BÀI TẬP LIÊN QUAN
127. Cho tứ giác ABCD có hai góc vuông tại đỉnh A và C, hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O và
^ BAC =
^
BDC. Chứng minh rằng:
a. ΔABO ∼ ΔDCO b. ΔBCO ∼ ΔADO
Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869114
128. Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 12cm, BC = 9cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD.
a. Chứng minh rằng ΔAHB ∼ ΔBCD b. Tính độ dài đoạn thẳng AH
c. Tính diện tích ΔAHB Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869124
129. Tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O,
^ ABD =
^
ACD. Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng AD và BC. Chứng minh rằng:
a. ΔAOB ∼ ΔDOC b. ΔAOD ∼ ΔBOC c. EA. ED = EB. EC
Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869134
130. Cho ΔABC vuông tại A, AB = 15cm; AC = 20cm đường phân giác BD.
a. Tính độ dài AD
b. Gọi H là hình chiếu của A trên BC, tính độ dài HA, HB.
c. I là giao của AH và BD. Chứng minh rằng ΔAID cân.
Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869144
131. Cho ΔABC vuông tại A, AB = 36 cm; AC = 48 cm. Đường phân giác AK. Tia phân giác của ˆB cắt AK ở I, qua I kẻ đường thẳng song song với BC, cắt AB và AC theo thứ tự ở D và E.
a. Tính độ dài BK b. Tính tỉ số AI
AK c. Tính độ dài DE.
Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869154
132. Cho ΔABC vuông tại A, AB = a; AC = 3a, trên cạnh AC lấy các điểm DE sao cho AD = DE = EC.
a. Tính các tỉ số DB
DE; DC DB
b. Chứng minh rằng ΔBDE ∼ ΔCDB c. Tính tổng
^ AEB +
^ ACB d. Tính chu vi ΔBDE
Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869164
133. Cho ΔABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G, qua điểm O thuộc cạnh BC, vẽ OM // CE, ON // BD (M ∈ AB; N ∈ AC), MN cắt BD, CE theo thứ tự ở I, K.
a. Gọi H là giao điểm của OM và BD. Tính tỷ số MH MO b. Chứng minh rằng MI = 1
3MN c. Chứng minh rằng MI = IK = KN
Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869174
134. Cho ΔABC, có trực tâm H, gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của BC, AC.
Gọi O là giao điểm của các đường trung trực của ΔABC.
a. Chứng minh rằng ΔOMN ∼ ΔHAB b. Tính tỉ số OM
AH
c. Gọi G là trọng tâm của ΔABC. Chứng minh rằng ΔHAG ∼ ΔOMG d. Chứng minh ba điểm H, G, O thẳng hàng và GH = 2GO
Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869184
135. Cho ΔABC cân tại A, vẽ các đường cao BH, CK (H ∈ AC; K ∈ AB) a. Chứng minh BK = CH
b. Chứng minh KH // BC
c. Biết BC = a; AB = AC = b. Tính độ dài đoạn thẳng HK.
Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869194
136. Cho ΔABC có ba đường cao AD, BE, CF đồng quy tại H. Chứng minh rằng AH. DH = BH. EH = CH. FH
Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869204
137. Hai điểm M, K thứ tự nằm trên các cạnh AB, BC của ΔABC. Hai đoạn thẳng AK, CM cắt nhau tại điểm P. Biết rằng AP = 2PK; CP = 2PM. Chứng minh rằng AK và CM là các trung tuyến của ΔABC.
Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869214
138. Cho hình bình hành ABCD. Từ A kẻ AM⊥BC; AN⊥CD(M ∈ BC; N ∈ CD).
Chứng minh rằng ΔMAN ∼ ΔABC
Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869224
139. Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 15cm; AC = 20cm.
a. Chứng minh rằng CA2 = CH. CB b. Kẻ AD là tia phân giác của
^
BAC(D ∈ BC). Tính HD.
c. Trên tia đối của tia AC lấy điểm I. Kẻ AK⊥BI tại K. Chứng minh rằng ΔBHK ∼ ΔBIC
d. Cho AI = 8cm. Tính diện tích ΔBHK.
Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869234
140. Cho ΔABC vuông tại A, (AB < AC) và trung tuyến AD, kẻ đường thẳng vuông góc với AD tại D lần lượt cắt AC tại E và AB tại F.
a. Chứng minh ΔDCE ∼ ΔDFB b. Chứng minh AE. AC = AB. AF
c. Đường cao AH của ΔABC cắt EF tại I. Chứng minh rằng SABC
SAEF = AD AI
2
Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869244
141. Cho hình chữ nhật ABCD có AB > AD và AD = 5cm. Trên DC lấy điểm M sao cho DM = 2cm. Biết
^
AMB = 900
a. Chứng minh ΔDAM ∼ ΔCMB. Tính độ dài MC.
b. Tia phân giác của
^
AMB cắt AB tại E. Kẻ EK⊥AB(K ∈ MB). Chứng minh rằng EA=EK.
c. Tia EK cắt AM tại H, tia AK cắt BH tại N. Chứng minh MN là tia phân giác góc
^ BMH
Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869254
142. Cho ΔABC vuông tại A (AB < AC), vẽ đường cao AH (H ∈ BC).
a. Chứng minh ΔABH ∼ ΔCBA
b. Trên tia HC, lấy D sao cho HD = HA. Từ D vẽ đường thẳng song song với AH
( )
cắt AC tại E. Chứng minh CE. CA = CD. CB c. Chứng minh AE = AB
d. Gọi M là trung điểm của BE. Chứng minh AH. BM = AB. HM + AM. HB Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869264
143. Cho ΔABC nhọn, các điểm D, E, F lần lượt nằm trên AB, AC, BC. Chứng minh rằng:
a. SADE
SABC = AD. AE AB. AC
b. Trong ba tam giác ΔADE; ΔBDF; ΔCEF tồn tại một tam giác có diện tích không quá 1
4SABC . Khi nào thì SADE = SBDF = SCEF = 1
4SABC Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869274
144. Cho ΔABC vuông tại A (AB > AC) kẻ đường cao AH.
a. Chứng minh rằng: AB2
BH = AC2 CH b. Kẻ AD là tia phân giác của
^
BAH(D ∈ BH). Chứng minh ΔACD cân và DH. DC = BD. HC
c. Tính độ dài AH trong trường hợp SABH = 15, 36 cm2 ; SACH = 8, 64 cm2 d. Gọi M là trung điểm của AB, E là giao điểm của hai đường thẳng MD và AH.
Chứng minh rằng: CE / / AD.
Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869284
145. Cho ΔABC, AD là đường phân giác ngoài. Chứng minh rằng AD2 = DB. DC − AB. AC
Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869294
146. Cho tứ giác ABCD. Chứng minh rằng AB. CD + BC. AD ≥ AC. BD
( ) ( )
Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869304
147. Cho tứ giác ABCD, điểm E ∈ AB, qua E kẻ đường thẳng song song với AC, cắt BC ở F. Qua F kẻ đường thẳng song song với BD cắt CD tại G. Qua G kẻ đường thẳng song song với AC cắt AD ở H.
a. Tứ giác EFGH là hình gì?
b. Để EFGH là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD phải có điều kiện gì?
c. Nếu EFGH là hình chữ nhật thì tính diện tích các tứ giác ABCD, EFGH biết AC = 45(cm); BD = 30(cm); BE
BA = 1 2 Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869314
148. Hình thang ABCD có AB // CD, đường cao bằng 12cm, AC⊥BD, BD = 15(cm).
a. Qua B kẻ đường thẳng song song với AC, cắt DC ở E. Tính độ dài DE b. Tính diện tích hình thang ABCD.
Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869324
149. Cho ΔABC vuông tại A (AB < AC), phân giác BD. Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho
^ ACF =
^
ABD . Gọi E là giao điểm của CF và BD.
a. Chứng minh: ΔBEF ∼ ΔCAF b. Chứng minh: ΔBCF cân
c. Đường thẳng qua E, song song với AC cắt BF tại K.
Chứng minh: AC2 = 4KF. BK Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869334
150. Cho ΔABC nhọn, các đường cao BD và CE cắt nhau ở H. Gọi K là hình chiếu của H lên BC. Chứng minh rằng:
a. BH. BD = BK. BC b. CH. CE = CK. CB
c. BH. BD + CH. CE = BC2
d. Chứng minh rằng ba điểm A, H, K thẳng hàng.
Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869344
151. Cho hình bình hành ABCD có ˆA < ˆB . Gọi E là hình chiếu của C trên AB, K là hình chiếu của C trên AD, H là hình chiếu của B trên AC. Chứng minh rằng:
a. AB. AE = AC. AH b. BC. AK = AC. HC
c. AB. AE + AD. AK = AC2 Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869354
152. Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH, BC = 20(cm); AH = 8(cm). Gọi D là hình chiếu của H trên AC, E là hình chiếu của H trên AB.
a. Tứ giác ADHE là hình gì?
b. Chứng minh rằng ΔADE ∼ ΔABC c. Tính diện tích ΔADE.
Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869364
153. Cho ΔABC có BC = 15cm; AH = 10cm. Một đường thẳng d song song với BC cắt cạnh AB, AC lần lượt ở D và E. Tính độ dài DE. Biết rằng độ dài DE bằng
khoảng cách từ D tới BC.
Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869374
154. Cho điểm B nằm trên đoạn AC, AB = 6cm; BC = 24cm, vẽ về một phía của AC các tia Ax và Cy vuông góc với AC. Trên tia Ax lấy điểm E sao cho EB = 10cm, trên tia Cy lấy điểm D sao cho BD = 30cm. Tính
^ EBD.
Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869384
( )
155. Cho ΔABC có (AB < AC). Đường phân giác AD. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho
^ CDE =
^
BAC = 760.
a. Chứng minh rằng ΔCDE ∼ ΔCAB.
b. Chứng minh rằng ΔDBE cân, tính số đo
^ DEB.
Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869394
156. Cho ΔABC vuông tại A và có đường cao AH.
a. Chứng minh rằng: ΔABC ∼ ΔHBA ∼ ΔHAC b. Chứng minh rằng: AB2 = BH. BC, AC2 = CH. BC
c. Biết AB=3, AC=4, SHAC = 32cm2. Tính diện tích của ΔHBA Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869404
157. Cho ΔABC vuông tại A, AB = 6cm; AC = 8cm; đường cao AH.
a. Chứng minh AB2 = BC. BH b. Tính AH
c. Tia phân giác của
^
AHC cắt cạnh AC tại D. Tính diện tích ΔDHC Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869414
158. Cho ΔABC và một điểm D trên cạnh AB. Đường thẳng đi qua D và song song với BC cắt AC tại E và cắt đường thẳng qua C song song với AB tại G. Nối BG cắt AC tại H; qua H kẻ đường thẳng song song với AB cắt BC tại I. Chứng minh rằng:
a. DA. EG = DB. DE b. HC2 = HE. HA
c. 1
HI = 1
BA + 1 CG Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869424
159. Cho hình vuông ABCD và một điểm E bất kỳ trên cạnh BC. Kẻ tia Ax vuông góc với AE cắt CD tại F. Kẻ trung tuyến AI của ΔAEF và kéo dài cắt CD tại K. Qua E kẻ đường thẳng song song với AB cắt AI tại G. Chứng minh rằng:
a. AE = AF
b. Tứ giác EGFK là hình thoi.
c. ΔFIK ∼ ΔFCE
d. EK = BE + DK. Khi E chuyển động trên BC thì chu vi ΔECK không đổi.
Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869434
160. Cho ΔABC có các đường cao BK và CI cắt nhau tại H. Các đường thẳng kẻ từ B vuông góc với AB và kẻ từ C vuông góc với AC cắt nhau tại D. Chứng minh rằng:
a. BHCD là hình bình hành.
b. AI.AB = AK.AC
c. ΔAIK và ΔACB đồng dạng.
d. ΔABC cần có thêm điều kiện gì để đường thẳng DH đi qua A. Khi đó tứ giác BHCD là hình gì?
Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869444
161. Cho tứ giác ABCD có AB = 4cm; BC = 20cm; CD = 25cm; DA = 8cm, đường chéo BD = 10cm.
a. Các tam giác ABD và BDC có đồng dạng với nhau không ? Vì sao ? b. Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang.
c. Tính diện tích tứ giác ABCD Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869454
162. Cho hình bình hành ABCD có đường chéo lớn là AC. Từ C hạ các đường vuông góc CE và CF lần lượt xuống các tia AB, AD.
Chứng minh rằng AD. AF + AB. AE = AC2
Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869464
163. Cho ΔABC vuông tại A, có AB = 9cm, AC = 12cm. Tia phân giác góc A cắt BC tại D, từ D kẻ DE ⊥ AC (E ∈ AC)
a. Tính độ dài BC
b. Tính độ dài BD và CD
c. Chứng minh: ΔABC ∼ ΔEDC d. Tính DE. Tính tỉ số SABD
SADC Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869474 164. Cho hình bình hành ABCD có
^
BAD nhọn. Kẻ BH, CM, CN, DI lần lượt vuông góc với AC, AB, AD và AC.
a. Chứng minh rằng: AH = CI b. Tứ giác BIDH là hình gì?
c. Chứng minh rằng: AB.CM = CN.AD
d. Chứng minh rằng: AD. AN + AM. AB = AC2 Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869484
165. Cho hình thang vuông ABCD có AB // CD (ˆA = ˆD = 900), AB = 2cm; AD = CD = 8cm. Gọi O là trung điểm của AD.
a. Tính BC
b. Chứng minh:
^
BOC = 900
c. ΔAOB ∼ ΔDCO; ΔABO ∼ ΔOBC Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869494
166. Cho ΔABC đều, qua trung điểm O của BC vẽ
^
xOy = 600. Các tia Ox, Oy cắt các cạnh AB, AC tương ứng tại M và N. Chứng minh rằng:
a. ΔBOM ∼ ΔCNO b. 4BM. CN = BC2
c. ΔBOM ∼ ΔONM, OM là phân giác của ^ BMN.
d. ON2 = CN. NM
Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869504
167. Cho ΔABC(AB < AC), đường phân giác AD. Qua điểm M là trung điểm của BC kẻ đường thẳng song song với AD, cắt AB và AC lần lượt tại E và K. Chứng minh rằng:
a. AE = AK b. BE = CK
c. CA. MK = BE. AD Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869514
168. Cho hình thang ABCD (AB//CD). Một đường thẳng đi qua giao điểm O của hai đường chéo và song song với hai đáy, cắt BC ở I. Chứng minh rằng
1
AB + 1
CD = 1 OI.
Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869524
169. Cho ΔABC cân ở A, đường phân giác BD. Có BC = 5cm; AC = 20cm.
a. Tính độ dài AD, DC b. Tính độ dài BD.
Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869534
170. Cho ΔABC cân ở A, có góc đáy bằng α. Trên cạnh AB, BC, CA lần lượt lấy các điểm D, M, E sao cho
^
DME = α. Chứng minh rằng ΔBDM ∼ ΔCME.
Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869544
171. Cho hình thang vuông ABCD ˆA = ˆD = 900 , M là trung điểm của AD và
^
BMC = 900. Biết AD = 2a. Chứng minh rằng:
a. AB. CD = a2 b. ΔMAB ∼ ΔCMB
c. BM là tia phân giác của
^ ABC Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869554
172. Cho ΔABC có AB = 15cm; AC = 21cm. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho AE = 7cm. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = 5cm. Chứng minh rằng:
a. ΔABD ∼ ΔACE
b. ΔIBE ∼ ΔICD. Trong đó I là giao điểm của BD và CE c. IB. ID = IC. IE
Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869564
173. Cho ΔABC cân tại A, M là trung điểm của BC. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho DM là tia phân giác của góc
^
BDE. Chứng minh rằng:
a. EM là tia phân giác của
^ CED b. ΔBDM ∼ ΔCME
c. BD. CE = MB2
Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/560/869574
( )