CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - KỸ THUẬT CỦA TỔ MÁY

Một phần của tài liệu đề tài phân tích và đánh giá hiệu quả năng lượng của đồng phát nhiệt điện (Trang 44 - 47)

CHƯƠNG I PHẦN MỞ ĐẦU VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐỀ TÀI

CHƯƠNG 5 TÍNH NHIỆT TUABIN Π36-98/42 CHU TRÌNH CHUẨN

5.3. CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - KỸ THUẬT CỦA TỔ MÁY

5.3.1. Suất tiêu hao hơi cho tuabin

Suất tiêu hao hơi cho Tuabin có ý nghĩa rằng phải dùng bao nhiêu kg hơi đưa vào Tuabin để sản xuất ra được 1 kWh điện năng, ký hiệu : de

t , v t , v

o

h N

= G

5.3.2. Tiêu hao nhiệt cho thiết bị tuabin

Tiêu hao QTB nhiệt cho thiết bị Tuabin chính là lượng nhiệt lò hơi phải cung cấp cho Tuabin :

QTB = Go.(io – inc) kW Với inc – entalpi nước cấp vào lò.

Tiêu hao nhiệt QETB cho thiết bị Tuabin để sản xuất điện năng : QETB = QTB - QT

Trong đó : QT - tổng lượng nhiệt mà Tuabin cấp đi cho HTT, QT = GT.(iT – iv) Với : GT - lưu lượng hơi trích cho HTT

GT = 140 T/h

iT entalpi tại cửa trích cho HTT

iv – entalpi của nước đọng lấy từ HTT về nhà máy 5.3.3. Suất tiêu hao nhiệt cho thiết bị tuabin

Suất tiêu hao nhiệt cho Tuabin là địa lượng nhiệt tiêu hao cho thiết bị Tuabin để sản xuất ra 1 kWh điện năng, ký hiệu : qTB.

Suất tiêu hao nhiệt cho Tuabin để sản xuất ra điện năng

Suất tiêu hao nhiệt cho Tuabin để cung cấp nhiệt cho HTT là :

Trong đó : Qhtt – lượng nhiệt mà HTT nhận được để sử dụng vào mục đích hữu ích của họ : Qhtt = QT . ηn

Với ηn : Hiệu suất thiết bị Tuabin theo sản xuất nhiệt năng Giả thiết hiệu suất này ở hai HTT là như nhau và ηn = 0,98.

98 , 0 . Q

Q Q

q Q

T T htt

T T

TB = =

ĐÀO HOÀNG ANH – KHÓA 2009 45 KỸ THUẬT NHIỆT – LẠNH 5.3.4. Tiêu hao nhiệt cho lò hơi

Tiêu hao nhiệt cho lò hơi là tổng lượng nhiệt tiêu hao cho lò hơi để sản xuất ra hơi quá nhiệt ở đầu ra bộ quá nhiệt cuối cùng trước khi được dẫn sang gian đặt thiết bị T. Nó được xác định theo công thức :

QLH = GLH . (iqn – inc) + Gxả . (ixả - inc) Trong đó :

GLH – lưu lượng nước cấp vào lò hơi Gxả - lưu lượng nước xả lò

iqn – entalpi của hơi quá nhiệt.

ixả – entalpi của nước xả lò.

Tiêu hao nhiệt cho lò hơi để sản xuất điện năng (QELH), ta có : .

E

E E

TB TB LH

LH TB

E

LH LH TB

Q Q Q

Q Q

Q =Q ⇒ = Q

Tiêu hao nhiệt cho lò hơi để sản xuất nhiệt cho HTT (QTLH), ta có : QTLH = QLH - QELH

5.3.5. Suất tiêu hao nhiệt cho lò hơi

Suất tiêu hao nhiệt cho lò hơi được hiểu là lượng nhiệt mà nước nhận được lò hơi tính cho một đơn vị điện năng sản xuất ra :

E LH

LH N

q = Q

Suất tiêu hao nhiệt cho lò hơi để sản xuất điện năng (qELH) :

E E LH E

N qLH = Q

Suất tiêu hao nhiệt cho lò hơi để sản xuất nhiệt năng cho HTT(qTLH) :

htt T T LH

Q qLH = Q

5.3.6. Tiêu hao nhiệt cho toàn nhà máy

Tiêu hao nhiệt cho toàn tổ máy là lượng nhiệt năng tiêu hao cho lò hơi mà nhiên liệu phải cung cấp. Nó được xác định theo tiêu hao nhiệt cho lò hơi và hiệu suất của lò hơi. Giả sử hiệu suất lò hơi ηLH = 0,86; ta có :

Tiêu hao nhiệt cho toàn tổ máy để sản xuất điện năng (QEc):

Tiêu hao nhiệt cho toàn tổ máy để sản xuất nhiệt cho HTT :

ĐÀO HOÀNG ANH – KHÓA 2009 46 KỸ THUẬT NHIỆT – LẠNH 5.3.7. Suất tiêu hao nhiệt cho toàn nhà máy

Suất tiêu hao nhiệt cho toàn tổ máy để sản xuất điện năng :

Suất tiêu hao nhiệt cho toàn tổ máy để sản xuất ra nhiệt năng cho HTT:

5.3.8. Hiệu suất truyền tải môi chất

Hiệu suất truyền tải môi chất được tính theo các tổn thất nhiệt ra môi trường và tổn thất áp suất trên toàn bộ đường vận chuyển môi chất là nước và hơi nước trong toàn bộ chu trình nhiệt của nhà máy nhiệt điện. Tuy nhiên thành phần tổn thất trên đường vận chuyển giữa gian lò hơi và gian Tuabin là lớn nhất nên hiệu suất truyền tải môi chất được quy về tính theo tổn thất năng lượng trên đường dẫn hơi này:

TB tr

LH

Q η = Q 5.3.9. Hiệu suất của thiết bị T

Hiệu suất của thiết bị Tuabin để sản xuất điện năng:

E E

TB E

TB

N η = Q

Hiệu suất nhiệt của thiết bị Tuabin để sản xuất điện năng cho HTT:

T htt

TB T T

T TB

Q 1

Q q

η = η = = 5.3.10. Hiệu suất toàn nhà máy

Hiệu suất toàn tổ máy hay cũng là hiệu suất toàn nhà máy nếu các tổ máy có cùng công suất điện với nhau. Nó là đại lượng xác định theo tiêu hao nhiệt cho toàn tổ máy để sản ra công suất NE của một tổ máy hay theo tiêu hao nhiệt cho toàn nhà máy để sản ra tổng công suất của toàn nhà máy.

Hiệu suất toàn nhà máy xét về khía cạnh sản xuất điện năng:

E E E E

c Q T E LH tr TB

c x c c

N N 1

Q Q Q q . .

η = = = = η η η

Hiệu suất toàn nhà máy xét về khía cạnh cung cấp nhiệt cho HTT:

T htt T

c T T LH tr TB

c c

Q 1

Q q . .

η = = = η η η

`

ĐÀO HOÀNG ANH – KHÓA 2009 47 KỸ THUẬT NHIỆT – LẠNH Bảng 5.1: Tổng kết các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của tổ máy

Đại lượng Kí hiu Đơn v Kết qu Suất tiêu hao hơi cho tuabin de kg/kWh 7.830 Tiêu hao nhiệt cho tuabin Qtb kW 198626.880 Lượng nhiệt tuabin cấp cho HTT Qt kW 116623.889 Tiêu hao nhiệt để sản xuất điện Qetb kW 82002.991 Suất tiêu hao nhiệt cho sản xuất điện qetb kJ/kWh 8878.470 Suất tiêu hao nhiệt cho sản xuất nhiệt qttb kJ/kWh 3673.469 Tiêu hao nhiệt cho lò hơi Qlh kW 199117.933 Tiêu hao nhiệt cho lò hơi để sx điện Qelh kW 82205.722 Tiêu hao nhiệt cho lò hơi để sx nhiệt Qtlh kW 116912.211 Suất tiêu hao nhiệt cho lò hơi sx điện qelh kJ/kWh 2.472 Suất tiêu hao nhiệt cho lò hơi sx nhiệt qtlh kJ/kWh 3.516 Hiệu suất lò hơi ηlh - 88%

Tiêu hao nhiệt cho toàn tổ máy Qc kW 226270.378 Tiêu hao nhiệt toàn tổ máy cho sx điện Qec kW 93415.593 Tiêu hao nhiệt toàn tổ máy cho sx nhiệt Qtc kW 132854.785 Suất tiêu hao nhiệt cho nhà máy để sx điện qec kJ/kWh 2.809 Suất tiêu hao nhiệt cho nhà máy để sx nhiệt qtc kJ/kWh 1.162 Hiệu suất truyền tải môi chất ηtr - 99.753%

Hiệu suất của thiết bị tuabin để sx điện ηetb - 40.548%

Hiệu suất của thiết bị tuabin để sx nhiệt ηttb - 88.039%

Hiệu suất toàn tổ cho sx điện ηec - 35.594%

Hiệu suất toàn tổ cho sx nhiệt ηtc - 86.062%

Một phần của tài liệu đề tài phân tích và đánh giá hiệu quả năng lượng của đồng phát nhiệt điện (Trang 44 - 47)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(105 trang)