Tính phần cao áp khi lưu lượng hơi thay đổi

Một phần của tài liệu đề tài phân tích và đánh giá hiệu quả năng lượng của đồng phát nhiệt điện (Trang 49 - 56)

CHƯƠNG I PHẦN MỞ ĐẦU VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐỀ TÀI

CHƯƠNG 5 TÍNH NHIỆT TUABIN Π36-98/42 CHU TRÌNH CHUẨN

5.4. TÍNH CHẾ ĐỘ THAY ĐỔI CỦA TUABIN Π36-98/42

5.4.1. Tính phần cao áp khi lưu lượng hơi thay đổi

Quá trình tính toán PCA được tổng hợp trong bảng 5.1.

Phương pháp tính như sau:

- Cho lưu lượng hơi tương đối qua PHA D1/ D01 thay đổi trong giới hạn từ 0,1 ÷ 1,3. Xác định áp suất tương đối trong buồng điều chỉnh của TĐC p1/p0 (áp suất trước các ống phun của TĐC khi mở hoàn toàn các xupap có kể đến độ tiết lưu trong các cơ quan dẫn hơi: p0 = 98 bar).

- Với lưu lượng hơi tính toán D1/ D01 = 1, xác định được áp suất tương đối p1/p0 = 52,75/98 =0,5383 còn các lưu lượng khác áp suất hơi tương đối sẽ được xác định bằng công thức:

2 2 2 2

1 1

0 01

p 52,75 42 D 42

p 98 98 . D 98

⎡⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎤ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞

= ⎢⎢⎣⎜⎝ ⎟⎠ −⎜⎝ ⎟⎠ ⎥ ⎜⎥ ⎝⎦ ⎟⎠ +⎜⎝ ⎟⎠

(Bỏ qua ảnh hưởng của sự thay đổi nhiệt độ hơi trong buồng TĐC)

- Dòng 3 bảng 5.1 theo tỷ số áp suất p1/p0 nhờ mạng lưu lượng xác định lưu lượng hơi tương đối q0 qua các cụm ống phun với áp suất: p0 =98 bar, tức là khi xupap điều chỉnh tương ứng mở hoàn toàn.

- Trong các dòng 4 ÷ 7 là lưu lượng hơi qua các xupap so với lưu lượng hơi tính toán qua T. Ở chế độ tính toán D1/ D01 = 1, lưu lượng qua các xupap theo điều kiện bài toán tương ứng bằng:

ĐÀO HOÀNG ANH – KHÓA 2009 50 KỸ THUẬT NHIỆT – LẠNH

I 01

D 0, 4

D =

;

II 01

D 0,3

D =

;

III 01

D 0,3

D =

;

IV 01

D 0

D =

- Trong trường hợp này, nếu áp suất tương đối p1/p0 ≤ ε* = 0,546, lưu lượng qua các xupap mở hoàn toàn không thay đổi và bằng giá trị tính toán. Nếu tỷ số áp suất p1/p0, lớn hơn giá trị áp suất tới hạn, thì lưu lượng hơi qua xupap mở hoàn toàn sẽ giảm tỷ lệ với độ giảm q0 (dòng 3 bảng 5.1 ).

- Lưu lượng hơi qua xupap mở một phần bằng hiệu giữa lưu lượng hơi qua T và lưu lượng hơi qua xupap mở hoàn toàn.

- Ví dụ, với lưu lượng hơi qua T là D1/D01 = 1,2 ba xupap đầu được mở hoàn toàn và lưu lượng hơi qua đó bằng:

I 01

D 0, 4*0,98 0,392

D = =

;

II III

01 01

D D

0.3*0.98 0.294

D = D = =

;

IV 01

D 1, 2 0,392 0, 294 0, 294 0.22

D = − − − =

- Ở dòng 8 là lưu lượng tương đối q1 qua các cụm ống phun khi các xupap mở một phần. Đại lượng q1 được xác định bằng cách chia lưu lượng qua xupap mở một phần tương ứng (các dòng 4÷7 bảng 5.1) cho lưu lượng tới hạn lớn nhất qua từng cụm ống phun ấy (với áp suất ban đầu p0 = 98 bar). Bởi vì chỉ đạt được áp suất (p0 = 93,1 bar) khi qua các xupap mở hoàn toàn, nên lưu lượng tới hạn lớn nhất qua các xupap bằng:

max I

01 0

D 0, 4 0, 4

D = q = 1 =0, 4

;

max max

II

01 01 0

D

D 0,3 0,3

D = D = q = 1 =0,3

;

max IV

01

D 0,33

D = 0,97 =0,34

- Ví dụ, với lưu lượng hơi qua T là D1/D01 = 1,2 lưu lượng hơi tương đối qua xupap thứ 4 mở một phần bằng:

1

0, 215

q 0,63197

= 0,34 =

- Các dòng từ 9÷12, theo lưu lượng hơi tương đối đi qua các cụm ống phun đã biết (dòng 8) theo áp suất tương đối sau các ống phun (dòng 2), nhờ mạng lưu lượng xác định áp suất tương đối sau các xupap điều chỉnh. Đối với chế độ làm việc của PCA, ứng với lưu lượng D1/D01 = 1,2, khi lưu lượng hơi điều chỉnh bằng xupap thứ tư, p1/p01 = 0,6105, q1= 0,632 , thì p0IV/p0 = 0,74

ĐÀO HOÀNG ANH – KHÓA 2009 51 KỸ THUẬT NHIỆT – LẠNH

pIV/po=0,768 0,6320

0,6105 1

1 q

Hình 5.6: Cách xác định áp suất hơi tương đối sau các xupap.

- Các dòng 13 ÷ 15 thể hiện lưu lượng hơi đi qua các xupap mở hoàn toàn:

Dòng 13 là lưu lượng. Dòng 14 là tỷ số áp suất trong buồng TĐC p1 so với áp suất trước các ống phun p0n. Dòng 15 là nhiệt giáng sử dụng hi trong TĐC khi dòng hơi đi qua các xupap mở hoàn toàn. Đại lượng hi được xác định theo tỷ số áp suất p1/p0n nhờ hình 5.3.

- Các dòng 16 ÷ 18 cũng là các đại lượng này được tính cho dòng hơi bị tiết lưu qua xupap điều chỉnh.

- Ở dòng 19 là nhiệt giáng của hơi trong buồng TĐC sau khi pha trộn dòng hơi qua các xupap mở hoàn toàn với thiết bị tiết lưu qua xupap điều chỉnh:

i1 = i0 - (

' ''

' ''

i i

1 1

D D

.h .h

D +D

) kJ/kg

ĐÀO HOÀNG ANH – KHÓA 2009 52 KỸ THUẬT NHIỆT – LẠNH 0,2 0,4 0,6 0,8 1,0

0,2 0,4 0,6 0,8 1,0

00 1,2

1,2 DI/D01DII/D01DIII/D01 DIV/D01

D/D01

D1/D01

0,2 0,4 0,8

0,6 1,0

0 0,2 0,4 0,6 0,8 1,0 1,2

p/p0

D1/D01

p0I/p0 p0II/p0 p0III/p0 p0IV/p0

Hình 5.7: Sự phân phối lưu lượng hơi giữa các cum ống phun và sự phân bố áp suất sau các xupap điều chỉnh của phần cao áp

- Ở dòng 20 là nhiệt giáng lý thuyết của tầng không điều chỉnh trong phân cao áp H0I được tra theo giản đồ i-s.

- Dòng 21 tra theo hình 5.5 là hiệu suất trong của tầng không điều chỉnh với lưu lượng hơi khác nhau vào Tuabin.

- Dòng 22 xác định nhiệt giáng sử dụng của tầng không điều chỉnh ở PCA:

HiI = H0I*η0iI

- Dòng 23 nhiệt giáng sử dụng của toàn PCA:

ĐÀO HOÀNG ANH – KHÓA 2009 53 KỸ THUẬT NHIỆT – LẠNH HiPCA = i0 – i1 + H0I* η0iI

- Dòng 24 là hiệu suất PCA

η0iPCA = HiPCA/H0PCA

h'i h''iH0 Hi H i

I I pca H0 H0 Hi

pHa ii pha

i0

540 oC

p=93,1 bar pon

p1

pr =42 bar

pk=0,126 98 bar pr =42 bar

Hình 5.8: Xác định nhiệt giáng của TKĐC phần cao áp và hạ áp

- Các dòng 25 và 26 chỉ có thể xác định được sau khi xác định được lưu lượng hơi đi qua Tuabin.

ĐÀO HOÀNG ANH – KHÓA 2009 54 KỸ THUẬT NHIỆT – LẠNH Bảng 5.2: Tính toán Phần cao áp

STT Đại lượng Kí hiệu Điều chỉnh xupap thứ 1 Điều chỉnh xupap thứ 2 Điều chỉnh xupap thứ 3 Điều chỉnh xupap thứ 4 1 Lưu lượng tương

đối D1/Do1 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.3 2 Ấp suất tương đối

trong buồng TĐC p1/po 0.139 0.202 0.254 0.301 0.344 0.385 0.425 0.464 0.501 0.538 0.559 0.580 0.602 3

Lưu lượng tương đối qua các xupap mở hoàn toàn

qo - - - 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 0.990 0.985 0.970 4 Lưu lượng tương đối

qua xupap thứ nhất DI/Do1 0.1 0.2 0.3 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.396 0.394 0.388 5 Lưu lượng tương đối

qua xupap thứ hai DII/Do1 0 0 0 0 0.1 0.2 0.3 0.3 0.3 0.3 0.297 0.2955 0.291 6 Lưu lượng tương đối

qua xupap thứ ba DIII/Do1 0 0 0 0 0 0 0 0.1 0.2 0.3 0.297 0.2955 0.291 7 Lưu lượng tương đối

qua xupap thứ tư DIV/Do1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.110 0.215 0.330 8

Lưu lượng hơi tương đối qua xupap mở một phần

q1 0.25 0.5 0.75 1 0.333 0.667 1 0.333 0.667 1 0.3283 0.6320 0.970 9 Áp suất tương đối sau

xupap thứ nhất poI/po 0.25 0.5 0.75 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 10 Áp suất tương đối sau

xupap thứ hai poII/po 0.139 0.202 0.254 0.301 0.429 0.667 1 1 1 1 1 1 1 11 Áp suất tương đối sau

xupap thứ ba poIII/po 0.139 0.202 0.254 0.301 0.344 0.385 0.425 0.506 0.723 1 1 1 1 12 Áp suất tương đối sau poIV/po 0.139 0.202 0.254 0.301 0.344 0.385 0.425 0.464 0.501 0.538 0.611 0.768 1

ĐÀO HOÀNG ANH – KHÓA 2009 55 KỸ THUẬT NHIỆT – LẠNH xupap thứ tư

13 Lưu lượng

tương đối D'/Do1 - - - 0.4 0.4 0.4 0.7 0.7 0.7 1 0.990 0.985 1.3 14 Tỉ số áp suất p1/pon - - - 0.301 0.344 0.385 0.425 0.464 0.501 0.538 0.559 0.580 0.602 15

Hơi qua xupap

mở hoàn

toàn Nhiệt giáng

sử dụng h'1 - - - 154 150 137 142 136 132 128 118 108 102 16 Lưu lượng

tương đối D"/Do1 0.1 0.2 0.3 0 0.1 0.2 0 0.1 0.2 0 0.110 0.215 - 17 Tỉ số áp suất p1/pon 0.209 0.263 0.305 - 0.688 0.539 - 0.881 0.715 - 0.909 0.753 - 18

Hơi bị tiết lưu

qua xupap

điều chỉnh

Nhiệt giáng

sử dụng h"1 88 118 128 - 13 85 - 37 56 - 9 52 - 19 Entanpy trong buồng

TĐC i1 3390 3360 3350 3324 3355.4 3358 3336 3354.4 3362.9 3350 3370.9 3380 3376 20 Nhiệt giáng lý thuyết

của các TKĐC PCA HIo 27.097 29.13 33.777 39.41 46.382 54.54 63.693 73.681 84.341 95.532 107.12 119 131.07 21 Hiệu suất trong của

các TKĐC ηIoi 0.62 0.74 0.78 0.805 0.82 0.825 0.83 0.835 0.84 0.84 0.84 0.835 0.825 22 Nhiệt giáng sử dụng

của các TKĐC HIi 16.8 21.56 26.346 31.72 38.033 44.99 52.865 61.524 70.846 80.247 89.984 99.365 108.13 23 Nhiệt giáng sử dụng

của PCA

HiPCA

HIi 104.80 139.56 154.35 170.72 173.63 174.66 184.87 185.15 185.96 198.25 196.08 195.33 210.13 24 Hiệu suất của PCA ηIoi 0.4192 0.558 0.6174 0.683 0.6945 0.699 0.7395 0.7406 0.7438 0.793 0.7843 0.7813 0.8405 25 Lưu lượng hơi D1 22000 44000 66000 88000 110000 1E+05 154000 176000 198000 220000 242000 264000 286000 26 Công suất trong của

PCA PiPCA 640 1706 2830 4173 5305 6404 7908 9052 10228 12115 13181 14324 16694

Một phần của tài liệu đề tài phân tích và đánh giá hiệu quả năng lượng của đồng phát nhiệt điện (Trang 49 - 56)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(105 trang)