CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ KỸ THUẬT

Một phần của tài liệu đề tài phân tích và đánh giá hiệu quả năng lượng của đồng phát nhiệt điện (Trang 73 - 77)

CHƯƠNG I PHẦN MỞ ĐẦU VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐỀ TÀI

CHƯƠNG 6 TÍNH NHIỆT CHO SƠ ĐỒ THỰC TẾ NHIỆT ĐIỆN ĐỒNG PHÁT CỦA NHÀ MÁY PHÂN ĐẠM NINH BÌNH VÀ SO SÁNH VỚI PHƯƠNG ÁN SƠ ĐỒ CHUẨN

6.4. CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ KỸ THUẬT

Hệ thống chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật của trung tâm nhiệt điện phức tạp hơn so với nhà máy điện ngưng hơi vì ở đây chia ra 2 dạng năng lượng điện và nhiệt. Để xây dựng được các chỉ tiêu này, ta cần chọn phương án phân chia lượng nhiệt cấp vào tuabin để có thể phản ánh đúng quá trình công nghệ của trung tâm nhiệt điện.

Có thể chấp nhận phương pháp chia lượng nhiệt chung thành 2 dạng sản xuất năng lượng :

+ Phần sản xuất và cung cấp nhiệt với các tổn thất trong thiết bị cấp nhiệt, tổn thất trong đường ống cho hộ tiêu thụ nhiệt bên ngoài.

+ Phần sản xuất điện bao gồm các chi phí nhiệt còn lại.

6.4.1. Suất tiêu hao hơi cho tuabin

Suất tiêu hao hơi cho tuabin có ý nghĩa rằng phải dùng bao nhiêu kg hơi đưa vào tuabin để sản xuất ra được 1 kWh điện năng, ký hiệu : de

3600. 3600.60,4

6,97 / 12000 2.9600

o e

E

d G kg kWh

= N = =

+ 6.4.2. Tiêu hao nhiệt cho thiết bị tuabin

+ Tiêu hao QTB nhiệt cho thiết bị tuabin chính là lượng nhiệt lò hơi phải cung cấp cho tuabin :

QTB = G.(io – inc) = 60,4.(3483-785) =162959,2 kW Với inc – Entanpi nước cấp vào lò, inc = 785 kJ/kg

+ Tiêu hao nhiệt QETB cho thiết bị tuabin để sản xuất điện năng : QETB = QTB - QT

Trong đó : QT - tổng lượng nhiệt mà tuabin cấp đi cho hộ tiêu thụ QT = GT.(iT – iv)

Với : GT – tổng lưu lượng hơi trích cho HTT GT = 97,42 T/h = 27,06 kg/s

iT – Entanpi hơi trích cấp cho HTT

ĐÀO HOÀNG ANH – KHÓA 2009 74 KỸ THUẬT NHIỆT – LẠNH iT = 3276 kJ/kg

iv – Entanpi của nước đọng lấy từ HTT về nhà máy iv = 4,18.45 = 188,1 kJ/kg

=> QT = 20,96.(3276 – 188,1) + 6,1.(3276 – 2958) = 66662,2 kW =>QETB = QTB – QT = 162959,2 – 66662,2 = 96297 kW

6.4.3. Suất tiêu hao nhiệt cho thiết bị tuabin

+ Suất tiêu hao nhiệt cho tuabin để sản xuất ra điện năng 96297

3,09 / 11124 / 31200

E

E TB

TB e

q Q kJ kWs kJ kWh

= N = = =

+ Suất tiêu hao nhiệt cho tuabin để cung cấp nhiệt cho HTT là :

htt T T

TB Q

q = Q

Trong đó : Qhtt – lượng nhiệt mà hộ tiêu thụ nhận được để sử dụng vào mục đích hữu ích của họ : Qhtt = QT . ηn

với ηn : hiệu suất thiết bị tuabin theo sản xuất nhiệt năng Giả thiết hiệu suất này ở hộ tiêu thụ là ηn = 0,98.

=> kJ kWs kJ kWh

Q Q Q

q Q

T T htt

T T

TB 1,02 / 3672 /

98 , 0

1 98 , 0

. = = =

=

=

6.4.4. Tiêu hao nhiệt cho lò hơi

Tiêu hao nhiệt cho lò hơi là tổng lượng nhiệt tiêu hao cho lò hơi để sản xuất ra hơi quá nhiệt ở đầu ra bộ quá nhiệt cuối cùng trước khi được dẫn sang gian đặt thiết bị tuabin. Nó được xác định theo công thức :

QLH = (GLH– Gplkk –Gtl). (iqn – inc) + Gxả . (ixả – inc) Trong đó : GLH – lưu lượng nước cấp vào lò hơi

GLH = 1,02.390/3,6 = 110,5 kg/s Gxả - lưu lượng nước xả lò

Gxả = αxả .390/3,6 = 0,02.390/3,6 = 2,17 kg/s iqn – Entanpi của hơi quá nhiệt, iqn = 3483 kJ/kg => QLH = (110,5-36,1-9,17).(3483 – 785) + 2,17.(1442 – 785) = 177416,2 kW

+ Tiêu hao nhiệt cho lò hơi để sản xuất điện năng (QELH), ta có :

162959,2 177416,2

. 96297. 104840

177416,2 162959,2

E

E E

TB TB LH

LH TB

E

LH LH TB

Q Q Q

Q Q kW

Q =Q = ⇒ = Q = =

+ Tiêu hao nhiệt cho lò hơi để sản xuất nhiệt cho HTT (QTLH), ta có : QTLH = QLH - QELH =177416,2 – 104840 = 72576,2 kW

6.4.5. Suất tiêu hao nhiệt cho lò hơi

+ Suất tiêu hao nhiệt cho lò hơi để sản xuất điện năng (qELH) :

ĐÀO HOÀNG ANH – KHÓA 2009 75 KỸ THUẬT NHIỆT – LẠNH

104840

3,36 / 12097kJ/kWh 31200

LH

E

E LH

E

q Q kJ kWs

= N = = =

+ Suất tiêu hao nhiệt cho lò hơi để sản xuất nhiệt năng cho HTT(qTLH) : 72576,2

1,11 / 3999, 4kJ/kWh 0,98.66662,2

LH

T

T LH

htt

q Q kJ kWs

= Q = = =

6.4.6. Tiêu hao nhiệt cho toàn nhà máy

Tiêu hao nhiệt cho toàn tổ máy là lượng nhiệt năng tiêu hao cho lò hơi mà nhiên liệu phải cung cấp. Nó được xác định theo tiêu hao nhiệt cho lò hơi và hiệu suất của lò hơi. Giả sử hiệu suất lò hơi ηLH = 0,88; ta có :

177416, 2

201609,3 0,88

LH c

LH

Q Q kW

=η = =

+ Tiêu hao nhiệt cho toàn tổ máy để sản xuất điện năng (QEc):

104840

119136, 4 0,88

E LHE

c

LH

Q Q kW

=η = =

+ Tiêu hao nhiệt cho toàn tổ máy để sản xuất nhiệt cho HTT : 72576, 2

82473 0,88

T TLH

c

LH

Q Q kW

=η = =

6.4.7. Suất tiêu hao nhiệt cho toàn nhà máy

+ Suất tiêu hao nhiệt cho toàn tổ máy để sản xuất điện năng : 119136, 4

3,82 / 13752 /

31200

E

E c

c E

q Q kJ kWs kJ kWh

= N = = =

+ Suất tiêu hao nhiệt cho toàn tổ máy để sản xuất ra nhiệt năng cho HTT:

82473

1, 26 / 4536 / 0,98.66662, 2

T

T c

c htt

q Q kJ kWs kJ kWh

= Q = = =

6.4.8. Hiệu suất truyền tải môi chất

Hiệu suất truyền tải môi chất được tính theo các tổn thất nhiệt ra môi trường và tổn thất áp suất trên toàn bộ đường vận chuyển môi chất là nước và hơi nước trong toàn bộ chu trình nhiệt của nhà máy nhiệt điện. Tuy nhiên thành phần tổn thất trên đường vận chuyển giữa gian lò hơi và gian tuabin là lớn nhất nên hiệu suất truyền tải môi chất được quy về tính theo tổn thất năng lượng trên đường dẫn hơi này:

162959, 2

0, 918 91,8%

177416, 2

TB tr

LH

Q

η = Q = = =

6.4.9. Hiệu suất của thiết bị tuabin

+ Hiệu suất của thiết bị tuabin để sản xuất điện năng:

ĐÀO HOÀNG ANH – KHÓA 2009 76 KỸ THUẬT NHIỆT – LẠNH 31200

0, 324 32, 4%

96297, 2

E E

TB E

TB

N

η = Q = = =

+ Hiệu suất nhiệt của thiết bị tuabin để sản xuất nhiệt năng cho HTT:

% 98 98 , 02 0 , 1

1

1 = = =

=

=

= T

TB T

htt T

T

TB Q q

η Q η

6.4.10. Hiệu suất toàn nhà máy

+ Hiệu suất toàn nhà máy xét về khía cạnh sản xuất điện năng:

1 . . 0,88.0,918.0,324 0,262 26,2%

E E E E

c Q T E LH tr TB

c x c c

N N

Q Q Q q

η = = = =η η η = = =

+ Hiệu suất toàn nhà máy xét về khía cạnh cung cấp nhiệt cho HTT:

1 . . 0,88.0,918.0,98 0,792 79, 2%

T htt T

c T T LH tr TB

c c

Q

Q q

η = = =η η η = = =

Tổng kết các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của tổ máy

Đại lượng Kí hiu Đơn v Kết qu Suất tiêu hao hơi cho tuabin de kg/kWh 6,97 Tiêu hao nhiệt cho tuabin Qtb kW 162959,2 Lượng nhiệt tuabin cấp cho HTT Qt kW 66662,2 Tiêu hao nhiệt để sản xuất điện Qetb kW 96297 Suất tiêu hao nhiệt cho sản xuất điện qetb kJ/kWh 11124 Suất tiêu hao nhiệt cho sản xuất nhiệt qttb kJ/kWh 3672 Tiêu hao nhiệt cho lò hơi Qlh kW 177416,2 Tiêu hao nhiệt cho lò hơi để sx điện Qelh kW 104840 Tiêu hao nhiệt cho lò hơi để sx nhiệt Qtlh kW 72576,2 Suất tiêu hao nhiệt cho lò hơi sx điện qelh kJ/kWh 12097 Suất tiêu hao nhiệt cho lò hơi sx nhiệt qtlh kJ/kWh 3999,4

Hiệu suất lò hơi ηlh % 88

Tiêu hao nhiệt cho toàn tổ máy Qc kW 201609,3 Tiêu hao nhiệt toàn tổ máy cho sx điện Qec kW 119136,4 Tiêu hao nhiệt toàn tổ máy cho sx nhiệt Qtc kW 82473 Suất tiêu hao nhiệt cho nhà máy để sx điện qec kJ/kWh 13752 Suất tiêu hao nhiệt cho nhà máy để sx nhiệt qtc kJ/kWh 4536 Hiệu suất truyền tải môi chất ηtr % 98,1

ĐÀO HOÀNG ANH – KHÓA 2009 77 KỸ THUẬT NHIỆT – LẠNH Hiệu suất của thiết bị tuabin để sx điện ηetb % 32,4 Hiệu suất của thiết bị tuabin để sx nhiệt ηttb % 98,0 Hiệu suất toàn tổ cho sx điện ηec % 26,2 Hiệu suất toàn tổ cho sx nhiệt ηtc % 79,2

Một phần của tài liệu đề tài phân tích và đánh giá hiệu quả năng lượng của đồng phát nhiệt điện (Trang 73 - 77)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(105 trang)