1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Giải pháp mở rộng tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tại NHTMCP kỹ thương việt nam khoá luận tốt nghiệp 058

131 8 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Giải Pháp Mở Rộng Tín Dụng Cho Doanh Nghiệp Nhỏ Và Vừa Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Kỹ Thương Việt Nam
Tác giả Nguyễn Thị Hợp
Người hướng dẫn PGS.TS. Lê Văn Luyện
Trường học Học Viện Ngân Hàng
Chuyên ngành Ngân Hàng
Thể loại khóa luận tốt nghiệp
Năm xuất bản 2015
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 131
Dung lượng 0,93 MB

Cấu trúc

  • KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

  • KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

    • LỜI CAM ĐOAN

    • LỜI CÁM ƠN

    • LỜI MỞ ĐẦU

    • 1. Tính cấp thiết của đề tài

    • 2. Mục đích nghiên cứu

    • 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

    • 4. Phương pháp nghiên cứu

    • 5. Ket cấu khóa luận

    • 1.1. Đặc điểm và vai trò doanh nghiệp nhỏ và vừa

    • 1.1.1. Khái niệm doanh nghiệp nhỏ và vừa

    • 1.1.2. Đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ và vừa

    • 1.1.2.1. DNNVV có quy mô vốn đầu tư nhỏ

    • 1.1.2.2. DNNVV có chu kì sản phẩm ngắn, tính linh hoạt cao

    • 1.1.2.3. Trình độ quản lí và tay nghề người lao động còn yếu

    • 1.1.2.4. Cơ sở vật chất kĩ thuật lạc hậu

    • 1.1.3.3. DNNVV tạo công ăn việc làm cho người lao đông, giảm tỉ lệ thất nghiệp, góp phần ổn định xã hội

    • 1.1.3.4. DNNVV thúc đẩy lưu thống hàng hóa và đảm bảo tính năng động của nền kinh tế

    • 1.2. Tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ

    • 1.2.1. Khái niệm đặc điểm của tín dụng ngân hàng

    • 1.2.2. Các hình thức cấp tín dụng cho DNNVV

    • 1.2.2.1. Căn cứ vào thời hạn tín dụng

    • Tín dụng ngắn hạn

    • 1.2.2.2. Căn cứ vào hình thức cấp tín dụng

    • Cho vay

    • Cho thuê tài chính:

    • Bao thanh toán:

    • 1.2.2.3. Căn cứ vào bảo đảm tín dụng

    • Tín dụng có bảo đảm

    • 1.2.3. Vai trò của tín dụng ngân hàng với DNNVV

    • 1.2.3.1. Tín dụng ngân hàng giúp tập trung vốn, giúp hoạt động của DNNVV được liên tục

    • 1.2.3.2. Tín dụng ngân hàng giúp nâng cao năng lực cạnh tranh của DNNVV

    • 1.2.3.3. Tín dụng ngân hàng giúp DNNVV nâng cao hiệu quả sử dụng vốn

    • 1.2.3.4. Tín dụng ngân hàng tạo đòn bẩy tài chính, hình thành cơ cấu vốn tối ưu cho DNNVV

    • 1.3.1.2. Sự cần thiết mở rộng tín dụng với DNNVV

    • Đối với NHTM

    • Đối với nền kinh tế

    • Chỉ tiêu về doanh số cho vay DNNVV

    • 1.3.2.2. Nhóm chỉ tiêu phản ánh cơ cấu tín dụng DNNVV

    • 1.3.2.3. Nhóm chỉ tiêu phản ánh chất lượng và hiệu quả tín dụng DNNVV

    • - Nợ quá hạn, tỉ lệ nợ quá hạn.

    • Quy mô vốn của ngân hàng

    • S Hoạt động Marketing của Ngân hàng

    • b. Nhân tố từ phía DNNVV

    • S Quy mô, uy tín của DNNVV

    • S Tính khả thi của phương án, dự án vay vốn của DNNVV

    • 1.3.2.2. Nhân tố khách quan

    • a. Nhân tố kinh tế

    • 2.1. Khái quát chung về NHTM CP Kỹ Thương Việt Nam

    • 2.1.1. Lịch sử hình thành NHTMCP Kỹ thương Việt Nam

    • 2.1.2. Mô hình quản trị Ngân hàng của NHTMCP Kỹ thương Việt Nam

    • Bảng 2.1: Tình hình huy động vốn của Techcombank từ năm 2012 -2014

    • 2.1.3.2. về công tác cho vay

    • Biểu đồ 1.2 : Chi phí hoạt động, CP dự phòng rủi ro tín dụng và lợi nhuận trước thuế của Techcombank

    • 2.2.2. Các sản phẩm tín dụng cho DNNVV tại Techcombank

    • 2.2.2.1. Theo thời hạn cho vay

    • a. Vay vốn lưu động

    • 2.2.2.2. Phân loại theo ngành nghề lĩnh vực

    • 2.2.3. Quy trình cho vay DNNVV tại Techcombank

    • 2.2.4. Thực trạng tín dụng DNNVV tại NHTMCP Kỹ thương Việt Nam

    • 2.2.4.1. Số lượng khách hàng DNNVV

  • p∣!Tιn

  • I Ii iI

    • 2.2.4.4. Cơ cấu dư nợ tín dụng DNNVV

    • a. Cơ cấu dư nợ tín dụng DNNVV theo thời hạn

    • 2.2.4.5. Chỉ tiêu về chất lượng tín dụng

    • a. Tỉ lệ nợ quá hạn

    • Bảng 2.8 : Tỉ lệ nợ quá hạn DNNVV

    • Bảng 2.9 : Tỉ lệ nợ xấu DNNVV

    • d. Vòng quay vốn tín dụng

    • Bảng 2.11 : Vòng quay vốn tín dụng DNNVV

    • 2.3.1.1. Đối với DNNVV

    • 2.3.1.2. Đối với Techcombank

    • ❖ Nguyên nhân từ phía DNNVV

    • b. Nguyên nhân khách quan

    • 3.1. Định hướng mở rộng tín dụng đối với DNNVV tại NHTMCP Kỹ thương - trong thời gian tới

    • 3.2.1.2. Xây dựng quy trình tín dụng riêng cho khách hàng DNNVV

    • 3.2.1.3. Hoàn thiện chính sách khách hàng đồng bộ, phù hợp nhằm thu hút DNNVV

    • 3.2.1.4. Đa dạng hóa các hình thức cho vay và nâng cao chất lượng các khoản vay đối với DNNVV

    • 3.2.1.6. Khai thác, áp dụng hệ thống công nghệ thông tin vào hoạt động tín dụng đối với DNNVV

    • 3.2.2.2. Chuẩn bị nguồn vốn đầy đủ với lãi suất hợp lí để đáp ứng nhu cầu vay của DNNVV

    • 3.2.2.3. Mở rộng, nâng cao chất lượng các hoạt động dịch vụ khác nhằm thúc đẩy bán chéo sản phẩm.

    • 3.2.2.4. Có chế độ đãi ngộ khen thưởng kịp thời cho nhân viên

    • 3.3.1.1. Chính phủ cần tích cực hoàn thiện cơ chế pháp lí, tạo môi trường kinh doanh thuận lợi thúc đẩy DNNVV phát triển

    • 3.3.1.2. Giảm thuế và giãn thuế thu nhập doanh nghiệp

    • 3.3.1.3. Đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính. Hỗ trợ doanh nghiệp về vấn đề thông tin

    • 3.3.1.4. Cần phải có luật riêng điều chỉnh hoạt động DNNVV nhằm hỗ trợ tối đa cho sự phát triển đối với DNNVV

    • 3.3.1.5. Giải quyết vấn đề thị trường đầu ra cho DNNVV

    • 3.3.2. Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nước

    • 3.3.2.1. NHNN tiếp tục phối hợp cùng bộ ban ngành tạo điều kiện DNNVV tiếp cận nguồn vốn tín dụng phục vụ đầu tư, phát triển sản xuất kinh doanh

    • 3.3.2.2. NHNN cần tiếp tục thực hiện cái chính sách giải pháp tháo gỡ khó khăn cho DNNVV

    • 3.3.2.3. Tăng cường đối thoại giữa Doanh nghiệp và Ngân hàng

    • 3.3.2.4. Điều hành tỉ giá linh hoạt góp phần khuyến khích xuất khẩu

    • 3.3.3. Kiến nghị với NHTMCP Kỹ thương Việt Nam

    • 3.3.3.1. Hoàn thiện chính sách cho vay DNNVV

    • 3.3.3.2. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm soát nội bộ

    • 3.3.3.3. Có chế độ khen thưởng với nhân viên

    • 3.3.3.4. Áp dụng hiệu quả các biện pháp phòng ngừa rủi ro

    • 3.3.4. Một số kiến nghị khác

    • 3.3.4.1. Kiến nghị với các DNVVN.

    • 3.3.4.2. Kiến nghị với Hiệp hội DNVVN

    • KẾT LUẬN

    • DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

    • iʌ . .... J 1 ■ . . Ạ . .'. Mohmhquantringanhang

Nội dung

LÍ LUẬN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA VÀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ĐỐI VỚI DNNVV

Đặc điểm và vai trò doanh nghiệp nhỏ và vừa

1.1.1 Khái niệm doanh nghiệp nhỏ và vừa

Doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) là những doanh nghiệp có quy mô nhỏ bé về vốn, lao động hoặc doanh thu.

Doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNVV) có vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu, nhưng định nghĩa về DNVV khác nhau tùy theo điều kiện và định hướng phát triển của từng quốc gia Do đó, việc đưa ra một định nghĩa chung cho khái niệm này là khó khăn Hầu hết các quốc gia xác định DNVV dựa trên các tiêu chí định lượng cụ thể.

- Tổng vốn (hoặc tổng giá trị tài sản)

Mỗi tiêu chí xác định doanh nghiệp nhỏ và vừa đều có những ưu điểm và nhược điểm riêng, và sự lựa chọn kết hợp các tiêu chí này phụ thuộc vào đặc điểm của từng quốc gia.

Nhiều quốc gia áp dụng tiêu chí định tính để xác định doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV), dựa trên các đặc điểm như tính chuyên môn hóa thấp và mức độ quản lý chưa cao Chẳng hạn, tại Mỹ, ngoài tiêu chí về số lượng lao động, việc phân loại DNNVV còn phụ thuộc vào mức độ độc lập của doanh nghiệp so với các hãng và tập đoàn lớn.

Dưới đây là cách xách định một doanh nghiệp nhỏ và vừa ở một số nước trên thế giới:

A Nhóm các nước phát triển

Kì Nhỏ và vừa 0-500 Không quy định Không quy định

Không quy Ngành thương mại 1-100 ¥ 0-100 định

B Nhóm các nước đang phát triển

1 Thái lan Nhỏ và vừa Không quy định

Nhỏ và vừa 0 cho thấy xu hướng năm nay số lượng khách hàng là DNVVN tăng so với năm ngoái.

Nếu tốc độ này dưới 0, điều đó cho thấy số lượng khách hàng doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNVVN) năm nay giảm so với năm trước Nguyên nhân có thể là do ngân hàng hạn chế mở rộng tín dụng đối với DNVVN.

Nếu tốc độ này bằng 0, điều này cho thấy số lượng khách hàng là doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNVVN) không có sự thay đổi so với năm trước Nguyên nhân có thể là do việc mở rộng tín dụng của ngân hàng đã trở nên ổn định.

• Tỷ trọng DNNVV có quan hệ tín dụng với Ngân hàng

TTDN: Tỉ trọng DNNVV có quan hệ tín dụng với Ngân hàng

St: Số DNNVV có quan hệ tín dụng với Ngân hàng năm t

S: Tổng số khách hàng doanh nghiệp có quan hệ tín dụng với ngân hàng năm t

Chỉ tiêu này thể hiện tỷ lệ phần trăm khách hàng là doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNVVN) trong tổng số khách hàng có quan hệ tín dụng với ngân hàng.

- Nếu tỷ trọng này tăng nghĩa là ngân hàng đã mở rộng tín dụng với DNVVN trong cơ cấu cho vay.

Nếu tỷ trọng tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ (DNVVN) giảm, điều này cho thấy ngân hàng đã hạn chế cho vay cho nhóm này trong tổng cơ cấu cho vay, có thể do mức độ mở rộng tín dụng cho DNVVN thấp hơn so với các thành phần vay vốn khác.

- Chỉ tiêu về doanh số cho vay DNNVV

Doanh số cho vay là tổng số tiền mà ngân hàng đã giải ngân cho khách hàng trong một khoảng thời gian nhất định Để đánh giá sự mở rộng tín dụng của ngân hàng thông qua doanh số cho vay, cần sử dụng các chỉ tiêu cụ thể.

• Mức tăng doanh số cho vay DNNVV

MDSCV: mức tăng doanh số cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ

DSCVt : Doanh số cho vay DNNVV năm t

DSCVt-1: Doanh số cho vay DNNVV năm t-1

Chỉ tiêu này phản ánh sự tăng giảm quy mô tín dụng đối với DNNVV của ngân hàng trong một khoảng thời gian nhất định thường là 1 năm.

• Tỉ lệ thay đổi doanh số cho vay DNNVV

TDSCV: tỉ lệ thay đổi doanh số cho vay DNNVV

MDSCV: mức tăng doanh số cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ

DSCVt-1: Doanh số cho vay DNNVV năm t-1

Chỉ tiêu này phản ánh tốc độ thay đổi doanh số cho vay DNNVV của ngân hàng năm sau so với năm trước là bao nhiêu.

- Neu tỷ lệ này >0 cho thấy ngân hàng có xu hướng tăng cho vay đối với DNVVN.

- Nếu tỷ lệ này

Ngày đăng: 28/03/2022, 23:30

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
1. Giáo trình Ngân hàng Thương mại, PGS.TS Phan Thị Thu Hà - NXB Thống Kê 2006 Khác
2. Giáo trình tín dụng ngân hàng, NGND-PGS-TS. Tô Ngọc Hưng - NXB Lao động và xã hội Khác
4. Giáo trình tài trợ dự án, NGND.PGS.TS Tô Ngọc Hưng, TS. Trương Quốc Cường đồng chủ biên, NXB dân trí Khác
5. Doanh nghiệp vừa và nhỏ Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế, TS.Lê Xuân Bá, TS Trần Kim Hào, TS Nguyễn Hữu Thắng-NXB Chính trị quốc giá 2006 Khác
6. Nâng cao năng lực cạnh tranh của các NHTM trong xu thế hội nhập - NXB Lí luận chính trị - PGS.TS.Nguyễn Thị Quy - 2005 Khác
7. Giải pháp phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam, GS.TS Nguyễn Đình Hương - NHB Chính trị Quốc gia 2002 Khác
8. Luật doanh nghiệp 2005, luật các tổ chức tín dụng 2004, luật ngân hàng Nhà nước 1998 và các văn bản luật, nghị định của Ngân hàng Nhà nước và những hướng dẫn của Ngân hàng Kỹ thương Việt Nam Khác
9. Tạp chí Công nghệ Ngân hàng 10. Tạp chí dân chủ pháp luật Khác
11. Báo cáo thường niên Techcombank qua các năm 12. Các trang web:www.sbv.gov.vn www.hasmea.org www.vneconomy.vn www.moj.gov.vn Khác

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

1.2.2...........................................................Các hình thức cấp tín dụng cho DNNVV 9 - Giải pháp mở rộng tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tại NHTMCP kỹ thương việt nam   khoá luận tốt nghiệp 058
1.2.2........................................................... Các hình thức cấp tín dụng cho DNNVV 9 (Trang 8)
Bảng 1.1: Tiêu chí phân loại doanh nghiệp nhỏ và vừa của một số quốc gia và khu vực - Giải pháp mở rộng tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tại NHTMCP kỹ thương việt nam   khoá luận tốt nghiệp 058
Bảng 1.1 Tiêu chí phân loại doanh nghiệp nhỏ và vừa của một số quốc gia và khu vực (Trang 12)
2.1.2. Mô hình quản trị Ngân hàng của NHTMCP Kỹ thương Việt Nam - Giải pháp mở rộng tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tại NHTMCP kỹ thương việt nam   khoá luận tốt nghiệp 058
2.1.2. Mô hình quản trị Ngân hàng của NHTMCP Kỹ thương Việt Nam (Trang 38)
Bảng 2. 2: Tiền gửi khách hàng theo loại tiền giai đoạn 2012-2014 - Giải pháp mở rộng tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tại NHTMCP kỹ thương việt nam   khoá luận tốt nghiệp 058
Bảng 2. 2: Tiền gửi khách hàng theo loại tiền giai đoạn 2012-2014 (Trang 41)
Bảng 2.1 1: Vòng quay vốn tín dụng DNNVV - Giải pháp mở rộng tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tại NHTMCP kỹ thương việt nam   khoá luận tốt nghiệp 058
Bảng 2.1 1: Vòng quay vốn tín dụng DNNVV (Trang 66)
1 Tài sản CO định hữu hình 13 819.766 964.923 - Giải pháp mở rộng tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tại NHTMCP kỹ thương việt nam   khoá luận tốt nghiệp 058
1 Tài sản CO định hữu hình 13 819.766 964.923 (Trang 92)
4 Dự phòng cho các cam két ngoại bảng 1 16.06 21 12.774 - Giải pháp mở rộng tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tại NHTMCP kỹ thương việt nam   khoá luận tốt nghiệp 058
4 Dự phòng cho các cam két ngoại bảng 1 16.06 21 12.774 (Trang 93)
2 Tài sản cố định vô hình 14 376.081 326.658 - Giải pháp mở rộng tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tại NHTMCP kỹ thương việt nam   khoá luận tốt nghiệp 058
2 Tài sản cố định vô hình 14 376.081 326.658 (Trang 99)
4 Dự phòng Cho các cam kết ngoại bảng 111.810 116.06 - Giải pháp mở rộng tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tại NHTMCP kỹ thương việt nam   khoá luận tốt nghiệp 058
4 Dự phòng Cho các cam kết ngoại bảng 111.810 116.06 (Trang 100)
CÁC CHÌ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN HỢP NHÁT - Giải pháp mở rộng tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tại NHTMCP kỹ thương việt nam   khoá luận tốt nghiệp 058
CÁC CHÌ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KÉ TOÁN HỢP NHÁT (Trang 101)
Phần dư nợ được đièu chình kỳ hạn trả nợ, gia hạn nợ cùa các khoản nợ được giữ nguyên nhổm 1 Phàn dư nợ được điều chình kỳ hạn trà nợ, gia hạn nợ của các khoàn nợ được giữ nguyên nhóm 2 - Giải pháp mở rộng tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tại NHTMCP kỹ thương việt nam   khoá luận tốt nghiệp 058
h ần dư nợ được đièu chình kỳ hạn trả nợ, gia hạn nợ cùa các khoản nợ được giữ nguyên nhổm 1 Phàn dư nợ được điều chình kỳ hạn trà nợ, gia hạn nợ của các khoàn nợ được giữ nguyên nhóm 2 (Trang 103)
{ Theo báo cáo tình hình thực hiện cơ cấu lại thời hạn trà nợ và giữ nguyên nhóm nự cùa Tcchcoinbank - Giải pháp mở rộng tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tại NHTMCP kỹ thương việt nam   khoá luận tốt nghiệp 058
heo báo cáo tình hình thực hiện cơ cấu lại thời hạn trà nợ và giữ nguyên nhóm nự cùa Tcchcoinbank (Trang 117)

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w