ĐẶC ĐIỂM CỦA MỐI QUAN HỆ VIỆT NAM - LIÊN BANG NGA ĐẶC ĐIỂM CỦA MỐI QUAN HỆ VIỆT NAM - LIÊN BANG NGA

Một phần của tài liệu Đảng lãnh đạo quan hệ việt nam liên bang nga giai đoạn 1991 2011 (Trang 60 - 65)

3.1. ĐẶC ĐIỂM CỦA MỐI QUAN HỆ VIỆT NAM - LIÊN BANG NGA 3.1.1. Quan h Vi t Nam - Liên Bang Nga là sự k th a quan h Vi t - Xô trong lịch sử

Qu n ệ ữ V ệt N m v Liên Bang Nga n y n y l sự t ếp nố v kế t ừ mố qu n ệ ữu n ị truyền t ốn tốt đẹp đã từn đ ợ t ử t tron n 60 năm qu . Tr ớ đây, V ệt N m - L ên X đã từn s t n bên n u tron t ờ kỳ V ệt N m k n ến ốn P p v Mỹ. V ệt N m đã n ận từ L ên X sự úp đỡ to lớn. n n n tấn vũ k í, đ n d ợ , l n t ự , n n n quân dân đ ợ đ v o ến tr ờn V ệt N m óp p n l m nên ến t ắn vĩ đ , “ ấn độn đị u” ủ dân tộ V ệt N m.

Nố t ếp truyền t ốn đó, mố tìn ữu n ị n trở nên t ân t ết, k ăn k ít. Tuy đã ó t ờ kỳ qu n ệ n ớ ó n ữn trở n t ăn tr m son qu n ệ V ệt N m - Liên Bang Nga đã trở nên tốt đẹp. bên ùn xây dựn qu n ệ ợp t ất l ợn , to n d ện, n địn lâu d , ùn ớn tớ t n l , t o nền tản vữn ắ o qu n ệ V ệt N m - Liên Bang Nga p t tr ển lên t m o mớ .

3.1.2. Quan h Vi t Nam - Liên Bang Nga là quan h giữa hai nước có hai ch độ chính trị khác nhau

Năm 1991, ế độ xã ộ ủ n ĩ ở L ên X sụp đ . G ớ lãn đ o n ớ N đã t ự ện n uộ ả n ằm úp N lấy l p on độ v vị t ế vốn ó ủ mìn trên tr ờn quố tế. Ở V ệt N m, d ớ sự lãn đ o ủ ản v N n ớ , n ân dân V ệt N m đẩy m n n uộ đ mớ n ằm đ đất n ớ t o t k ỏ tìn tr n kém p t tr ển v sớm ò n ập vớ nền

k n tế t ế ớ . S u một t ờ n t ự ện, n uộ đ mớ ở V ệt N m v ả ở N đã t o r n ữn t y đ về k n tế, ín trị lẫn xã ộ .

Tuy ùn l n ữn nền k n tế kế o t eo m ìn X V ết qu độ s n nền k n tế t ị tr ờn n n l k x n u về địn ớn ín trị.

Tron k V ệt N m vẫn k ên trì địn ớn xã ộ ủ n ĩ t ì Liên Bang Nga đã uyển ẳn s n xây dựn ế độ t bản ủ n ĩ . Bở vậy qu n ệ V ệt N m - Liên Bang Nga l qu n ệ ữ n ớ ó ế độ ín trị k n u k n n qu n ệ V ệt N m - L ên X tr ớ đây.

3.1.3. Quan h Vi t Nam - Liên Bang Nga hợp tác toàn di n trên nhiều lĩnh ực

n ớ k n ỉ ợp t tron lĩn vự k n tế, ín trị - n o o m òn ợp t ùn p t tr ển trên lĩn vự quố p òn , y tế, văn ó - o dụ , k o ọ - kỹ t uật…

Tron ợp t ín trị n o o, n ớ duy trì t ờn xuyên uộ tr o đ , t ếp xú ữ lãn đ o ấp, n n . n ụ văn k ện, ệp địn , t ỏ t uận đ ợ ký kết l m n n x t ự o qu n ệ V ệt Nam - Liên Bang Nga.

Qu n ệ ợp t trên lĩn vự k n tế đ ợ tăn ờn v ó n n uyển b ến tí ự . Tuy ịu ản ởn ủ uộ k ủn oản t ín to n u son k m n t n m ều ó xu ớn tăn , số dự n đ u t ủ Liên Bang Nga v o V ệt N m ũn n quy m ủ dự n d n đ ợ ả t ện v mở rộn .

Tron ợp t văn ó - o dụ , quố p òn , k o ọ - n n ệ…

ũn p t tr ển k n n ừn . bên p ố ợp ùn đ o t o n bộ tron lĩn vự qu n trọn , t uyến t ăm ỏ lẫn n u v ký kết n ều ệp địn n ằm p t tr ển qu n ệ to n d ện V ệt N m - Liên Bang Nga.

3.2. MỘT SỐ BÀI HỌC KINH NGHIỆM CỦ ĐẢNG TRONG LÃNH ĐẠO QUAN HỆ VIỆT NAM - LIÊN BANG NGA GI I ĐOẠN 1991 - 2011

3.2.1. Sự tích cực chủ động, linh hoạt trong quan h quốc t trong t ng hoàn cảnh nhấ định

Qu trìn to n u ó - quố tế ó d ễn r m n mẽ, trở t n xu t ế tất yếu l uốn tất ả quố , đặt r yêu u t ú đẩy ợp t quố tế.

ợp t ùn p t tr ển l n u u ủ quố n ằm đ đất n ớ p t tr ển đ lên. n nữ t n tựu ủ uộ m n k o ọ kỹ t uật đã đ n ân lo p t tr ển s n nền k n tế tr t v văn m n ậu n n ệp đò ỏ n ớ p ả ò mìn v o dòn ảy un ủ t ế ớ .

Tr ớ sự b ến độn , t y đ ủ tìn ìn t ế ớ v k u vự đò ỏ ản Cộn sản V ệt N m p ả đ ều ỉn , địn ớn l ín s đố ngo t eo ớn rộn mở, độ lập tự ủ, đ p n ó , đ d n ó qu n ệ, tăn ờn ợp t vớ tất ả n ớ tron ộn đồn quố tế. T ế ớ lu n uyển độn k n n ừn , do đó p ả tí ự , ủ độn ộ n ập quố tế đồn t ờ p ả l n o t, n y bén để ó đố s p ù ợp vớ từn o n ản ụ t ể. Có n t ế mớ dễ d n ò un vớ sự p t tr ển ủ t ế ớ . 3.2.2. Vi c thi t lập quan h trên nguyên tắc độc lập tự chủ, đối ngoại lấy phục vụ lợi ích đấ nước làm mục iêu hàng đầu

ản Cộn sản V ệt N m lu n t ự ện n ất qu n đ ờn lố đố n o rộn mở, độ lập tự ủ, ò bìn ợp t v p t tr ển t eo ớn đ p n ó , đ d n ó mố qu n ệ vớ n ớ tron ộn đồn quố tế, ủ độn v tí ự ộ n ập vớ nền k n tế t ế ớ ; k ên địn lập tr ờn , qu n đ ểm, ủ độn ợp t vớ tất ả quố k n p ân b ệt ế độ ín trị - xã ộ vớ mon muốn l b n, l đố t t n ậy ủ n u.

Liên Bang Nga ũn đã t ự ện ín s đố n o t eo ớn t ự tế n, ủ độn n tron qu n ệ quố tế. T ế n n , xây dựn qu n ệ p ả dự trên n uyên tắ t n trọn độ lập ủ quyền, to n vẹn lãn t , ợp t ò bìn vì lợ í ủ n ân dân v n u u p t tr ển ủ đất n ớ . T ự ện ín s n o o ân bằn ữ n ớ lớn, k n p ân b ệt, kỳ t ị, k n l ên kết n ớ n y để đ n n ớ k … Bên n đó p ả mềm dẻo, l n o t xử lý đún đắn mố qu n ệ n ằm p t tr ển qu n ệ tốt đẹp vớ quố k .

3.2.3. Xây dựng niềm tin lẫn nhau trong quá trình hợp tác

Trong qu n ệ quố tế k n p ả lú n o mọ v ệ ũn su n sẻ, t uận lợ . Bở vậy, bên đố t n p ả ó n ềm t n, t n t ởn lẫn n u để t ú đẩy mố qu n ệ ợp t p t tr ển n t eo ớn tí ự , to n d ện.

bên n duy trì t ờn xuyên uộ ộ t ảo, d ễn đ n để đ n kết quả, tr o đ k n n ệm, sử ữ , b sun v đề r p n ớn n độn ụ t ể n ằm ả quyết kịp t ờ vấn đề tồn đọn , sẵn s n un ấp n ữn t n t n ín x ủ mỗ n ớ o n u đồn t ờ vừ ợp t vừ đấu tr n trên sở t n trọn lẫn n u n ằm t ú đẩy mố qu n ệ ợp t n y n p t tr ển về ả ều rộn v ều sâu.

3.2.4. Chủ động phát huy sức mạnh nội lực, ý chí tự lực tự cường

C ủ tị ồ C í M n từn nó : “T ự lự l u n , n o o l t ến , u n ó to t ì t ến mớ lớn”. ều n y o t ấy, sự p t tr ển về k n tế - s m n nộ lự quy địn vị t ế ủ một đất n ớ trên tr ờn quố tế.

Tron qu n ệ ợp t n p t uy tr ệt để s m n nộ lự bở đây l yếu tố qu n trọn t o sở để tr n t ủ tố đ s m n n o lự p ụ vụ o p t tr ển đất n ớ . T ự lự m n sẽ n ế đ ợ tìn tr n qu p ụ t uộ v o đố t m n . Qu n đ ểm ủ ản t ỉ rõ “Dự v o n uồn lự tron n ớ l ín đ đ vớ tr n t ủ tố đ n uồn lự bên n o ”.

3.2.5. K t hợp hài hoà giữa hợp tác kinh t , chính trị với các lĩnh ực khác Tron mố qu n ệ ợp t , qu n ệ ín trị - n o o ó v trò mở đ ờn , qu n ệ k n tế p ố qu n ệ trên lĩn vự n n n , quố phòn , văn ó - o dụ … N ợ l , qu n ệ văn ó - o dụ , k o ọ kỹ t uật… ó t độn rất lớn tron v ệ t ú đẩy qu n ệ k n tế, ín trị p t tr ển v mở rộn .

C ủ độn v tí ự ộ n ập quố tế, ộ n ập sâu rộn n vớ t ể ế k n tế to n u ũn n k u vự đồn t ờ p ả ủ độn t ến n n ữn o t độn n o o quố p òn , n n n son son vớ n o o, ợp t k n tế, ín trị để p ụ vụ p t tr ển k n tế. ảm bảo n n n quố p òn , p t tr ển qu n ệ văn ó , o dụ n ằm t o dựn lòn t n t ú đẩy ợp t vì ò bìn , n địn p t tr ển. An n n , quố p òn l t ền đề k n t ể t ếu đố vớ yêu u nân o vị t ế ủ đất n ớ .Vì vậy n o o p ả lu n k ên trì t t ởn ỉ đ o, nắm vữn n uyên tắ đ đ vớ l n o t mềm dẻo về s l ợ .

3.2.6. Mở rộng quan h hợp tác phải đảm bảo thực hi n tốt hai nhi m vụ chi n lƣợc: xây dựng và bảo v Tổ quốc Vi t Nam xã hội chủ nghĩa

Tron bố ản quố tế v k u vự ện n y, ún t p ả mở ử o l u v ộ n ập quố tế n ằm t ếp ận n ữn t ến bộ k o ọ kỹ t uật trên t ế ớ , tr n t ủ đ ều k ện p ụ vụ o sự n ệp p t tr ển đất n ớ . T ế n n mở ử o l u ũn l ộ để t ế lự p ản độn , t ù đị xâm n ập v p o đất n ớ t . Do đó tron qu n ệ ợp t , ộ n ập v p t tr ển k n tế p ả đ đ vớ n ệm vụ bảo vệ n ớ n , ốn d ễn b ến ò bìn v âm m u lật đ ủ t ế lự t ù đị , ữ vữn lập tr ờn ín trị, quyết tâm xây dựn v đ đất n ớ p t tr ển t eo địn ớn xã ộ ủ n ĩ .

Một phần của tài liệu Đảng lãnh đạo quan hệ việt nam liên bang nga giai đoạn 1991 2011 (Trang 60 - 65)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(72 trang)