt kho trứng

(1 phần ); canh khổ qua dồi thịt (1 phần )

Cơm (1 chén vừa );cá bạc má chiên (1 con vừa );canh bí đao (1 chén)

Hủ tíu bò kho (1 tô vừa ) Bánh cuốn (1 đĩa vừa ); nước rau má

Bún chả giò (1 tô vừa);1 lon coca(330 ml)

3 Đỗ Ngọc Khánh Huyền (20 tuổi)

BMI = Cân nặng /[(chiều cao)2= 18.8

Cân nặng lý tưởng (CNLT) = [ chiều cao (cm) – 100 ] x 0.9 = 54 (kg)

Nhu cầu năng lượng (NCNL) = CNLT x 30 = 1620 (Kcal/kg/ngày)

Bánh mì thịt (1 ổ vừa) Bánh cuốn (1 đĩa vừa)

Cơm (2 chén vừa );thịt sườn ram

(1 miếng );canh bí đao (1 chén)

Cơm (2 chén vừa);thịt gà xào sả ớt(1 phần );canh cải xanh (1 chén )

Cơm (1 chén vừa);chả cá chiên

Cá lóc kho(1 khứa cá );canh chua ( 1 phần ăn )

Cơm (1chén vừa);đậu hũ số cà

(1 phần );canh khoai từ (1 chén )

Cơm (1chén vừa); Khổ qua xào trứng(1 đĩa nhỏ);Canh khổ qua dồn thịt ( 1 phân)

4 Trần Thị Mỹ Linh(20 tuổi)

BMI = Cân nặng /[(chiều cao)2 3

Cân nặng lý tưởng (CNLT) = [ chiều cao (cm) – 100 ] x 0.9 = 54 ( kg)

Nhu cầu năng lượng (NCNL) = CNLT x 25 = 1620 (Kcal/kg/ngày)

Mì gói Bắp luộc ( 1 trái );sữa đậu nành

Xôi đậu xanh (1 gói vừa)

Bữa trưa Cơm (1 chén đầy );giò heo kho dưa cải (1 phần );canh bầu (1 chén)

Cơm (1 chén đầy );thịt kho trứng

Cơm (1 chén đầy );cá loc kho (1 khứa cá )

Cơm (1 chén nhỏ );thịt bò xào hành tây (1 đĩa nhỏ );canh hẹ (1 chén )

Cơm (1 chén vừa );đậu hũ dồn thịt (2 miếng); rau xào thập cẩm (1 phần )

Cơm (1chén vừa);đậu hũ sốt cà

(1 phần ăn);),cam đường (1 trái vừa )

5 Lê Thị Tường Lam (20 tuổi)

BMI = Cân nặng /[(chiều cao)2= 22.6

Cân nặng lý tưởng(CNLT) = [ chiều cao (cm) – 100 ] x 0.9 = 47.7 (kg)

Nhu cầu năng lượng (NCNL) = CNLT x 30 = 1431 (Kcal/kg/ngày)

Bánh mì thịt (1 ổ) Hủ tíu mì (1 tô vừa )

Bánh canh thịt heo(1 tô vừa)

Mắm chưng(1 phân);canh rau ngót

Thịt kho tiêu (1 phần );Canh cải xanh (1 chén )

Cơm (1 chén vừa ); Đậu hũ dồn thịt (2 miếng ) ; canh mướp (1 chén canh )

(1 đĩa vừa ) Bún bò huế (1 tô vừa ) Hú tiếu thịt heo

6 Nguyễn Hoàng Tâm Như (20 tuổi)

BMI = Cân nặng /[(chiều cao)2] = 19.8

CÂN NẶNG LÝ TƯỞNG (CNLT) = [ chiều cao (cm) – 100 ] x 0.9 = 53 ( kg)

NHU CẦU NĂNG LƯỢNG (NCNL) = CNLT x 30 = 1590 (Kcal/kg/ngày)

Bún bò huế (1 tô vừa )

Bún rêu cua (1 tô vừa)

Cơm (1 chén đầy ); thịt gà xào sả ớt (1 phần); canh bắp cải

Cơm (1 chén đầy); trứng ốp la (2 quả );canh cải xanh

Cơm (1 chén đầy);cá lóc kho (1 khứa cá);canh chua tép(1 chén )

Cơm ( 1 chén vừa );gà xào sả ớt

(1 phần );canh rau ngot (1 chén )

Phở tái đặc biệt (1 tô vừa)

Cơm (1 chén vừa);cá lóc kho (1 khứa cá)

7 Nguyễn Thị Mai Anh(20 tuổi)

BMI = Cân nặng /[(chiều cao)2 3

CÂN NẶNG LÝ TƯỞNG (CNLT) = [ chiều cao (cm) – 100 ] x 0.9 = 54 ( kg)

NHU CẦU NĂNG LƯỢNG (NCNL) = CNLT x = 1620 (Kcal/kg/ngày)

) Bánh mì thịt (1 ổ ) Phở bò viên (1 Tô vừa )

Cơm (1 chén vừa ); cá lóc kho (1 khứa cá);rau xào thập cẩm (1 phần )

Cơm (1 chén đầy); chả cá chiên(1 miếng );canh rau dền (1 chén )

Cơm (1 chén vừa ); cá lóc kho(1 khứa cá ); canh cải xanh

Cơm (1 chén đầy );thịt gà kho gừng(1 phần ); canh rau dền (1 phần )

Mì xào giòn (1 dĩa vừa )

BMI = Cân nặng /[(chiều cao)2.6

CÂN NẶNG LÝ TƯỞNG (CNLT) = [ chiều cao (cm) – 100 ] x 0.9 = 52 (kg)

NHU CẦU NĂNG LƯỢNG (NCNL) = CNLT x 30 = 1560 (Kcal/kg/ngày)

Bánh mì thịt (1 ổ vừa ) Phở tái đặc biệt (1 tô vừa ) Xôi mặn (1 phần )

Bữa trưa Cơm (1 chén vừa );thịt sườn ram

(1 miếng ); canh rau ngót (1 chén )

Cơm (1 chén vừa ); chả cá chiên (1 miếng );canh bí rợ

Cơm (1 chén đầy ); thịt sườn ram(1miếng ); canh khoai từ (1 chén)

Bánh bao nhân thịt 1cai, bánh flan (1 cái )

Cơm tấm chả (1 đĩa vừa )

Kem vani nhân chocolate(1 cây ) 1 trái ổ

9 Nguyễn Thị Cẩm Tiên(20 tuổi)

BMI = Cân nặng /[(chiều cao)2= 18.3

CÂN NẶNG LÝ TƯỞNG (CNLT) = [ chiều cao (cm) – 100 ] x 0.9 = 51 ( kg)

NHU CẦU NĂNG LƯỢNG (NCNL) = CNLT x 30 (Kcal/kg/ngày)

Mì ăn liền (1 gói ) Bánh cuốn (1 đĩa vừa); Bánh sandwich kẹp thịt

Bữa trưa Cơm (1chén đầy),cá bạc má kho

Cơm (1 chén đầy);thịt kho tiêu (1 phần);canh rau dền

Cơm (1 chén vừa );cá lóc kho (1 khứa cá ),canh chua(1 phần )

Bữa tối Cơm (1 chén vừa ); thịt gà kho gừng (1 phần );canh cải xanh (1 chén )

Cơm (1 chén vừa); thịt kho tiêu (1 phần );canh cải xanh (1 chén )

Cơm (1 chén vừa );thịt sườn ram

(1 miếng );canh rau ngót (1 chén)

Yaourt sữa tươi (hũ bé)

BMI = Cân nặng /[(chiều cao)2.1

CÂN NẶNG LÝ TƯỞNG(CNLT)=[ chiều cao (cm) – 100 ] x 0.9

NHU CẦU NĂNG LƯỢNG (NCNL) = CNLT x 30 = 1755 (Kcal/kg/ngày)

Bún chả giò (1 tô vừa) Bún bò huế (1 tô vừa ) Bánh bao nhân thịt thường(1 cái )

Cơm (1 chén đầy );thịt gà roti (1 miếng thịt );canh bí rợ (1 chén )

Cơm (1 chén đầy);thịt kho tiêu (1 phần );canh rau ngót (1 chén )

Cơm (1 chén đầy); thịt gà xào sả (1 phần);canh rau ngót

Bữa tối Cơm tấm sườn (1 đĩa ) Cơm (1 chén đầy ); đạu hũ sốt cà (1 phần);rau xào thập cẩm (1 phần )

Cơm (1 chén đầy);trứng ốp la (2 quả ); canh rau dền

Tính năng lượng được cung cấp từ khẩu phần cho tường đối tượng

[Weight] 02.Energy 03.Wat er 04.Prote in 05.Lip id 06.Carbohydr ate

Gạo tẻ máy (Ordinary polished rice) 34.5 119 4.8 2.7 0.3 26.3

Dạ dày heo (Hog stomach)

Tiết heo luộc (huyết heo luộc) (Hog blood, boiled)

Lòng heo (ruột non) (Hod small intestine without fat, raw)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Bánh quẩy (Fried wheat twisted)

Giá đậu xanh (Mungobean sprouts, Green gram, Tiensin green bean)

Dầu phi hành Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Mì sợi khô (wheat flour noodles, dried)

Thịt heo nạc (Pork lean) 36 50 26.3 6.8 2.5 0.0

Hành lá, hành hoa (Onion, Welsh)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Nước súp Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

5 45 0.0 0.0 5.0 0.0 Đường cát (Sugar crude, brown) 3.8 15 0.1 0.0 0.0 3.6

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Rau Giá đậu xanh (Mungobean sprouts, Green gram, Tiensin green bean)

Hẹ lá (Onion, fragrant, Chinese leek)

Tổng bữa sáng 530.9 820 346.8 47.4 26.4 98.2 bữa trưa Mực xào thập cẩm

Gạo tẻ máy (Ordinary polished rice) 116 399 16.2 9.2 1.2 88.4

Mực tươi (Cutte fish, Squid)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Giá đậu xanh (Mungobean sprouts, Green gram, Tiensin green bean)

Quả me chua (Tamarind fruit, pulp raw)

Rau mùi tàu (Parsley, curley) 1 0 0.9 0.0 0.0 0.0

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

1 9 0.0 0.0 1.0 0.0 Đường cát (Sugar crude, brown) 3 11 0.1 0.0 0.0 2.8

Xì dầu (Soybean sauce, liquid)

Gạo tẻ máy (Ordinary polished rice) 116 399 16.2 9.2 1.2 88.4

Cá lóc kho Khứa cá (11 x 8cm) 2

Cá quả (Snake head fish) 162 157 126.4 29.5 4.4 0.0

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Nước mắm loại II (Fish sauce liquid, category II)

30 6 20.0 1.6 0.0 0.0 Đường cát (Sugar 18 69 0.4 0.2 0.0 17.0 crude, brown) Hành lá, hành hoa

Cải xanh (Mustard greens, India, leaves

Thịt heo nạc (Pork lean)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Thịt heo nạc (Pork lean) 32 44 23.4 6.1 2.2 0.0

Nước súp Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

5 45 0.0 0.0 5.0 0.0 Đường cát (Sugar crude, brown)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Rau Giá đậu xanh (Mungobean sprouts, Green gram, Tiensin green bean)

Rau kinh giới (Sweet marjoram) 3 1 2.7 0.1 0.0 0.1

Rau muống (Swamp cabbage, water spinach, water convol)

Rau sà lách (Lettuce, garden asparagus)

Tía tô (Balm-mint, garden-balm) 1 0 0.9 0.0 0.0 0.0

Tổng bữa trưa 1150 1649 713.2 92.1 25.3 264.1 bữa tối

Gạo tẻ máy (Ordinary polished rice) 78 268 10.9 6.2 0.8 59.4

Thịt heo mỡ (Pork fat) 70 276 33.3 10.2 26.1 0.0

Trứng vịt (Duck egg) 55 101 38.5 7.2 7.8 0.6 Đường cát (Sugar crude, brown) 7 27 0.2 0.1 0.0 6.6

Nước mắm loại II (Fish sauce liquid, category II)

Rau ngót (Sauropus, sp leaves) 20 7 17.3 1.1 0.0 0.7

Thịt heo nạc (Pork lean)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Gạo tẻ máy (Ordinary polished rice) 78 268 10.9 6.2 0.8 59.4 Đậu hũ dồn thịt

Miếng đậu 1 Đậu phụ (Soybean curt, tofu) 47 45 38.5 5.1 2.5 0.3

Thịt heo nạc (Pork lean)

Mộc nhĩ (Jew's ear, Juda's ear, dried, Wood-ear, Tender variety)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Bí đao, bí xanh (Ashgourd

Thịt heo nạc (Pork lean) 5 7 3.7 1.0 0.4 0.0

(Onion, Welsh) Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Gạo tẻ máy (Ordinary polished rice) 58 200 8.1 4.6 0.6 44.2

Thịt gà ta (Grouse field chicken) 100 199 65.6 20.3 13.1 0.0

Hành củ tươi (Onion, Welsh)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

10 90 0.0 0.0 10.0 0.0 Đường cát (Sugar crude, brown) 8 31 0.2 0.1 0.0 7.6

Xì dầu (Soybean sauce, liquid) 11 3 8.5 0.8 0.0 0.0

[Weight] 02.Energy 03.Water 04.Protein 05.Lipid 06.Carbohydrate

(g) (kcal) (g) (g) (g) (g) ba bữa sáng 530.9 819.624 346.7602 47.3523 26.381 98.2468 ba bữa trưa 1150 1648.834 713.1607 92.1098 25.34 264.0898 ba bữa tối 705.9 1659 354.076 70.34 71.101 185.113 tổng 3 ngày 2386.8 4127.458 1413.997 209.8021 122.822 547.4496 trung bình /ngày 795.6 1375.819 471.3323 69.93403 40.94067 182.4832 tỷ lệ các P:L:C (%) 23.8 13.9 62.2

2 Huỳnh Thị Ngọc Hân (20 tuổi)

[Weight] 02.Energy 03.Water 04.Protei n 05.Lipi d 06.Carbohydra te

1 Xôi mặn Gói trung bình 1

Gạo nếp cái (Glutinous rice)

Thịt gà ta (Grouse field chicken)

Trứng cút Nhật Bản (Japanese quail egg)

Hành phi Hành củ tươi (Onion, Welsh)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Mỡ hành Hành lá, hành hoa (Onion, Welsh)

Bánh mì (Bread, wheat while)

Thịt heo ba chỉ sấn (Pork medium fat)

Hành lá, hành hoa (Onion, Welsh)

Cà rốt củ đỏ, vàng (Carrots) 20 8 17.7 0.3 0.0 1.6

Củ cải trắng (White radish, raw)

Mì ăn liền Gói mì 1

Gói nêm Bột nêm (Seasoning , soup stocks)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Tổng bữa sáng 463.2 1268 189.9 41.3 53.1 160.8 bữa trưa Dĩa cơm tấm 1

Gạo tẻ máy (Ordinary polished rice)

Chả Thịt heo nạc (Pork lean)

Mộc nhĩ (Jew's ear, Juda's ear, dried, Wood- ear, Tender variety)

Miến dong (Vermicelli from Bermuda tuber)

Mỡ hành Hành lá, hành hoa (Onion, Welsh)

Nước mắm pha Nước mắm loại

22 6 14.9 1.6 0.0 0.0 Đường cát (Sugar crude, brown)

Chén trung bình 1 Gạo tẻ máy

Phần 2 miếng thịt, 1 trứng 1 Thịt heo mỡ

(Duck egg) 55 101 38.5 7.2 7.8 0.6 Đường cát (Sugar crude, brown)

II (Fish sauce liquid, category II)

Mướp đắng (Balsam-pear, Balsam-apple, Bitter melon, Bitter gourd)

Miến dong (Vermicelli from Bermuda tuber)

Mộc nhĩ (Jew's ear, Juda's ear, dried, Wood- ear, Tender variety)

Hành lá, hành hoa (Onion, Welsh)

Chén trung bình 1 Gạo tẻ máy

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Bí đao, bí xanh (Ashgourd Waxgoured,

Winter melon) Thịt heo nạc

Hành lá, hành hoa (Onion, Welsh)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Tổng bữa trưa 779.9 1637 420.3 71.6 63.3 195.8 bữa tối

1 Hủ tíu bò kho Tô vừa 1

Bánh phở (Vietnamese style noodles)

Thịt bò loại 2 (Beaf meat grade 2)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Hành lá, hành hoa (Onion, Welsh)

Nước súp Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

5 45 0.0 0.0 5.0 0.0 Đường cát (Sugar crude, brown)

Rau Giá đậu xanh (Mungobean sprouts, Green gram, Tiensin green bean)

Bánh cuốn Bột gạo tẻ (Ordinary rice flour)

Mộc nhĩ (Jew's ear, Juda's ear, dried, Wood- ear, Tender variety)

Hành củ tươi (Onion, Welsh)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Giá đậu xanh (Mungobean sprouts, Green gram, Tiensin green bean)

Hành phi Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

17.3 5 11.7 1.2 0.0 0.0 Đường cát (Sugar crude, brown)

Nước rau má Ly 200ml 1

Rau má, má mơ (Wort, India penny)

3 Bún chả giò Tô vừa 1

Thịt nướng Thịt heo nạc

Mộc nhĩ (Jew's ear, Juda's ear, dried, Wood- ear, Tender variety)

(Mungobean sprouts, Green gram, Tiensin green bean)

Hành lá, hành hoa (Onion,

[Weight] 02.Energ y 03.Water 04.Protei n 05.Lipid 06.Carbohydrate

(g) (kcal) (g) (g) (g) (g) bữa sáng 463.2 1267.992 189.8663 41.28541 53.1419 160.834556 bữa trưa 779.9 1636.855 420.2538 71.5597 63.2708 195.7868 bữa tối 1351.8 1731.142 921.6036 72.5018 65.1145 213.3828 tổng 2594.9 4635.989 1531.724 185.3469 181.5272 570.004156 trung bình /ngày 864.97 1545.33 510.5746 61.7823 60.50907 190.001385 tỷ lệ các P:L:C (%) 19 19 62

3 Đỗ Ngọc Khánh Huyền (20 tuổi)

[Weight] 02.Energy 03.Water 04.Protein 05.Lipi d

Bánh mì (Bread, wheat while)

Thịt heo ba chỉ sấn (Pork medium fat)

Dăm bông heo (Pork ham)

Hành lá, hành hoa (Onion, Welsh)

Xì dầu (Soybean sauce, liquid)

Cà rốt củ đỏ, 20 8 17.7 0.3 0.0 1.6 vàng (Carrots)

Củ cải trắng (White radish, raw)

Bánh cuốn Bột gạo tẻ (Ordinary rice flour)

Mộc nhĩ (Jew's ear, Juda's ear, dried, Wood- ear, Tender variety)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Giá đậu xanh (Mungobean sprouts, Green gram, Tiensin green bean)

Hành phi Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Hành củ tươi (Onion, Welsh)

17.3 5 11.7 1.2 0.0 0.0 Đường cát (Sugar crude, brown)

Tổng bữa sáng 558.9 1051 294.9 43.6 44.3 119.5 bữa trưa

Sườn heo bỏ xương (Pork ribs without bone)

Hành củ tươi (Onion, Welsh)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

4 36 0.0 0.0 4.0 0.0 Đường cát (Sugar crude, brown)

Nước mắm loại II (Fish sauce liquid, category II)

Canh bí đao Chén canh

Hành lá, hành hoa (Onion, Welsh)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Gạo tẻ máy (Ordinary polished rice)

Thịt gà xào sả ớt

Thịt gà ta (Grouse field chicken)

6 54 0.0 0.0 6.0 0.0 Đường cát (Sugar crude, brown)

Cải xanh (Mustard greens, India, leaves & stem)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Gạo tẻ máy (Ordinary polished rice)

Cá nạc (Fish low fat) 64 51 51.2 11.2 0.7 0.0

Hành củ tươi (Onion, Welsh)

Hành lá, hành hoa (Onion, Welsh)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Hành lá, hành hoa (Onion, Welsh)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Tổng bữa trưa 694.4 1629 371.1 70.1 47.0 232.4 bữa tối

Gạo tẻ máy (Ordinary polished rice)

Cá lóc kho Khứa cá (11 x

Cá quả (Snake head fish)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Nước mắm loại II (Fish sauce liquid, category II)

15 3 10.0 0.8 0.0 0.0 Đường cát (Sugar crude, brown)

Hành lá, hành hoa (Onion, Welsh)

Giá đậu xanh (Mungobean sprouts, Green gram, Tiensin green bean)

Quả me chua (Tamarind fruit, pulp raw)

Rau mùi tàu (Parsley, curley)

1 9 0.0 0.0 1.0 0.0 vegetable oil) Đường cát (Sugar crude, brown)

Xì dầu (Soybean sauce, liquid)

Gạo tẻ máy (Ordinary polished rice)

58 200 8.1 4.6 0.6 44.2 Đậu hũ sốt cà Phần ăn 1 Đậu phụ (Soybean curt, tofu)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

5 45 0.0 0.0 5.0 0.0 Đường cát (Sugar crude, brown)

Canh khoai từ Chén canh

Củ từ (Igname Yam, Chinese)

Thịt heo nạc (Pork lean)

Rau mùi tàu (Parsley, curley)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Gạo tẻ máy (Ordinary polished rice)

Mướp đắng (Balsam-pear, Balsam-apple, Bitter melon, Bitter gourd)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Canh khổ qua dồn thịt

Mướp đắng (Balsam-pear, Balsam-apple, Bitter melon, Bitter gourd)

Miến dong (Vermicelli from Bermuda tuber)

Mộc nhĩ (Jew's ear, Juda's ear, dried, Wood- ear, Tender variety)

Hành lá, hành hoa (Onion, Welsh)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Tổng bữa tối 1030.7 1275 722.6 66.8 32.7 178.7 bữa phụ

Ngô tươi (Fresh maize, seeds) 38 74 19.8 1.6 0.9 15.0 Đường cát (Sugar crude, brown) 30 115 0.7 0.3 0.0 28.4

[Weight] 02.Energy 03.Water 04.Protein 05.Lipid 06.Carbohydrate

(g) (kcal) (g) (g) (g) (g) ba bữa sáng 558.9 1050.908 294.9323 43.6189 44.2953 119.4624 ba bữa trưa 694.4 1628.98 371.127 70.11 46.984 232.416 ba bữa tối 1030.7 1274.832 722.6358 66.754 32.7472 178.693 bữa phụ 135.15 432.999 35.4085 4.7334 10.159 80.6783 tổng 2419.2 4387.719 1424.104 185.2163 134.1855 611.2497 trung bình /ngày 806.38 1462.573 474.7012 61.73877 44.7285 203.7499 tỷ lệ các P:L:C (%) 19 15 66

4 Trần Thị Mỹ Linh(20 tuổi)

[Weigh t] 02.Ener gy 03.Wat er 04.Protei n 05.Lipi d 06.Carbohydr ate

Bột nêm (Seasoning , soup stocks) 3 2 0.0 0.0 0.0 0.5

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

2 Bắp trái Trái vừa (14 x 5cm) 1

Ngô tươi (Fresh maize, seeds)

Sữa đậu nành không đường (Soyamilk, 100g soybean/l)

Gạo nếp cái (Glutinous rice) 80 277 11.2 6.9 1.2 59.9 Đậu xanh, đậu tắt (Mungo bean) 26 85 3.6 6.1 0.6 13.8

Cùi dừa già (Coconut mature kernel) 20 74 9.5 1.0 7.2 1.2

Vừng đen, trắng (Sesame, whole, dried black or white)

4 23 0.3 0.8 1.9 0.7 Đường cát (Sugar crude, brown)

Tổng bữa trưa 506.2 1170 226.5 32.0 30.2 197.4 bữa trưa

Gạo tẻ máy (Ordinary polished rice) 78 268 10.9 6.2 0.8 59.4

Giò heo kho cải chua

Chân giò heo bỏ xương

Dưa cải bẹ (Mustard green, salted) 66 11 59.5 1.2 0.0 1.6

Nước mắm loại II (Fish sauce liquid, category II) 13 3 8.7 0.7 0.0 0.0 Đường cát (Sugar crude, brown) 5 19 0.1 0.1 0.0 4.7

Canh bầu Chén canh 200ml 1

Thịt heo nạc (Pork lean) 5 7 3.7 1.0 0.4 0.0

Hành lá, hành hoa (Onion,

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I) 1 0 0.7 0.1 0.0 0.0

Gạo tẻ máy (Ordinary polished rice)

Thịt heo mỡ (Pork fat) 70 276 33.3 10.2 26.1 0.0

Trứng vịt (Duck egg) 55 101 38.5 7.2 7.8 0.6 Đường cát (Sugar crude, brown) 7 27 0.2 0.1 0.0 6.6

Nước mắm loại II (Fish sauce liquid, category II) 20 4 13.4 1.0 0.0 0.0

Canh bí rợ Chén canh 200ml 1

Thịt heo nạc (Pork lean) 5 7 3.7 1.0 0.4 0.0 Rau mùi tàu (Parsley, curley)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil) 1 9 0.0 0.0 1.0 0.0

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I) 1 0 0.7 0.1 0.0 0.0

3 Gạo tẻ máy (Ordinary polished rice) 78 268 10.9 6.2 0.8 59.4

Cá quả (Snake head fish) 60 58 46.8 10.9 1.6 0.0

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Nước mắm loại II (Fish sauce liquid, category II) 10 2 6.7 0.5 0.0 0.0 Đường cát (Sugar crude, brown) 9 34 0.2 0.1 0.0 8.5

Hành lá, hành hoa (Onion,

Tổng bữa trưa 790 1651 421.0 69.5 61.5 205.5 bữa tối

Gạo tẻ máy (Ordinary polished rice) 36 124 5.0 2.8 0.4 27.4

Thịt bò xào hành tây

Thịt bò loại 1 (Beaf meat grade 1) 50 59 37.1 10.5 1.9 0.0

Hành tây (Onion, common, garden)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil) 5 45 0.0 0.0 5.0 0.0

Chinese leek) 30 5 28.4 0.7 0.0 0.5 Đậu phụ (Soybean curt, tofu) 20 19 16.4 2.2 1.1 0.1

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil) 1 9 0.0 0.0 1.0 0.0

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Gạo tẻ máy (Ordinary polished rice) 58 200 8.1 4.6 0.6 44.2 Đậu hũ dồn thịt

Miếng đậu 2 Đậu phụ (Soybean curt, tofu) 80 76 65.6 8.7 4.3 0.6

Thịt heo nạc (Pork lean) 30 42 21.9 5.7 2.1 0.0

Mộc nhĩ (Jew's ear, Juda's 2 6 0.2 0.2 0.0 1.3 ear, dried, Wood-ear,

Miến dong (Vermicelli from Bermuda tuber) 4 13 0.6 0.0 0.0 3.3

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil) 10 90 0.0 0.0 10.0 0.0

Phần ăn 1 Đậu cô ve (Beans, kidney, in pod, French bean, Navy bean)

Cà rốt củ đỏ, vàng

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil) 5 45 0.0 0.0 5.0 0.0 Đường cát (Sugar crude, brown)

Gạo tẻ máy (Ordinary polished rice) 58 200 8.1 4.6 0.6 44.2 Đậu hũ sốt cà

Phần ăn 1 Đậu phụ (Soybean curt, tofu)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil) 5 45 0.0 0.0 5.0 0.0 Đường cát (Sugar crude, brown) 6 23 0.1 0.1 0.0 5.7

(g) (kcal) (g) (g) (g) (g) bữa sáng 506.2 1170.183 226.538 31.95301 30.222 197.4311 bữa trưa 790 1650.522 421.0328 69.466 61.5132 205.462 bữa tối 943 1247.4 657.975 58.207 43.53 156.414 tổng 2239.2 4068.105 1305.546 159.626 135.2652 559.3071 trung bình /ngày 746.4 1356.035 435.1819 53.20867 45.0884 186.4357 tỷ lệ các P:L:C (%) 18 16 66

5 Lê Thị Tường Lam(20 tuổi)

[Weight] 02.Energ y 03.Wate r 04.Protein 05.Lipi d 06.Carbohydrate

Thịt heo ba chỉ sấn (Pork medium fat)

Dăm bông heo (Pork ham)

Xì dầu (Soybean sauce, liquid)

Cà rốt củ đỏ, vàng

2 Hủ tíu mì Tô vừa 1

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Tổng bữa sáng 597.2 1006 379.2 42.2 38.0 123.9 bữa trưa

Mắm tôm đặc (Shrimp sauce concentrate)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Nước mắm loại II (Fish sauce liquid, category II)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

58 200 8.1 4.6 0.6 44.2 Đậu hũ Miếng đậu 2 dồn thịt (Soybean curt, tofu)

Juda's ear, dried, Wood- ear, Tender variety)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Tổng bữa trưa 770.7 1345 450.6 87.0 42.0 155.3 bữa tối

Mỡ heo nước (Lard, liquid)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Mỡ heo nước (Lard, liquid)

Chân giò heo bỏ xương (Pork leg without bone)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Rau muống khô (Swamp cabbage, water spinach, water convol)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil) Hành lá, hành hoa

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

(g) (kcal) (g) (g) (g) (g) bữa sáng 597.2 1006.018 379.2044 42.1626 37.975 123.8746 bữa trưa 770.7 1344.716 450.564 86.973 41.9614 155.3426 bữa tối 831 1412.837 490.1046 56.5241 61.9631 157.2901 tổng 2198.9 3763.571 1319.873 185.6597 141.8995 436.5073 trung bình /ngay 732.97 1254.524 439.9577 61.88657 47.29983 145.5024 tỷ lệ các P:L:C (%) 24 19 57

6 Nguyễn Hoàng Tâm Như (20 tuổi)

[Weight] 02.Energy 03.Water 04.Protein 05.Lipid 06.Carbohydrate

Chân giò heo bỏ xương (Pork leg without bone)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

(Mungobean sprouts, Green gram, Tiensin green bean)

Rau muống khô (Swamp cabbage, water spinach, water convol)

Bún (Rice noodles) 110 121 79.2 1.9 0.0 28.3 Đậu phụ nướng (Curd tofu fried)

Cua đồng (Fresh water crab)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

(Mungobean sprouts, Green gram, Tiensin green bean)

(Swamp cabbage, water spinach, water convol)

15 54 1.5 1.0 0.1 12.3 Đậu xanh, đậu tắt (Mungo bean)

(Mungobean sprouts, Green gram, Tiensin green bean)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Tổng bữa sáng 938.3 1273 558.9 55.5 58.9 129.9 bữa trưa

Thịt gà xào sả ớt

Cải xanh (Mustard greens, India, leaves & stem)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Trứng gà (Hen egg, raw, whole)

Cải xanh (Mustard greens, India, leaves & stem)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Cá lóc kho Khứa cá (11 x

Cá quả (Snake head fish)

Nước mắm loại II (Fish sauce liquid, category II)

Hành lá, hành hoa (Onion,

(Mungobean sprouts, Green gram, Tiensin green bean)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Tổng bữa trưa 774.2 1565 412.7 73.0 54.2 197.2 bữa tối

Thịt gà xào sả ớt

Rau ngót (Sauropus, sp. leaves)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Bánh phở (Vietnamese style noodles)

Hành lá, hành hoa (Onion,

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

(Mungobean sprouts, Green gram, Tiensin green bean)

Rau húng (Basil sweet leaves raw)

(Soybean sauce with rice & maize)

Tương ớt (Red pepper sauce, chilli sauce)

Cá quả (Snake head fish) 50 49 39.0 9.1 1.4 0.0

Nước mắm loại II (Fish sauce liquid, category II)

Hành lá, hành hoa (Onion,

(g) (kcal) (g) (g) (g) (g) bữa sáng 938.3 1273.004 558.9197 55.4658 58.9485 129.8933 bữa trưa 774.2 1565.322 412.6548 72.996 54.2152 197.234 bữa tối 633.2 1162.64 361.583 58.886 40.5 140.134 tổng 2345.7 4000.966 1333.158 187.3478 153.6637 467.2613 trung bình /ngày 781.9 1333.655 444.3858 62.44927 51.22123 155.7537667 tỷ lệ các P:L:C (%) 23 19 58

7 Nguyễn Thị Mai Anh(20 tuổi)

[Weight] 02.Energy 03.Water 04.Protein 05.Lipid 06.Carbohydrate

10 36 1.0 0.7 0.0 8.2 Đậu xanh, đậu tắt (Mungo bean)

(Mungobean sprouts, Green gram, Tiensin green bean)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Thịt heo ba chỉ sấn (Pork medium fat)

Hành lá, hành hoa (Onion,

Cà rốt củ đỏ, vàng (Carrots) 20 8 17.7 0.3 0.0 1.6

Hành lá, hành hoa (Onion,

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

(Mungobean sprouts, Green gram, Tiensin green bean)

(Red pepper sauce, chilli sauce)

Tổng bữa sáng 912.1 1336 462.8 51.1 51.0 168.1 bữa trưa

Cá quả (Snake head fish) 40 39 31.2 7.3 1.1 0.0

Nước mắm loại II (Fish sauce liquid, category II)

Hành lá, hành hoa (Onion,

Phần ăn 1 Đậu cô ve

Cà rốt củ đỏ, vàng (Carrots) 20 8 17.7 0.3 0.0 1.6

Cải xanh (Mustard greens, India, leaves & stem)

Cá nạc (Fish low fat) 40 32 32.0 7.0 0.4 0.0

Hành lá, hành hoa (Onion,

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Juda's ear, dried, Wood- ear, Tender

Hành lá, hành hoa (Onion,

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Cơm chén vừa Gạo tẻ máy

Cá quả (Snake head fish) 70 68 54.6 12.7 1.9 0.0

Nước mắm loại II (Fish sauce liquid, category II)

Hành lá, hành hoa (Onion,

Cải xanh (Mustard greens, India, leaves & stem)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Cải xanh (Mustard greens, India, leaves & stem)

Cà rốt củ đỏ, vàng (Carrots) 10 4 8.9 0.2 0.0 0.8

Xì dầu (Soybean sauce, liquid)

(g) (kcal) (g) (g) (g) (g) bữa sáng 912.1 1335.716 462.8139 51.122 51.0091 168.0655 bữa trưa 672.1 1321.332 357.3248 49.524 35.0312 202.697 bữa tối 856 1504.592 512.1728 89.032 49.5402 176.172 tổng 2440.2 4161.64 1332.312 189.678 135.5805 546.9345 trung bình/ngày 813.4 1387.213 444.1038 63.226 45.1935 182.3115 tỷ lệ các P:L:C (%) 22 16 62

[Weight] 02.Energy 03.Water 04.Protein 05.Lipi d

Bánh mì (Bread, wheat while)

Thịt heo ba chỉ sấn (Pork medium fat)

Dăm bông heo (Pork ham)

Hành lá, hành hoa (Onion, Welsh)

Xì dầu (Soybean sauce, liquid)

Cà rốt củ đỏ, vàng (Carrots) 20 8 17.7 0.3 0.0 1.6

Củ cải trắng (White radish, raw)

Bánh phở (Vietnamese style noodles)

Thịt bò loại 1 (Beaf meat grade 1)

Hành lá, hành 12 3 11.1 0.2 0.0 0.5 hoa (Onion,

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

(Mungobean sprouts, Green gram, Tiensin green bean)

(Soybean sauce with rice & maize)

(Red pepper sauce, chilli sauce)

Xôi mặn Gói trung bình 1

(Chinese sausage) Trứng cút Nhật Bản (Japanese quail egg)

Hành phi Hành củ tươi (Onion, Welsh)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Mỡ hành Hành lá, hành hoa (Onion, Welsh)

Tổng bữa sáng 688.4 1189 426.6 56.1 42.0 146.8 bữa trưa

Gạo tẻ máy (Ordinary polished rice)

Sườn heo bỏ xương (Pork ribs without bone)

Hành củ tươi (Onion, Welsh)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

4 36 0.0 0.0 4.0 0.0 Đường cát (Sugar crude, brown)

Nước mắm loại II (Fish sauce liquid, category II)

Rau ngót (Sauropus, sp. leaves)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Gạo tẻ máy (Ordinary polished rice)

Cá nạc (Fish low fat) 40 32 32.0 7.0 0.4 0.0

Hành củ tươi (Onion, Welsh)

Hành lá, hành hoa (Onion, Welsh)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Canh bí rợ Chén canh

Rau mùi tàu (Parsley, curley)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Gạo tẻ máy (Ordinary polished rice)

Mỡ hành Hành lá, hành hoa (Onion, Welsh)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

20 6 13.6 1.4 0.0 0.0 Đường cát (Sugar crude, brown)

Gạo tẻ máy (Ordinary polished rice)

Sườn heo bỏ xương (Pork ribs without bone)

Hành củ tươi (Onion, Welsh)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

4 36 0.0 0.0 4.0 0.0 Đường cát (Sugar crude, brown)

Nước mắm loại II (Fish sauce liquid, category II)

Củ từ (Igname Yam, Chinese)

Rau mùi tàu (Parsley, curley)

Nước mắm loại I (Fish 1 0 0.7 0.1 0.0 0.0 sauce, liquid, category I)

Mộc nhĩ (Jew's ear, Juda's ear, dried, Wood- ear, Tender variety)

Mỡ heo nước (Lard, liquid)

Trứng cút Nhật Bản (Japanese quail egg)

Xá xíu Xúc xích (Pork sausage)

Trứng gà (Hen egg, raw, whole)

Sữa bò tươi không đường (Cow milk, fresh)

Caramen Đường kính (Granulated sugar)

Gạo tẻ máy (Ordinary polished rice)

Mộc nhĩ (Jew's ear, Juda's ear, dried, Wood- ear, Tender variety)

Miến dong (Vermicelli from Bermuda tuber)

Mỡ hành Hành lá, hành hoa (Onion, Welsh)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

20 6 13.6 1.4 0.0 0.0 Đường cát (Sugar crude, brown)

[Weight] 02.Energy 03.Water 04.Protein 05.Lipid 06.Carbohydrate

(g) (kcal) (g) (g) (g) (g) bữa sáng 688.4 1189.014 426.5552 56.1128 42.036 146.7798 bữa trưa 565.9 1220.03 281.812 50.56 35.617 174.941 bữa tối 615.8 1460.376 281.7834 59.341 43.6436 207.687 bữa phụ 218 151.6 136 2.16 4.2 24.22 tổng 2088.1 4021.02 1126.151 168.1738 125.4966 553.6278 trung bình /ngày 696.03 1340.34 375.3835 56.05793 41.8322 184.5426 tỷ lệ P:L:C (%) 20 15 65

9 Nguyễn Thị Cẩm Tiên (20 tuổi)

1 Mì ăn liền Gói mì 1

Gói nêm Bột nêm (Seasoning , soup stocks)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Bột gạo tẻ (Ordinary rice flour)

Mộc nhĩ (Jew's ear, Juda's ear, dried, Wood- ear, Tender variety)

Hành củ tươi (Onion, Welsh)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Giá đậu xanh (Mungobean sprouts, Green gram, Tiensin green bean)

Hành phi Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Hành củ tươi (Onion, Welsh)

Nước mắm pha (78g) Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

12.3 3 8.4 0.9 0.0 0.0 Đường cát (Sugar crude, brown)

Lát bánh mì 2 Bánh mì Sandwich lạt, dạng lát

(Bread, wheat white, sandwich type)

Dăm bông heo (Pork ham)

Hành lá, hành hoa (Onion, Welsh)

Xì dầu (Soybean sauce, liquid)

Củ cải trắng (White radish, raw)

Tổng bữa sáng 546.1 1181 253.5 47.1 57.0 125.1 bữa trưa

1 Cơm chén đầy Chén trung bình 1

Gạo tẻ máy (Ordinary polished rice)

Cá bạc má kho Con cá (16 x

Hành lá, hành hoa (Onion, Welsh)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

2 18 0.0 0.0 2.0 0.0 Đường cát (Sugar crude, brown)

Nước mắm loại II (Fish sauce liquid, category II)

Hành lá, hành hoa (Onion, Welsh)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Nước mắm loại II (Fish sauce liquid, category II)

10 2 6.7 0.5 0.0 0.0 Đường cát (Sugar crude, brown)

Hạt tiêu (Pepper, black seeds)

Rau giền đỏ (Amaranth, sp , Red)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

3 Cơm chén vừa Chén trung bình 1

Gạo tẻ máy (Ordinary polished rice)

Cá lóc kho Khứa cá (11 x 8cm)

Cá quả (Snake head fish)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Nước mắm loại II (Fish sauce liquid, category II)

15 3 10.0 0.8 0.0 0.0 Đường cát (Sugar crude, brown)

Hành lá, hành hoa (Onion, Welsh)

(Tomato) Dọc mùng (Colocasia indica)

Giá đậu xanh (Mungobean sprouts, Green gram, Tiensin green bean)

Quả me chua (Tamarind fruit, pulp raw)

Rau mùi tàu (Parsley, curley)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

1 9 0.0 0.0 1.0 0.0 Đường cát (Sugar crude, brown)

Xì dầu (Soybean sauce, liquid)

Tổng bữa trưa 757.7 1320 417.0 74.0 22.2 206.5 bữa tối

Gạo tẻ máy (Ordinary polished rice)

Thịt gà ta (Grouse field chicken)

Hành củ tươi (Onion, Welsh)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

8 72 0.0 0.0 8.0 0.0 Đường cát (Sugar crude, brown)

Xì dầu (Soybean sauce, liquid)

Cải xanh (Mustard greens, India, leaves & stem)

Thịt heo nạc (Pork lean)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

2 Cơm chén vừa Chén trung bình 1

Gạo tẻ máy (Ordinary polished rice)

Thịt heo nạc (Pork lean)

Nước mắm loại II (Fish sauce liquid, category II)

10 2 6.7 0.5 0.0 0.0 Đường cát (Sugar crude, brown)

Hạt tiêu (Pepper, black seeds)

Cải xanh (Mustard greens, India, leaves & stem)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

3 Cơm chén Chén trung 1 vừa bình

Gạo tẻ máy (Ordinary polished rice)

Thịt sườn ram Miếng sườn 1

Sườn heo bỏ xương (Pork ribs without bone)

Hành củ tươi (Onion, Welsh)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

4 36 0.0 0.0 4.0 0.0 Đường cát (Sugar crude, brown)

Nước mắm loại II (Fish sauce liquid, category II)

Canh rau ngót Chén canh

Rau ngót (Sauropus, sp leaves)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Tổng bữa tối 676.6 1301 377.3 69.2 43.1 159.7 bữa phụ

Sữa bò tươi không đường (Cow milk, fresh)

Ly 200ml 1 Đường kính (Granulated sugar)

[Weight] 02.Energy 03.Water 04.Protei n 05.Lipid 06.Carbohydrate

(g) (kcal) (g) (g) (g) (g) bữa sáng 546.1 1180.689 253.5458 47.11291 56.9793 125.1116 bữa trưa 757.7 1319.582 417.0208 74.006 22.2102 206.526 bữa tối 676.6 1301.155 377.2725 69.179 43.118 159.7285 bữa phụ 247 317.82 168.714 3.208 2.64 70.522 tổng 2227.4 4119.246 1216.553 193.5059 124.9475 561.8881 trung bình /ngày 742.47 1373.082 405.5177 64.50197 41.64917 187.296 tỷ lệ P:L:C (%) 22 15 63

1 Bún chả giò Tô vừa 1

Thịt nướng Thịt heo nạc

Chả giò Bánh đa nem (Rice paper for rollers)

Miến dong (Vermicelli from Bermuda tuber)

Khoai môn (Chinese Yam, spiny yam)

Juda's ear, dried, Wood- ear, Tender variety)

Mỡ heo nước (Lard, liquid)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Chân giò heo bỏ xương (Pork leg without bone)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Rau muống khô (Swamp cabbage, water spinach, water convol)

Bánh bao nhân thịt thường

Juda's ear, dried, Wood- ear, Tender variety)

Mỡ heo nước (Lard, liquid)

Trứng cút Nhật Bản (Japanese quail egg)

Xá xíu Xúc xích (Pork sausage)

Gạo tẻ máy (Ordinary polished rice)

Thịt gà rô ti Miếng thịt (6 x 3 x 2cm) 2

Thịt gà ta (Grouse field chicken)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

10 90 0.0 0.0 10.0 0.0 Đường cát (Sugar crude, brown)

Rau mùi tàu (Parsley, curley)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Nước mắm 1 0 0.7 0.1 0.0 0.0 loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Gạo tẻ máy (Ordinary polished rice)

Thịt heo nạc (Pork lean)

Nước mắm loại II (Fish sauce liquid, category II)

10 2 6.7 0.5 0.0 0.0 Đường cát (Sugar crude, brown)

Hạt tiêu (Pepper, black seeds)

Rau ngót (Sauropus, sp leaves)

Thịt heo nạc (Pork lean)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Gạo tẻ máy (Ordinary polished rice)

Thịt gà xào sả ớt

Thịt gà ta (Grouse field chicken)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Rau ngót (Sauropus, sp leaves)

Thịt heo nạc (Pork lean)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

Tổng bữa trưa 736.1 1619 360.9 81.8 53.5 203.3 bữa tối

Dĩa cơm tấm 1 Gạo tẻ máy (Ordinary polished rice)

Thịt heo nạc (Pork lean)

Mỡ hành Hành lá, hành hoa (Onion, Welsh)

Mỡ heo nước (Lard, liquid)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

20 6 13.6 1.4 0.0 0.0 Đường cát (Sugar crude, brown)

Gạo tẻ máy (Ordinary polished rice)

Phần ăn 1 Đậu phụ (Soybean curt, tofu)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

5 45 0.0 0.0 5.0 0.0 Đường cát (Sugar crude, brown)

Phần ăn 1 Đậu cô ve (Beans, kidney, in pod, French bean, Navy bean)

Cà rốt củ đỏ, vàng

Cải xanh (Mustard greens, India, leaves & stem)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

5 45 0.0 0.0 5.0 0.0 Đường cát (Sugar crude, brown)

Gạo tẻ máy (Ordinary polished rice)

Trứng ốp la Quả trứng 1

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Rau giền đỏ (Amaranth, sp , Red)

Dầu thực vật (Cooking vegetable oil)

Nước mắm loại I (Fish sauce, liquid, category I)

] 02.Energ y 03.Water 04.Protei n 05.Lipid 06.Carbohydra te

(g) (kcal) (g) (g) (g) (g) bữa sáng 824.5 1360.082 543.1158 63.0546 64.4602 131.3148 bữa trưa 736.1 1619.025 360.9115 81.805 53.51 203.3185 bữa tối 886 1522.39 535.526 59.625 45.664 219.037 tổng 2446.6 4501.497 1439.553 204.4846 163.6342 553.6703 trung binh/ ngày 815.53 1500.499 479.8511 68.16153 54.54473 184.5568 tỷ lệ P:L:C 22 18 60

Nhận xét về khẩu phần dinh dưỡng

1 Kết quả khảo sát và xử lý số liệu khảo sát

Các công thức được sử dụng để tính toán : sử dụng các công thức tính toán khẩu phần Trong đó:

 BMI được sử dụng là BMI chuẩn (18.5-22.9)

 Đơn vị hoạt động thể lực trong bài được chọn là hoạt động Trung Bình (30).

Tỉ lệ P:L:C khuyến cáo (%) là: 20% : 20 % : 60 %

2 Nhận xét kết quả từ khẩu phần ăn

- BMI của các bạn sinh viên đều nằm trong khoảng (18,5 -22,9) ,năm trong khoảng BMI trung bình ,cơ thể cân đối

Khẩu phần ăn hàng ngày của sinh viên thường cung cấp năng lượng thấp hơn nhu cầu cần thiết của cơ thể, với sự chênh lệch khoảng 200kcal so với mức năng lượng khuyến cáo.

- Xét theo tỉ lệ : tỉ lệ thực so với tỷ lệ khuyến cáo là gần chưa phù hợp, chênh lệch khoảng

Khảo sát về các hoạt dộng sinh hoạt hàng ngày

Đánh giá và đưa ra lời khuyên về chế độ dinh dưỡng và hoạt động hàng ngày cho sinh viên

Ngày đăng: 30/12/2021, 22:51

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Bảng phân loại gầy/ béo dựa vào chỉ số BMI - ĐỒ án KHOA học DINH DƯỠNG đề tài KHẢO sát CHẾ độ DINH DƯỠNG và SINH HOẠT HÀNG NGÀY của NHÓM SINH VIÊN HUFI
Bảng ph ân loại gầy/ béo dựa vào chỉ số BMI (Trang 8)
Hình 1: Đồng hồ sinh học của con - ĐỒ án KHOA học DINH DƯỠNG đề tài KHẢO sát CHẾ độ DINH DƯỠNG và SINH HOẠT HÀNG NGÀY của NHÓM SINH VIÊN HUFI
Hình 1 Đồng hồ sinh học của con (Trang 93)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w