Hoạt động dạy học: 1.Ma trận:

Một phần của tài liệu Giáo án dạy thêm môn địa lý tham khảo (Trang 48 - 50)

1.Ma trận:

Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng số

TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Địa lý dân c C1.1 (0,5Đ) C1.2 (0,5Đ) C2 (3,5Đ) 3,5Đ Địa lý kinh tế C1.3 (0,5Đ) (1Đ)C3 (4Đ)C3 1,5Đ 4Đ Tổng C1.1 (0,5Đ (0,5Đ)C1.2 (0,5Đ)C1.3 (3,5Đ)C2 (1Đ)C3 (4Đ)C32,52,5Đ 7,5Đ 2. Đề kiểm tra: Câu I :

Hãy chọn ý đúng nhất trong các câu sau: 1,5Đ

1. Hoạt động kinh tế chủ yếu của

dân c nông thôn là 2.Tại sao trong những năm gần đây tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên đã giảm dần ? a. Nông nghiệp, lâm nghiệp, ng

nghiệp

a. Trình độ dân trí ngày càng cao.

b. Công nghiệp b. Nhờ thực hiện tốt chế độ chính sách KHHGĐ.

c. Dịch vụ. c. Câu a, b đúng.

d. Tất cả các câu trên đều đúng. d. Do đại dịch HIV/AIDS 3 Các loại hình giao thông vận tải ở nớc ta là:

a. Đờng bộ, đờng sắt. c. Đờng hàng không, đờng ống. b. Đờng biển, đờng sông. d. Tất cả các ý trên

CâuII:

Tại sao giải quyết việclàm đang là vấn đề gay gắt ở nớc ta? Hãy liên hệ địa phơng?(3Đ)

Câu III: Dựa vào bảng số liệu sau: Cơ cấu GDP của nớc ta thời kì 1991 – 2002. (%).(4Đ)

1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002Tổng 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 Tổng 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0

Nông, lâm, ng nghiệp 40.5 29.9 27.2 25.8 25.4 23.3 23.0 Công nghiệp – xây dựng 23.8 28.9 28.8 32.1 34.5 38.1 38.5

Dịch vụ 35.7 41.2 44.0 42.1 40.1 38.6 38.5

b. Nhận xét và giải thích về sự thay đổi cơ cấu GDP thời kỳ 1991 - 2002.

Câu IV: Em hãy nêu vai trò của ngành dịch vụ ở nớc ta? (1,5Đ). 3. Đáp án và thang điểm Câu I: 1- a 0,5 điểm 2- c 0,5 điểm 3- d 0,5 điểm Câu II:

- Nớc ta hiện nay nhiều lao đông thiếu việc làm (> 1triệu LĐ) đặc biệt là ở nông thôn.(1Đ)

- Nhiều lao đông không có việc làm dãn đến các tệ nạn xã hội: Trộm cắp, cớp gật, mại dâm, ma tuý….(1Đ)

- Biên pháp: Giảm tỉ lệ sinh, đẩy mạnh phát triển kinh tế, đa dạng hoá các ngành nghề, đẩy mạnh công tác hớng nghiệp, đào tạo nghề….(0,5 Đ)

Câu III:

a. Vẽ biểu đồ chinh xác, đẹp, rõ ràng và có chú thích đầy đủ. .(2,5 Đ) b. Nhận xét và giải thích đúng, đủ và chính xác.(1.5Đ)

100 (%)

Câu IV: Vai trò (1,5 Đ)

- Vận chuyển nguyên, nhiên liệu, hàng hóa, từ nơi khai thác đến nơi sản xuất và từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ. Tạo mối liên hệ kinh tế giữa các vùng. Tạo việc, làm nâng cao đời sống .…

4. Thu bài nêu đáp án:

(Học sinh trả lời không theo đáp án nhng đúng vẫn cho điểm tối đa) b. Điền ý đúng nhất 1- ý a 2- ý b 0 1991 50 1993 1995 1997 1999 2001 2002

Ngày soạn : 30/ 10 /2013 Ngày giảng: 02 /11/ 2013

Tiết 21 Bài:17 Vùng trung du và miền núi bắc bộ I.Mục tiêu bài học:

1. K. Kiến thức: Sau bài học, HS cần:

- Hiểu đợc ý nghĩa vị trí địa lí, một số thế mạnh và khó khăn về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, đặc điểm dân c của mỗi vùng.

- Hiểu rõ hơn sự khác biệt giữa hai tiểu vùng: Tây Bắc và Đông bắc, đánh giá trình độ và phát triển giữa hai tiểu vùng và tầm quan trọng của các giải pháp bảo vệ môi trờng, phát triển kinh tế- xã hội.

- Xác định trên bản đồ ranh giới của vùng vị trí của một số tài nguyên quan trọng.

2ĩ năng:

- Phân tích và giải thích một số chỉ tiêu phját triển dân c và xã hội. - Rèn luyện kỹ năng đọc bản đồ và lợc đồ.

3.Thái độ: GD học sinh ý thức tự học.

Một phần của tài liệu Giáo án dạy thêm môn địa lý tham khảo (Trang 48 - 50)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(129 trang)
w