Nhận diện cỏc trào lưu văn học.

Một phần của tài liệu giao an van 12.HK1 (da chinh) (Trang 82)

- Thấy đựơc những biểu hiện của phong cỏch văn học.

3, Thỏi độ:

B. CHUẨN BỊ BÀI HỌC1. Giỏo viờn 1. Giỏo viờn

1.1. Dự kiến phương phỏp tổ chức HS hoạt động

Hướng dẫn HS tỡm hiểu văn bản bằng cỏch nờu cõu hỏi, trao đổi thảo luận vấn đề. Giỏo viờn diễn giảng.

1.2. Phương tiện: SGK, SGV, Giỏo ỏn ngữ văn 122. Học sinh: 2. Học sinh:

-Soạn bài ở nhà theo cõu hỏi SGK,

C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1.Ổn định

2.Bài cũ: kiểm tra bài tập ở nhà 3.Bài mới

Hoát ủoọng GV-HS Kieỏn thửực cần ủát

*Hoạt động 1:Tỡm hiểu chung TT1: Tỡm hiểu quỏ trỡnh văn học

- Cho Hs đọc mục I trong Sgk trang 178 và trả lời cỏc cõu hỏi.

- Văn học là gỡ?

-Lịch sử vh khỏc với QTVH như thế nào

- Bản thõn vh và tồn bộ đời sống Vh khỏc nhau ntn?

- Giữa VH và lịch sử cú mối quan hệ ra sao? - Mối quan hệ giữa cỏc thời kỳ văn học ntn? - Qui luật bảo lưu và tiếp biến là gỡ ?

TT 2:Tỡm hiểu trào lưuVH

- Trào lưu Vh là gỡ?

I. Tỡm hiểu chung 1. Quỏ trỡnh văn học:

- Quỏ trỡnh văn học là sự vận động của văn học trong tổng thể.

- Văn học gắn bú với thời đại; phỏt triển cú tớnh kế thừa và cỏch tõn; tồn tại, vận động trong sự bảo tồn những giỏ trị truyền thống của dõn tộc và tiếp thu tinh hoa của băn học thế giới.

2. Trào lưu văn học:

Trào lưu văn học là một hiện tượng cú tớnh chất lịch sử.

- Đú là một phong trào sỏng tỏc tập hợp những tỏc giả, tỏc phẩm gần gũi nhau về cảm hứng, tư

a.Văn học thời phục hưng ( ở Chõu Âu vào TK

XV- XVI )

- Tỏc giả tiờu biểu : Sờch-xpia ( Anh), Xec- van- tec ( TBN)

b Chủ nghĩa cổ điển(Phỏp VàoTK XVII)

- Tỏc giả tiờu biểu : Cooc- nõy, Mụ-li-e ( Phỏp )

c. Chủ nghĩa lĩng mạn : ( Ở cỏc nước Tõy õu sau

cỏch mạng tư sản Phỏp 1789) - Tỏc giả tiờu biểu :V.Huygụ(Phỏp) F. Si-le ( Đức)

d. Chủ nghĩa hiện thực phờ phỏn

( Chõu õu TKXIX )

-Tỏc giả tiờu biểu : H. Ban- dăc( Phỏp) L. Tụn-tụi ( Nga)

e. Chủ nghĩa hiện thực XHCN

-Tỏc giả tiờu biểu:M.Gooc-ki(Nga) Giooc – giơ A-ma- đụ ( Braxin)

g.Chủ nghĩa siờu thực: ( Phỏp-Vào 1922)

- Tỏc giả tiờu biểu:A. Brơ- tụn ( Phỏp )

h. Chủ nghĩa hiện thực huyền ảo:

-Tỏc giả tiờu biểu : G. Mac- ket. * VHVN cú những trào lưu nào?

- Chủ nghĩa lĩng mạn cú những đặc trưng nào ? - Chủ nghĩa HTPP cú những đặc trưng ntn ?

- Chủ nghĩa hiện thực XHCN cú những đặc trưng nào ?

TT3 : Tỡm hiểu phong cỏch văn học

Cho HS đọc và tỡm hiểu VB - Phong cỏch Vh là gỡ ?

-Phong cỏch Vh cú những biểu hiện gỡ ?

*Hoạt động 3 Tổng kết

Cho HS đọc ghi nhớ Sgk trang 183

Hoạt động 4: Luyện tập

-Cho HS làm luyện tập Sgk trang183

tưởng, nguyờn tắc miờu tả hiện thực tạo thành một dũng rộng lớn cú bề thế trong đời sống văn học của một dõn tộc hoặc một thời đại.

- Cỏc trào lưu văn học lớn :

+ Văn học phục hưng chõu Âu thế kỉ XV-XVI

+ Chủ nghĩa cổ điển Phỏp TK XVII. + Chủ nghĩa lĩng mạn ở cỏc nước Tõy Âu. + Chủ nghĩa hiện thực phờ phỏn TK XIX.

+ Chủ nghĩa hiện thực xĩ hội chủ nghĩa TK XX..

* Ở Việt Nam :

- Trào lưu xuất hiện vào những năm 30 của TK XX.

+ Trào lưu lĩng mạn

+ Trào lưu hiện thực phờ phỏn + Trào lưu hiện thực XHCN

3. Phong cỏch văn học :

a. Khỏi niệm :

-Phong cỏch Vh là sự thể hiện tài năng, dấu ấn riờng của nhà văn trong tỏc phẩm; mang dấu ấn của dõn tcộ và thời đại.

b. Những biểu hiện của phong cỏch văn học

- Giọng điệu riờng biệt, cỏch nhỡn, cỏch cảm thụ cú tớnh khỏm phỏ .

-Sự sỏng tạo cỏc yếu tố thuộc nội dung tỏc phẩm - Hệ thống phương thức biểu hiện, cỏc thủ phỏp kỹ thuật mang dấu ấn riờng.

- Thống nhất từ cốt lừi, nhưng cú sự triển khai đa dạng đổi mới.

- Cú phẩm chất thẩm mỹ cao, giàu tớnh nghệ thuật.

* Khụng phải nhà văn nào cũng tạo được cho mỡnh một phong cỏch văn học.

III. Ghi nhớ : Sgk trang 183

4. Củng cố - :

- Quỏ trỡnh phỏt triển của văn học ntn? - Phong cỏch văn hoc là gỡ ?

- Đọc lại VB, nắm vững ý chớnh

5.Dặn dũ - Soạn bài “ Người lỏi đũ sụng Đà ”- Đọc kĩ tỏc phẩm, nắm sơ qua hỡnh tượng ngươi

lỏi đũ và con sụng Đà.

KN

Tiết 45 (LV) TRẢ BÀI SỐ 3 Ngày 25/11/2010

A. MUẽC TIÊU BAỉI HOẽC:1. Về kieỏn thửực 1. Về kieỏn thửực

- Giuựp HS naộm lái caựch laứm baứi về Nghũ luaọn về baứi thụ, ủoán thụ - Caựch laứm baứi về Nghũ luaọn về baứi thụ ủoán thụ

2. Về kú naờng:

- Nhaọn thaỏy ủửụùc nhửừng loĩi sai trong baứi laứm cuỷa mỡnh ủeồ khaộc phúc . - Reứn luyeọn kú naờng vieỏt baứi nghũ luaọn vaờn hóc

3. Thaựi ủõ: HS coự yự thửực trong vieọc reứn luyeọn caựch laứm vaờn nghũ luaọn.

B. CHUẨN Bề BAỉI HOẽC:1. Giaựo viẽn: 1. Giaựo viẽn:

1.1. Dửù kieỏn phửụng phaựp toồ chửực hoát ủoọng:

Giaựo viẽn nẽu ủaựp aựn cuỷa baứi vieỏt, nhaọn xeựt về baứi laứm, phaựt baứi cho HS sửỷa loĩi

1.2. Phửụng tieọn: SGK + SGV Ngữ văn 12 - Tập 1 , Giaựo aựn ngửừ vaờn 12.

2. Hóc sinh: Chuaồn bũ toỏt kieỏn thửực, kú naờng laứm baứi NLVề baứi thụ, ủoán thụ

C .CÁC HOAẽT ẹỘNG DAẽY HOẽC

1 Ổn ủũnh: 2 Baứi cuừ:

3. Baứi mụựi

Hoát ủoọng GV-HS Kieỏn thửực cần ủát

Hẹ1: Traỷ baứi cho HS

TT1: Yẽu cầu HS nẽu lái ủề baứi vaứ traỷ lụứi caực cãu hoỷi phãn tớch ủề:

- Noọi dung chớnh cuỷa ủề laứ gỡ?

- Thao taực laọp luaọn sửỷ dúng trong baứi laứ gỡ? - Phám vi tử lieọu?

TT2:GV nẽu ủaựp aựn baứi vieỏt

TT3: GV phaựt baứi cho HS vaứ yẽu cầu HS kieồm tra:

- Baứi vieỏt mỡnh ủaừ ủaựp ửựng ủửụùc nhửừng yẽu cầu naứo? Nẽu vieỏt lái thỡ seừ boồ sung nhử theỏ naứo? - Tỡm nhửừng loĩi trong baứi vieỏt: kú naờng dieĩn ủát, duứng tửứ, ủaởt cãu nhử theỏ naứo?

1. Tỡm hieồu ủề baứi

2. Nẽu ủaựp aựn baứi vieỏt ( liẽn heọ tieỏt ra ủề )

3. Sửỷa chửừa HS ủóc kú lụứi phẽ cuỷa GV vaứ sửỷa chửừa. chửừa.

TT4: GV nhaọn xeựt toồng quaựt baứi laứm về maởt ửu, nhửụùc ủieồm vaứ nhaộc nhụỷ nhửừng loĩi cần khaộc phúc, bieồu dửụng nhửừng baứi vieỏt toỏt.

4. Nhaọn xeựt khaựi quaựt

a. ệu ủieồm:

-Baứi laứm trỡnh baứy tửụng ủoỏi sách seừ, naộm ủửụùc phửụng phaựp laứm baứi vaờn nghũ luaọn.

- Nẽu ủửụùc caỷm nhaọn về 1 ủoán thụ cú thề. Xaực ủũnh ủửụùc caỷm nhaọn về veỷ ủép noọi dung vaứ ngheọ thuaọt.

b. Khuyeỏt ủieồm:

- Moọt soỏ baứi chửa naộm ủửụùc yẽu cầu ủề ra. - Phần mụỷ baứi, keỏt baứi chua ủửụùc chuự tróng. - Chửa bieỏt thaứnh laọp daứn yự trửụực khi vieỏt-> yự loọn xoọn vaứ lan man.

- Duứng tửứ sai: tửự bỡnh -> bỡnh phong….

- Sai chớnh taỷ nhiều: khoaực laựt, huẽnh hoan,… - Sai cãu: Qua tỡnh hỡnh thửùc teỏ cho thaỏy….. 4. Cuỷng coỏ: Ruựt kinh nghieọm cho baứi vieỏt soỏ 4.

5 . Chuaồn bũ”Ngửụứi laựi ủoứ sõng ẹaứ” – soán baứi theo caực cãu hoỷi SGK, Tỡm ủóc trón vén taực phầm 5. KN: Thống kờ: Lớp 0-2 3-4 5-6 7-8 9-10 12A6 12A11

Tiết 46+47 (ĐV) Ngày 25/11/10 NGƯỜI LÁI Đề SễNG ĐÀ (Trớch) Nguyễn Tũn A. MỤC TIấU BÀI HỌC 1. Về kiến thức

- Nắm được vẻ đẹp đa dạng của con sụng Đà và người lỏi đũ sụng Đà trờn trang văn của Nguyễn

Tũn.

- Vốn từ ngữ dồi dào, biến hoỏ; cõu văn đa dạng, nhiều tầng, giàu hỡnh ảnh và nhịp điệu; những vớ von, so sỏnh, liờn tưởng, tưởng tượng độc đỏo, bất ngờ.

2. Về kĩ năng

Một phần của tài liệu giao an van 12.HK1 (da chinh) (Trang 82)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(101 trang)
w